Difference between revisions of "Roberta"

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search
(Created page with "{{Character |Name=Roberta |Trait=Artificer |Rarity=4 |Class=Supporter |Indexcode= |Charcode= |Gender=Nữ |Country=Columbia |Group= |Team= |PlaceOfBirth=Columbia |Race=Anaty |...")
 
 
Line 157: Line 157:
 
{{EliteMaterial
 
{{EliteMaterial
 
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake; class chọn 1 trong 6 class ko viết hoa -->
 
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake; class chọn 1 trong 6 class ko viết hoa -->
| lmd1 = 15000 | class = supporter | chip_quantity_1 = 3 | mat1 = orirock cube | mat1_quantity = 1 | mat2 = oriron | mat2_quantity = 1
+
| lmd1 = 15000 | class = support | chip_quantity_1 = 3 | mat1 = orirock cube | mat1_quantity = 1 | mat2 = oriron | mat2_quantity = 1
 
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu là Op 5*/6* -->
 
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu là Op 5*/6* -->
 
| lmd2 = 60000 | chip_quantity_2 = 5 | mat3 = semi natural solvent | mat3_quantity = 14 | mat4 = integrated device | mat4_quantity = 7
 
| lmd2 = 60000 | chip_quantity_2 = 5 | mat3 = semi natural solvent | mat3_quantity = 14 | mat4 = integrated device | mat4_quantity = 7

Latest revision as of 15:47, 17 September 2021


4
Trait

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Defense Support
Melee
                       
Roberta
Limited
Tani Atsuki
                               
IRIS_呓
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1539 1976 2470
Sát thương 226 444 535 35
Phòng thủ vật lý 188 349 415 35
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 13 15 17
Số địch chặn được 2 2 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,5s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Phòng thủ vật lý +35
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Modeling Instrument Debugging Elite0.png Lv.1 Có thể mang 2 hộp trang điểm (có thể triển khai 3 hộp tối đa) để +10% phòng thủ vật lý và bật 1 lớp khiên cho 1 đồng đội cận chiến (kéo dài 15 giây, hiệu ứng phòng thủ không tác dụng chồng).
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
Modeling Instrument Debugging Elite0.png Lv.1 Pot4.png Có thể mang 2 hộp trang điểm (có thể triển khai 3 hộp tối đa) để +13% (+3%) phòng thủ vật lý và bật 1 lớp khiên cho 1 đồng đội cận chiến (kéo dài 15 giây, hiệu ứng phòng thủ không tác dụng chồng).
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Modeling Instrument Debugging Elite1.png Lv.1 Có thể mang 3 hộp trang điểm (có thể triển khai 3 hộp tối đa) để +20% phòng thủ vật lý và bật 1 lớp khiên cho 1 đồng đội cận chiến (kéo dài 15 giây, hiệu ứng phòng thủ không tác dụng chồng).
Modeling Instrument Debugging Elite1.png Lv.1 Pot4.png Có thể mang 3 hộp trang điểm (có thể triển khai 3 hộp tối đa) để +23% (+3%) phòng thủ vật lý và bật 1 lớp khiên cho 1 đồng đội cận chiến (kéo dài 15 giây, hiệu ứng phòng thủ không tác dụng chồng).
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Modeling Instrument Debugging Elite2.png Lv.1 Có thể mang 3 hộp trang điểm (có thể triển khai 3 hộp tối đa) để +30% phòng thủ vật lý và bật 1 lớp khiên cho 1 đồng đội cận chiến (kéo dài 15 giây, hiệu ứng phòng thủ không tác dụng chồng).
Modeling Instrument Debugging Elite2.png Lv.1 Pot4.png Có thể mang 3 hộp trang điểm (có thể triển khai 3 hộp tối đa) để +33% (+3%) phòng thủ vật lý và bật 1 lớp khiên cho 1 đồng đội cận chiến (kéo dài 15 giây, hiệu ứng phòng thủ không tác dụng chồng).
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Syracuse makeup.png Syracuse Makeup Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +10%, phòng thủ vật lý +10%. 5 40 25
Level 2 Sát thương +14%, phòng thủ vật lý +14%. 5 40 25
Level 3 Sát thương +18%, phòng thủ vật lý +18%. 5 40 25
Level 4 Sát thương +22%, phòng thủ vật lý +22%. 10 35 30
Level 5 Sát thương +26%, phòng thủ vật lý +26%. 10 35 30
Level 6 Sát thương +30%, phòng thủ vật lý +30%. 10 35 30
Level 7 Sát thương +35%, phòng thủ vật lý +35%. 15 30 30
Mastery1.png Sát thương +40%, phòng thủ vật lý +40%. 15 30 35
Mastery2.png Sát thương +45%, phòng thủ vật lý +45%. 15 30 35
Mastery3.png Sát thương +50%, phòng thủ vật lý +50%. 15 25 35


