THRM-EX

From Arknights VN WIKI
Revision as of 17:56, 22 December 2021 by Haku0011 (talk | contribs)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search


1
Trait
Không thể tấn công. Bỏ qua giới hạn triển khai. Thời gian tái triển khai cao
Không thể tấn công. Bỏ qua giới hạn triển khai. Thời gian tái triển khai cao
Không thể tấn công. Bỏ qua giới hạn triển khai. Thời gian tái triển khai cao

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Nuker
Melee
                       
THRM-EX
Limited
Midorikawa Hikaru
                               
TOKI
Elite 0
                       
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1443
Sát thương 260 90
Phòng thủ vật lý 443
Kháng phép thuật 50
Thời gian tái triển khai 200s
Cost triển khai 3
Số địch chặn được 0
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 0,93s
Tầm tấn công Range (17).png



Potential[edit]

Pot1.png Tăng hiệu quả Talent
Pot2.png Tăng hiệu quả Talent
Pot3.png Tăng hiệu quả Talent
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Tăng hiệu quả Talent

Trait & Talent[edit]

Có thể chặn 1 kẻ địch. Bỏ qua giới hạn triển khai. Thời gian tái triển khai lâu



Delayed Detonation·I Elite0.png Lv.1 3 giây sau khi triển khai, gây 300% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong 8 ô xung quanh và áp hiệu ứng 【Weakening】 lên chúng (+10% sát thương nhận vào). (Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.)
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
Delayed Detonation·II Elite0.png Lv.1 Pot1.png 3 giây sau khi triển khai, gây 320% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong 8 ô xung quanh và áp hiệu ứng 【Weakening】 lên chúng (+18% sát thương nhận vào). (Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.)
Delayed Detonation·III Elite0.png Lv.1 Pot2.png 3 giây sau khi triển khai, gây 340% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong 8 ô xung quanh và áp hiệu ứng 【Weakening】 lên chúng (+21% sát thương nhận vào). (Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.)
Delayed Detonation·IV Elite0.png Lv.1 Pot3.png 3 giây sau khi triển khai, gây 360% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong 8 ô xung quanh và áp hiệu ứng 【Weakening】 lên chúng (+24% sát thương nhận vào). (Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.)
Delayed Detonation·V Elite0.png Lv.1 Pot4.png 3 giây sau khi triển khai, gây 380% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong 8 ô xung quanh và áp hiệu ứng 【Weakening】 lên chúng (+27% sát thương nhận vào). (Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.)
Delayed Detonation·VI Elite0.png Lv.1 Pot5.png 3 giây sau khi triển khai, gây 400% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong 8 ô xung quanh và áp hiệu ứng 【Weakening】 lên chúng (+30% sát thương nhận vào). (Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.)
{{{talent1a}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1a}}}
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
{{{talent2a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes2a}}}
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill pow spd1.png Backup Generator Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại Phòng Năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +10%.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill pow spd1.png Backup Generator Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại Phòng Năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +10%.
Bskill pow spd&cost.png Enthusiasm Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại Phòng Năng lượng, -0,52 mood giảm mỗi giờ.
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mẫu mã Thermal-EX Tốc độ tối đa 22,2km/h
Giới tính định danh Nam Khả năng leo trèo Bình thường
Thời gian phục vụ 1 năm Khả năng phanh Bình thường
Nhà sản xuất Raythean Độ cơ động Bình thường
Nơi sản xuất Columbia Sức bền Kém
Ngày ra mắt 15/2 Tính toàn vẹn cấu trúc Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 160cm 外壳有少量磨损, 结构完整, 强度正常。发动机与底盘状况良好。攻击设备运行正常, 储能装置已填充满, 使用正常。ECU状况良好。
Cân nặng Tuyệt mật
Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
他知道自己是一台机器人。

罗德岛特种机器人Thermal-EX(亦作THRM-EX),被工程师可露希尔派来执行战地作战任务。

THRM-EX token.png Token
一根发光的储热芯,包装上面用黑色的特别粗的印刷体字打印着 "感受热情!"

