Difference between revisions of "Shamare"

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Text replacement - "{{BottomNav}}" to "{{BottomNav}} <div id="topJump"> Nhảy lên đầu trang </div>")
m (Text replacement - "</tabber>" to "|-| Lore |-| Review= </tabber>")
Line 272: Line 272:
 
}}
 
}}
  
 +
|-|
 +
Lore
 +
|-|
 +
Review=
 
</tabber>
 
</tabber>
 
{{BottomNav}}
 
{{BottomNav}}

Revision as of 14:10, 31 August 2020


Họa sĩ 下野宏铭
VA Akane Fujita
Class Supporter
Độ hiếm ★★★★★
Tag Debuff

Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 996 1347 1728
Sát thương 263 338 408 65
Phòng thủ vật lý 70 92 105
Kháng phép thuật 15 20 25
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 10 12 12
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,6s
Tầm tấn công Range (16).png Range (34).png Range (34).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Kháng phép thuật +8
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Sát thương phép thuật



Omen of Defeat Elite0.png Lv.1 Khi kẻ địch trong tầm tấn công tụt xuống dưới 40% HP, áp hiệu ứng 【Weakening】 lên kẻ địch đó (sát thương nhận vào +10%). Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
Omen of Defeat Elite0.png Lv.1 Pot4.png Khi kẻ địch trong tầm tấn công tụt xuống dưới 40% HP, áp hiệu ứng 【Weakening】 lên kẻ địch đó (sát thương nhận vào +13% (+3%)). Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Omen of Defeat Elite1.png Lv.1 Khi kẻ địch trong tầm tấn công tụt xuống dưới 40% HP, áp hiệu ứng 【Weakening】 lên kẻ địch đó (sát thương nhận vào +20%). Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.
Omen of Defeat Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi kẻ địch trong tầm tấn công tụt xuống dưới 40% HP, áp hiệu ứng 【Weakening】 lên kẻ địch đó (sát thương nhận vào +23% (+3%)). Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Omen of Defeat Elite2.png Lv.1 Khi kẻ địch trong tầm tấn công tụt xuống dưới 40% HP, áp hiệu ứng 【Weakening】 lên kẻ địch đó (sát thương nhận vào +30%). Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.
Omen of Defeat Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi kẻ địch trong tầm tấn công tụt xuống dưới 40% HP, áp hiệu ứng 【Weakening】 lên kẻ địch đó (sát thương nhận vào +33% (+3%)). Khi có nhiều hiệu ứng chồng lên giống nhau, chỉ tính hiệu ứng mạnh nhất.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Terminal disease.png Terminal Disease Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +20%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,3 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 90
Level 2 Sát thương +20%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,3 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 88
Level 3 Sát thương +20%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,3 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 86
Level 4 Sát thương +30%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,4 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 84
Level 5 Sát thương +30%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,4 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 82
Level 6 Sát thương +30%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,4 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 80
Level 7 Sát thương +40%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,5 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 78
Mastery1.png Sát thương +45%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,6 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 76
Mastery2.png Sát thương +50%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,7 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 76
Mastery3.png Sát thương +60%, hiệu ứng từ Talent tăng 1,8 lần. Hiệu lực vĩnh viễn. 0 70


Cursed doll.png Cursed Doll Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -20% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 50
Level 2 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -20% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 48
Level 3 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -20% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 46
Level 4 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -25% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 44
Level 5 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -25% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 42
Level 6 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -25% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 40
Level 7 Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -30% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 38
Mastery1.png Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -40% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 36
Mastery2.png Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -45% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 36
Mastery3.png Nhận 1 con búp bê và có thể chứa tối đa 1 con. Búp bê gán hiệu ứng -50% sát thương và phòng thủ vật lý cho kẻ địch xung quanh và tự hủy sau 15 giây. 10 30


Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra wt&cost1.png Tailoring·α Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tăng nhẹ tỉ lệ ra các đơn hàng giá trị cao (ảnh hưởng bởi thời gian làm việc) và -0,25 lượng mood giảm mỗi giờ.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra wt&cost1.png Tailoring·α Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tăng nhẹ tỉ lệ ra các đơn hàng giá trị cao (ảnh hưởng bởi thời gian làm việc) và -0,25 lượng mood giảm mỗi giờ.
Bskill tra vodfox.png Whisper Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tốc độ đơn hàng từ các operator còn lại giảm xuống 0, tuy nhiên mỗi operator được +45% tốc độ đơn hàng cho bản thân. Ngoài ra, +0,25 mood giảm mỗi giờ cho tất cả operator trong phòng.