Automatic modelling instrument.png Automatic Modelling Intrument Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +20%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 0 45 25
Level 2 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +25%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 0 45 25
Level 3 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +30%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 0 45 25
Level 4 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +35%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 5 40 25
Level 5 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +40%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 5 40 25
Level 6 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +45%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 5 40 25
Level 7 Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +50%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 10 35 25
Mastery1.png Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +60%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 10 35 25
Mastery2.png Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +70%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 10 35 25
Mastery3.png Ngưng tấn công, phòng thủ vật lý +80%, số địch chặn được +1, nhận 1 hộp trang điểm khi kỹ năng kết thúc. 10 30 25


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws build1.png Engineering Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu hạ tầng, +70% tỉ lệ ra sản phẩm phụ.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws build1.png Engineering Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu hạ tầng, +70% tỉ lệ ra sản phẩm phụ.
Bskill man spd2.png Standardization·β Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, +25% tốc độ sản xuất.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip support small.png x 3, Orirock cube.png x 1, Oriron.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip support large.png x 5, Semi natural solvent.png x 14, Integrated device.png x 7
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip support twin.png x 5, Semi natural solvent.png x 14, Integrated device.png x 7


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Damaged device.png x 2 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Orirock cube.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Sugar.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Grindstone.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Rma70 12.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Grindstone pentahydrate.png x 1 Loxic kohl.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Rma70 24.png x 1 Manganese ore.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Oriron block.png x 2 Silicic alloy block.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Keton colloid.png x 2 Refined solvent.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Manganese trihydrate.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 White horse kohl.png x 2 Mastery3.png








Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Roberta Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Columbia Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 10/5 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Anaty Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 155cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
为了确保您的好气色,她也不介意在其他罗德岛业务场合动手。

化妆师罗比菈塔,专程赶来为您提供定制妆造服务。

50px Token
一支化妆刷,做工粗糙,看起来有些年头了,但每一根褐色刷毛都干干净净,还很柔软。

用于提升罗比菈塔的潜能。

Hồ sơ cá nhân
罗比菈塔,来自哥伦比亚的知名化妆师。在本人的强烈要求下,参加了工程部门的考核,表现出在自动化机械领域的专业素养,经可露希尔同意,成为罗德岛驻舰干员。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员罗比菈塔没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.12u/L 干员罗比菈塔甚少接触源石。

Tư liệu lưu trữ 1
刚开始看到简历的时候,我还以为她在开玩笑啦。上届学院奖颁奖典礼我是从头到尾看下来的,拿到最佳化妆与发型设计的那部电影,领头的化妆师不正是叫这个名字、长着这张脸吗?!我没记错的话,近五年来,大大小小的电影奖,她拿到的提名次数一只手根本数不过来吧?