用于提升THRM-EX的潜能。

Hồ sơ cá nhân
Thermal-EX(型号亦作THRM-EX)是梅尔与可露希尔共同客制化后的雷神挑衅者™熔岩猫魔鬼高性能版作业平台,其中梅尔主要负责他的武器与储能装置的制作和改进。有着非常特别的存在感,对人非常热情,这点很讨周围部分人的喜欢,也有很多人对此不能适应。不过,Thermal-EX仍然无所畏惧,今天也在这个冰冷的世界用光明的自己去温暖他人。

由于是新型号,独特的具有侵略性的外形让人感觉到有些畏惧,但是Thermal-EX却对此并不介意。无论是谁,在还没看清楚他模样的距离,就会听到Thermal-EX对他的热情问候。不过好像言语中有关“热”的字眼用得实在太多了......

Hồ sơ y tế
Thermal-EX对所有他认识的人都饱含着赞美,其中似乎对于梅尔为他做的改装尤为赞叹,超过了最早决定改装他的可露希尔。不过在他的口中,他个人的喜好已经难以揣测,被泛滥的褒美和热情所淹没。

"不过意外有些内向怕生,不善交际的干员,也很愿意在他旁边呆上一天听他滔滔不绝......也挺好的。我决定放弃去重构他的语言优先逻辑了。"可露希尔这么说道。

Tư liệu lưu trữ 1
Tư liệu lưu trữ 2
Tư liệu lưu trữ 3
Tư liệu lưu trữ 4
Hồ sơ thăng cấp

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Thermal-EX,热量冲击准备启动!什么,尚未到达指定作战时间吗?那就延后一下。延迟至10秒后启动冲击!
Conversation 1 听说东方有句古话:天下武功,唯热不破。
Conversation 2 博士!能和你在一起我真是太棒了!我炽热的内心久久无法平静!——我是说我身上所搭载的雷神工业定制款全量热力法术冲击发生器!
Conversation 3 很久以前,神灵说:“要有光”于是就有了光,神灵又说:“要有力量。”于是就有了雷神挑衅者熔岩猫魔鬼高性能版。
High Trust Conversation 1 作为一台完美的工业级量产型作战平台,我感到非常高兴!如今不但有梅尔小姐在不断优化我的性能,还有煌小姐这样灼热的伙伴能成为我的好搭档!太棒了!
High Trust Conversation 2 虽然我已经如此耀眼,但是对我来说,只有无人能敌的博士您才是最明亮的!
High Trust Conversation 3 我知道我能发出的光与热是如此短暂......但是,只要能照亮{@nickname}博士您前进的道路就好!
Idle 即使在你休眠的时候,我也可以作为你的暖炉工作!真不愧是我!
Operator Reporting In 诞生于雷神工业,改进于伟大的梅尔之手,膨胀的炙热之心——Thermal-EX ,前来助阵!
Watching Combat Tape 嗷嗷!这股炽热的力量是......是......是热更新!
Assign To Team 轮到我大显身手的时候了!
Assign To Team Leader 现在情况如何?
Operation Sortie 全军出击!
Operation Start 摇滚起来!
Select Operator 1 准备发射!
Select Operator 2 蓄能中!
Deploy 1 我来帮你!
Deploy 2 冲击准备!
In Combat 1 Sonic Boom—!
In Combat 2 开始冲击!
In Combat 1 看我的!
In Combat 2 赞美热量!
Complete Operation With 4 Stars 不愧是我!果然{@nickname}博士的指挥和我才是绝配啊!
Complete Operation With 3 Stars 非~常~完~美!!!!{@nickname}博士!!!
Complete Operation With 2 Stars 我撤退只是一个意外,原本战场上一定不会有漏网之鱼的!
Failed Operation 危险,被暗算了!烟雾弹已投放!博士,我来掩护你撤退!
Assign To Station 休息吗?哈哈对我来说还早着呢!我刚更换新的储能装置,离今天的工作结束还有50小时呢!
Poke 唔呵!我的热传感器感受到您炽热的内心了!
Trust Poke 我的处理器已经被您的热情融化了!
Title Screen 明日方舟。
Greeting 欢迎回来,博士!今天您也是如此充满着光与热啊!

Điều hướng
Vanguard Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Popukar, Melantha, Castle-3
Defender Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Toddifons, Executor, Sesa, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Andreana, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Carnelian, Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Amiya, Purgatory, Tomimi, Skyfire, Kjera, Absinthe, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2