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip support small.png x 4, Sugar.png x 5, Orirock cube.png x 3
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip support large.png x 3, Orirock concentration.png x 8, Silicic alloy.png x 17
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip support twin.png x 3, Orirock concentration.png x 8, Silicic alloy.png x 17


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Sugar substitute.png x 7 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Polyester.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Oriron.png x 4 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Aketon.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Manganese ore.png x 2 Rma70 12.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Rma70 24.png x 3 Manganese ore.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Orirock concentration.png x 3 Grindstone.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 White horse kohl.png x 3 Keton colloid.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Manganese trihydrate.png x 3 Optimized device.png x 4 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Silicic alloy block.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Fined synthetic resin.png x 4 Mastery3.png


Gallery

>


Họa sĩ 下野宏铭
VA Akane Fujita
Class Supporter
Độ hiếm ★★★★★
Tag Debuff
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Shamare Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Syracuse Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 29/10 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Vulpes Khả năng đồng hóa Originium Tốt
Chiều cao 138cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
缝补人偶是需要很多时间的,不要责备她的迟到。

罗德岛干员巫恋,于敌人眼中,恶灵常伴其右。

Shamare token.png Token
咬过一口的苹果,小小的牙印清晰可见。

用于提升巫恋的潜能。

Hồ sơ cá nhân
在叙拉古地区作为怪谈与传说被广为人知的少女,在调查时,被发现其根源在于少女无法控制自己的源石技艺,后作为感染者被罗德岛收容。批准其在接受治疗的同时作为干员参与部分轻度任务,以帮助她学会控制自身。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】9% 巫恋小姐年龄尚小,体表尚无明显源石结晶分布。

【血液源石结晶密度】0.23u/L 巫恋小姐长期处在源石环境下且不自知,严重缺乏保护措施与治疗条件。

上述数据所表的感染程度对成年患者而言,尚处控制范围内。但考虑到巫恋小姐年纪尚轻,且实际感染时间较早,感染时间长,源石技艺有失控倾向,各部门应给予更多重视。

Tư liệu lưu trữ 1
“那座小岛上弥漫着恐惧,生灵和死者在那里仅有一门之隔。”“他们都被莫名其妙的苦痛所折磨,划伤,刺伤,烧伤,没有人看见是谁干的,也没人知道为什么会这样。”“那座小岛被诅咒了,它的主人和仆人们也全都失心疯了。”“一夜过后,那里留下的只有哀嚎着求着船夫,想要回到陆地上的疯子。如果拒绝,他们就会以拳相向,以至于很长一段时间以来,都极少有人靠近那座岛屿。”

类似上述言论的传说,曾一度在叙拉古西部的某个环湖而建的城镇中传唱。这并非某种流传至今的迷信传说,而是对集中在三至四年间,在湖中央那座无名宅邸中接连出现的灵异事件的总结。某些富有胆识的调查员和探险爱好者在充分探索了“被诅咒的岛屿”后,只是带回了一名似乎与岛屿主人有血缘关系的少女,以及几个被丢弃在那里,惊吓到几乎麻木的仆人。

Tư liệu lưu trữ 2
诅咒的真相比想象中简单。被当做豪华别墅而拍卖的岛屿地下——与其说是地下,不如说是犁地种田时就能轻松挖掘到的地表深度,就分布着大量肉眼可见的活性化源石。长期处于源石环境中而不自知的结果,就是少女在不知不觉间觉醒了源石技艺,并通过日用水、饮食、伤口接触等多种可能途径造成感染,进一步加剧了源石技艺的暴走与失控。得知这一情况后,巫恋小姐被迅速转移到罗德岛本舰进行治疗与管理,尽管本地人就像是得救了一般送走了这尊瘟神,我们深知,巫恋小姐也只是这场意外之中的受害人之一。

巫恋小姐还是个孩子,一个比阿米娅还小的孩子,希望各位都能有这个认知。她暴走的源石技艺远比她作为感染者的遭遇更加特殊。能对他人精神产生影响的源石技艺往往对本人也会有着极大的负担。我们应当在调查的同时保持记录。