难道我们罗德岛的薪酬福利已经好到能吸引这么成功的职业人士了吗?等等,不对啊......为什么我们需要化妆师啊? 看过她的考核记录以后,我才相信,她是认真的。她的工程学知识的确足以应对我们部门的基础工作,但最吸引我的还是她提供的自动化多功能辅助机器的草图。她叫这个全自动造型仪,可我看完之后产生了给Lancet-2改装的新灵感......哦对,还有啊,大家觉得我们在每一层宿舍外面都装一个这种造型仪怎么样?再加一个收费模块,让干员们刷工资卡来享受方便快捷的化妆服务吧! ——干员罗比菈塔正式入职前,可露希尔在工程部门内部会议上的发言记录

Tư liệu lưu trữ 2
蓝卡坞吗?那是个很无聊的地方。

在哥伦比亚蓝卡坞,一个电影明星,就是一款产品,背后有一条完整的流水线。为了维持产品的完美外观,有人甚至一年之内给自己的脸动了整整三十六次手术!这也太可怕了吧?这比我一年吃火锅的次数都要多啊! 还有,在蓝卡坞混,随时随地都有人告诉你,你该怎么说话怎么做事、和哪些人有交集,就好像你走到哪里都是在演电影一样,剧本都被安排好了。经纪公司会分析什么样的人设最受当前的主流大众欢迎,你照着演就行,哪怕一天一个样子也没关系,反正没人关心真正的你是什么面孔,大家喜欢的都是营造出来的那个完美的假象。真有人质疑又如何?舆论自有人帮你摆平。 所以说啊,我以前对去蓝卡坞发展根本没什么兴趣,在我看来,拍电影也要真功夫的,更何况一天二十四小时扮演一个供大家观赏的假人啊? ——干员食铁兽在谈及蓝卡坞时的部分观点

蓝卡坞?那地方挺好的,赚钱很容易。 但我也很讨厌那地方。他们总是认为,把光鲜的地方打磨得越来越光鲜,人们就会自然而然地无视掉角落里的腌臜。这怎么可能呢?化妆刷最多只能让一张脸看起来能入眼,又没法当真抹平皮肤上真实的坑坑洼洼。 对我来说,成名是件麻烦事,这意味着会有更多无聊的工作要做。 但我也很感激这点名气,这让我开始有了挑选客人的机会,也能保障我现在来这个地方过上躺着偷懒的生活。 你说我很清醒?所谓的艺术家特立独行的个性,有多少不是建立在足够清醒的基础上?只有脾气,却不肯认清现实的那些人,每年在蓝卡坞附近的廉租房里能饿死几百个。在拥有足够的资本之前,在哥伦比亚,谁都很难谈论自由。 ——干员罗比菈塔在谈及蓝卡坞时的个人看法

有好几次,我们看到罗比菈塔小姐在与感染者干员们探讨如何“装饰”他们身上的结晶,态度自然且亲近。惊讶于她的态度,我们询问了她对矿石病的看法。 “真实本身就令人尊敬”——她如此答复。

Tư liệu lưu trữ 3
在刚来罗德岛时,罗比菈塔小姐就提起,她与博士曾有过一面之缘。那是在哥伦比亚的提卡伦多城,她应邀参加了一次宴会,因为实在厌倦了千篇一律的应酬,她悄悄溜到了楼梯间。在那里,她遇见了同样在宴会中途离席、想要喘口气的博士。

两人一开始谁都没有主动打招呼,只是坐在不同的台阶上发呆,十分钟后,通往楼梯间的门被推开,他们不约而同地躲到了一旁,对彼此说了声“嘘”,并在看到对方一模一样的反应之后,面面相觑笑了起来。 之后虽然各自回到了不同的宴会上,罗比菈塔却记住了那个和她一起躲在楼梯间的人,后续辗转打听遍了当日在那栋楼里的所有人员,最终联系上了罗德岛。 据她所说,她的工作在当时陷入了瓶颈。她原本以为,自己的创造力已经被日复一日的流水线任务消磨殆尽。她一直希望能遇到一张写满故事的脸,好让她更有动力地挥舞化妆刷。 如今,她认为她确实遇到了。

Tư liệu lưu trữ 4
罗比菈塔·贝克,这就是罗比菈塔小姐的名字。在询问她希望以什么代号来称呼自己的时候,她立刻选择了本名。她甚至一板一眼地教我们如何来念这个名字,来使得大家的发音更具有叙拉古风味。虽然她很小的时候就来到了哥伦比亚, 但在罗比菈塔小姐心里,她依然是个叙拉古人。

