Warfarin

From Arknights VN WIKI
Revision as of 22:49, 20 May 2020 by Yunii (talk | contribs)
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ 时辰
VA Manaka Iwami
Class Medic
Độ hiếm "5s" is not in the list (6, 5, 4, 3, 2, 1) of allowed values for the "Rarity" property.
Tag

Stats

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1135 1368 1520
Sát thương 282 404 505 75
Phòng thủ vật lý 80 100 125
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 17 19 19
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,85s
Tầm tấn công Range (11).png Range (12).png Range (12).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát Thương +27
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1


Trait & Talent

Trait:

Trị thương cho đồng đội



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Blood Sample Collection Elite1.png Lv.1 Khi mỗi kẻ địch nằm trong tầm tấn công bị hạ, hồi 1 SP cho bản thân và cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Blood Sample Collection Elite2.png Lv.1 Khi mỗi kẻ địch nằm trong tầm tấn công bị hạ, hồi 2 SP cho bản thân và cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Skill 1

Emergency Bandage.png Emergency Bandage

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +11% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4 0
Level 2 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +12% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4 0
Level 3 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +13% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4 0
Level 4 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +15% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4 0
Level 5 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +16% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4 0
Level 6 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +17% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4 0
Level 7 Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +19% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 3 lần. 0 4 0
Mastery1.png Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +21% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 3 lần. 0 4 0
Mastery2.png Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +23% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 3 lần. 0 4 0
Mastery3.png Lần hồi máu tiếp theo sẽ hồi thêm một lượng HP tương đương +25% HP tối đa của mục tiêu. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi mục tiêu còn ít hơn 1/2 HP tối đa. Có thể tích trữ 4 lần. 0 4 0


Skill 2

Unstable Plasma.png Unstable Plasma Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +30% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 35 60 15s
Level 2 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +35% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 35 60 15s
Level 3 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +40% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 35 60 15s
Level 4 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +45% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 40 60 15s
Level 5 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +50% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 40 60 15s
Level 6 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +55% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 40 60 15s
Level 7 Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +60% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 45 60 15s
Mastery1.png Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +70% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 45 60 15s
Mastery2.png Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +80% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 45 60 15s
Mastery3.png Bật hiệu ứng sau cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công: +90% sát thương, mất 3% HP tối đa mỗi giây. Hiệu ứng kéo dài 15 giây. 50 60 15s


Infastructure Skill

Icon Kỹ năng Điều kiện Phòng Miêu tả
32px Medic Specialization·α Level 1 phòng tập luyện Khi được bố trí ở Phòng tập luyện, tốc độ đào tạo Medic +30%
32px Medic Specialization·β Elite2.png Level 1 phòng tập luyện Khi được bố trí ở Phòng tập luyện, tốc độ đào tạo Medic +50%
[[File:{{{skill_icon3}}}.png | 32px]] {{{skill_name3}}} {{{room3}}} {{{des3}}}

Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20.000, Chip medic small.png x 4, Polyketon.png x 4, Sugar.png x 2
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip medic large.png x 3, Optimized device.png x 5, Sugar pack.png x 17
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120.000, Chip medic twin.png x 3, Optimized device.png x 5, Sugar pack.png x 17


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Diketon.png x 5 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Device.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Orirock cube.png x 8 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Rma70 12.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Orirock cluster.png x 4 Integrated device.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Sugar lump.png x 3 Rma70 12.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Polyester lump.png x 3 Orirock cluster.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Oriron block.png x 3 Sugar lump.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Keton colloid.png x 3 Polyester lump.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Grindstone pentahydrate.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Optimized device.png x 3 Mastery3.png


Gallery