Tư liệu lưu trữ 3
巫恋小姐的性格明显出现了问题,比起同龄的孩子,她要更加沉默寡言,冷漠平淡。她时常借“小莫提”,也就是她手里的玩偶之口表达自己的想法。不仅如此,巫恋还时常表现出一些他人无法理解的兴趣,使用一些古怪的词汇自言自语。起先,医疗干员们认为这极可能是年幼的感染者十分容易出现的症状之一。但后来在走访当时负责照料巫恋小姐的佣人时,我们发现,巫恋小姐身边的很多人并没有盲目迷信那些传说,而是在知晓各种可能性之后,依旧选择对巫恋小姐报以单纯的畏惧和恶意。他们大都对这种恶意抱有愧疚和歉意,但每一次离开岛屿时向船夫们的低声下气,在城镇中采购而被当做诅咒的同伙遭到不公的待遇,想必不存在任何发自内心的善意足以抵消这些积压着的负面情绪吧。

那些不明真相的镇民形成了一个环境,使得那些常年来陪伴在身边的佣人们都用如此眼光对待这个小女孩,那么环境对巫恋小姐性格影响,想必会远超矿石病本身吧。

Tư liệu lưu trữ 4
巫恋小姐平日里的举动有很多让人在意的地方,包括她永远不知道在何时缝补好的人偶,以及总是会迷样烧焦的衣物。她本人依旧把所有身边的事都归结于恶灵或是“小莫提”的言行。逐渐的,部分年轻的干员开始怀疑巫恋小姐身边的种种超自然现象是否属实......虽然对源石技艺的理解尚不足以揭开这片大地的所有秘密,尽管如此,轻易地将未知的知识总结为“诅咒”也是极不可取的。我们希望各位干员在保持理智的同时,尽量以平常心面对巫恋小姐,这也会对她的教育起辅导作用。我们应该理性地思考发生在巫恋小姐周围的那些“灵异事件”,并相信那些东西是可被理解的......

补充:至今为止,仍旧没有人能完全揭开巫恋小姐和她的源石技艺之谜。但我们仍旧......也只能相信,这都是源石技艺造成的结果。现在回想起来,叙拉古那处湖泊周围流传的怪谈......和巫恋小姐目前可考的法术类型也有很多出入,真相......其实依然很远。

Hồ sơ thăng cấp
尽管小巫恋的过去充满了不幸,但是我们越是深入了解她的源石技艺——再说一声抱歉——我们对小巫恋的好奇心就越会压倒对她的呵护和同情。起初,我们认为“占卜”或是“诅咒”一类的说法,是小巫恋身处那样的环境中久而久之形成的一种自我欺骗,又或者,是小巫恋潜意识中使用的源石技艺伤害到了周围人,于是她自己将之定性为恶灵的所作所为,并借此来理解身边发生的一切。

但随着巫恋小姐在任务中的表现及在源石技艺测试时的种种数据,我们都诧异地发现,巫恋小姐的源石技艺远不止在于对他人精神的强烈影响,其重点在于,她借用“小莫提”所发动的法术,能在客观上对敌方造成物理伤害。是精神暗示之强烈,足以让对方的大脑功能出现偏差,最终导致皮肤开裂渗血?这种假说虽然流行,但以现代源石技艺研究的角度来说根本就是天方夜谭。不仅如此,她的预言和占卜有时也会惊人的准确,例如上次我们偷偷将“小莫提”内部的源石纤维填充物换成普通的棉花后,她很不高兴地预言了我们几个人的种种倒霉事,椅子开裂摔倒,被路过的不明萨科塔撞飞,会被打破的试管碎片扎到手——全都应验了!你看到我头上的淤青了吗——嗯?你说会不会因为我们已经中了她的精神暗示所以才......? 应、应该不会吧?咳咳,要对病人抱有信任!即使小巫恋是有时候会控制不住自己的源石技艺,但也不可能在全体研究员没有注意到的时候对我们产生影响!至少记录仪是客观的吧! 与其关注这个,我先想问问,那种奇怪的填充物是谁给她的?知不知道把源石制品给小巫恋是很危险的——我批的?我......啊?