通过后续聊天,我们得知,罗比菈塔小姐的童年生活并不美好。她的家族在哥伦比亚的一座小城里,为同样来自叙拉古的大家族工作。这些工作大部分称不上体面。她见惯了贫穷、疾病与犯罪,也早早意识到了金钱能给人的生活带来多大改变。 进入造型行业之后,最初的几年里,罗比菈塔小姐的生活也没有太大起色。在蓝卡坞,没人看得起这个一文不名的叙拉古裔小姑娘。任意一个七八线小明星,都能对她呼来喝去,让她连续好几个日夜没法合眼。她靠着自己苦练的技术,硬是一点一点从行业的底层爬到了塔顶。金钱随着名利一起滚滚而来,但罗比菈塔小姐并没有因此变得势利。在蓝卡坞摸爬滚打多年,她从来没有忘记自己过去的老朋友。然而,当她回到故乡小城,她发现过去一起长大的朋友们中,有好几个在得了矿石病后失去了踪迹。 虽然罗比菈塔小姐从未明说,但我们相信,她对罗德岛的好感,也与她眼中所见的真实的哥伦比亚有不浅的关系。

Hồ sơ thăng cấp
她说她是来这躲着当放假的?不,不会啊, 她对妆造技术的追求非常执着......你看过她工作室里那些用来妆造练习的3D模型吗?我认出了好几张熟悉的脸啊!好多甚至是录像里我们曾经遇到过并且干掉了的敌人......进门之后冷不丁看见,真的会吓一大跳!

说到底,她这样的人,也挺适合罗德岛的嘛。毕竟,聚在这里的人各式各样,有很多人内心都怀揣着这样一把火。无论这把火因何而燃,都是支撑着大家不断前行,同时推动罗德岛持续航行的动力啊!