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 你身边没有恶灵存在,所以我可以走了吗?
Conversation 1 记忆承载着命运,你的命运曾戛然而止,所以那些恶灵并没有继续纠缠你,可是它们的痕迹仍旧清晰可见......博士,请不要随便把我的话当耳旁风......为了你好。
Conversation 2 有什么事情的话可以和小莫提说,没关系,小莫提会帮忙的。在你沉入梦乡的时候,一切问题都会解决的。
Conversation 3 那些会让人哭出来的感情都只是小莫提的食粮,所以我不怎么哭,这样不好吗?
Elite Promotion Conversation 1 诅咒的真面目?你想看看小莫提里面是什么?不行......至少现在不行......小莫提也会疼的,对,是这样的,弄疼小莫提的人自己也会疼的哭鼻子的,没有骗你。
Elite Promotion Conversation 2 清单上还缺些东西:毛线球、用过的纽扣、新鲜的苹果、拉特兰的土、碾碎的显像管......博士,帮我。
High Trust Conversation 1 苹果,给你,只是多余的施术材料,我不喜欢浪费......谢谢?都说不是为了你特意准备的......欸,干嘛,别摸头......算了。
High Trust Conversation 2 因为有小莫提在,所以我用不着情感,但是大家夸奖我的时候,我总觉得心里很奇怪......而且小莫提不想带走那些情感,我很不安......这样没关系?真的?那就......这样吧。
High Trust Conversation 3 博士,给你,这是小莫提的分身,请一定要把它带在身上......诅咒?不,不是的博士......博士收下的话,我就像是一直待在博士身边一样了......不行吗?
Idle 安睡吧♪安睡吧♪被梦湮没吧♪
Operator Reporting In 新名字是巫恋......这是小莫提......至于其他的事情......你最好不要知道,小莫提说过,这对大家都不好......
Watching Combat Tape 这些对仪式没有帮助......
Elite 1 填入棉花、缝起嘴巴、塞上耳朵、盖上眼睛......新的人偶完成了
Elite 2 小莫提并不需要这样的仪式,但是......我......很开心,我会和它一起努力的。
Assign To Team 工作吗?知道了。
Assign To Team Leader 要是能像小莫提一样听话,就好了。
Operation Sortie 小莫提,该走了。
Operation Start 今天的运势是......你们真不走运。
Select Operator 1 怎么了?
Select Operator 2 大家都准备好了。
Deploy 1 玩耍的时间到了,小莫提。
Deploy 2 你们的怨恨,我收下了。
In Combat 1 去吧,莫提。
In Combat 2 安息吧,让大地拥抱一切。
In Combat 3 是谁?
In Combat 4 你们回不了家了。
Complete Operation With 4 Stars 恶灵,都消散了。
Complete Operation With 3 Stars 就像它们低语的那样,意料之中的胜利。
Complete Operation With 2 Stars 有人逃走了,没关系,小莫提已经缠住了他们的命运......
Failed Operation 诅咒......你们......
Assign To Station 这里......有恶灵的气息......还不错。
Poke 你要做什么?
Trust Poke 要陪我做裁缝吗?小莫提也很开心......
Title Screen 明日方舟。
Greeting 你们好,博士,还有......

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Зима, Wild Mane, Chiave, Reed, Elysium, Blacknight, Grani, Texas, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Plume, Vanilla, Fang, Yato
Guard Blaze, Mountain, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Hellagur, Nearl the Radiant Knight, Indra, Tachanka, Swire, Lappland, Whislash, Savage, Astesia, Flamebringer, Ayerscarpe, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Frostleaf, Estelle, Dobermann, Jackie, Mousse, Conviction, Beehunter, Popukar, Melantha, Midnight, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Firewhistle, Aurora, Bison, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Dorothy, Aak, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Cliffheart, Projekt Red, Robin, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Rosmontis, Schwarz, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Meteorite, Firewatch, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Sesa, Executor, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Jessica, Shirayuki, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Kjera, Absinthe, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Iris, Leizi, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Purgatory, Tomimi, Skyfire, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Steward, Lava, 12F, Durin
Supporter Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Nine-Colored Deer, Quercus, Glaucus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Nightingale, Lumen, Shining, Kal'tsit, Tuye, Warfarin, Whisperain, Honeyberry, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Ansel, Hibiscus, Lancet-2