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary JP Voice 您好啊博士,想好今天换什么造型了吗?咦......叫我过来不是想让我做这些工作?我非常、非常希望您能再考虑一下哦。
CN Voice -TBA-
Conversation 1 JP Voice 小心!我兜里东西有点多......这个负离子毛发柔顺器要是撞上那个角部生长溶液,咳咳......被挂上甲板真的很麻烦啊!
CN Voice -TBA-
Conversation 2 JP Voice 熟悉解剖学的杀手动作更高效——您应该听说过吧?当然,我的目标不是剥夺他人的生机,而是抓住那点生机,让它变得更鲜活。造型是艺术,更是科学哦。
CN Voice -TBA-
Conversation 3 JP Voice 这张脸......是拍了挺多功夫电影的那个?哇,千万别说我在这里!我不是怕她,是想躲着给她做造型的那个劳德!我不想听见这艘船上也有人叫我“芭比”了......
CN Voice -TBA-
Elite Promotion Conversation 1 JP Voice 我是研究员,不是模具师,更不想成天给闪光灯下的人造面具拧螺丝。躲在这船上,也算放假了吧?如果整天对着那些毫无生气的脸,我的脑子迟早会被掏空。给再多的钱我都不干。
CN Voice -TBA-
Elite Promotion Conversation 2 JP Voice 没钱的话,连新的工具原材料都买不起啊。偶尔还是得开张。嗯......上次来找我的那个好像刚拿了学院奖?钱要多点没问题吧?
CN Voice -TBA-
High Trust Conversation 1 JP Voice 博士,我问华法琳医生要了一点您的身体数据......然后调整了下刷子的材质。这次保证不会让您过敏!
CN Voice -TBA-
High Trust Conversation 2 JP Voice 我的头发可以随便揉哦,反正够乱了。很奇怪吗?平时工作给别人做造型那么忙,闲下来当然没心情打理自己呀!
CN Voice -TBA-
High Trust Conversation 3 JP Voice 一张有趣的脸等于一个故事。{@nickname},你就像一卷......有些损坏了的录影带,等着别人刷尽浮灰。如果有修好的那天,你会向我讲述什么样的故事呢?
CN Voice -TBA-
Idle JP Voice 是真的睡着了吗?那我现在开工的话,没人会反对吧?这个骨骼的走向,肌肤的触感......哇哦,比我想象的还要精彩啊!
CN Voice -TBA-
Operator Reporting In JP Voice 您好,我是罗比菈塔,又见面啦!请问在这里签名的话,我是不是就可以成为您的专属造型师了?咦......“成为干员”?随便啦,能留下就没问题。
CN Voice -TBA-
Watching Combat Tape JP Voice 像这样把烦人的家伙全部弄趴下对吧?这就跟边喝咖啡边挥舞十把刷子一样简单。我可是叙拉古人呀。
CN Voice -TBA-
Elite 1 JP Voice 我在蓝卡坞的工作室里有一整间屋子用来存放这些奖章......唉,博士,真的不能换成别的更有趣一点的奖励吗?
CN Voice -TBA-
Elite 2 JP Voice 既然又晋升了,那我想申请一间更大一些的工作室,您会批准的吧?
CN Voice -TBA-
Assign To Team JP Voice 眼影盘是带3001号更好,还是3002号更好呢?
CN Voice -TBA-
Assign To Team Leader JP Voice 好像没有适合所有人的隔离色号......
CN Voice -TBA-
Operation Sortie JP Voice 上吧各位,我会为大家补妆的!
CN Voice -TBA-
Operation Start JP Voice 脸上哪个部位最脆弱,我可一清二楚哦?
CN Voice -TBA-
Select Operator 1 JP Voice 就算是在前线指挥作战,也有最合适的造型。
CN Voice -TBA-
Select Operator 2 JP Voice 真实的战场,比任何片场都要让我灵感喷发啊。
CN Voice -TBA-
Deploy 1 JP Voice 请把脸再凑过来一些,谢谢,我会注意力度的。
CN Voice -TBA-
Deploy 2 JP Voice 连大明星找我都要预约,便宜你们了哦?
CN Voice -TBA-
In Combat 1 JP Voice 表面肌电追踪自填充粉底遮瑕!
CN Voice -TBA-
In Combat 2 JP Voice 高能源石虫酸液萃取定型喷雾!
CN Voice -TBA-
In Combat 3 JP Voice 颅颌面全结构自成像修容高光!
CN Voice -TBA-
In Combat 4 JP Voice 干湿用环境色自适应唇彩腮红!
CN Voice -TBA-
Complete Operation With 4 Stars JP Voice 哇......就算是我,也没法在另一张脸上塑造出您此刻的神采。
CN Voice -TBA-
Complete Operation With 3 Stars JP Voice 完美的作战。真想为您脸上的喜色再添几笔。
CN Voice -TBA-
Complete Operation With 2 Stars JP Voice 逃兵的神态最无趣。他们僵硬得就像在防腐剂里泡了过久的岩蛛。
CN Voice -TBA-
Failed Operation JP Voice 需要我帮您提一下气色吗?这样回去的话,有人恐怕要担心了。
CN Voice -TBA-
Assign To Station JP Voice 我可以在这里做实验吗?放心,不会炸穿墙板的,最多......让门窗变一点形?
CN Voice -TBA-
Poke JP Voice 不是说过谁找都不见吗......等等,是你呀?
CN Voice -TBA-
Trust Poke JP Voice 博士,傍晚我可以去你房间吗?你脸上的皮肤真的很需要按摩哦
CN Voice -TBA-
Title Screen JP Voice 明日方舟。
CN Voice -TBA-
Greeting JP Voice 嗨,博士,想试试我为您专门设计的新造型吗?
CN Voice -TBA-


Điều hướng
Vanguard Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard SilverAsh, Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Hellagur, Nearl the Radiant Knight, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Indra, Tachanka, Swire, Lappland, Whislash, Savage, Astesia, Flamebringer, Ayerscarpe, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Dobermann, Jackie, Mousse, Conviction, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Popukar, Melantha, Castle-3
Defender Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Aurora, Bison, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Dorothy, Aak, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Rosmontis, Schwarz, Andreana, Toddifons, Sesa, Executor, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Meteor, Aciddrop, Ambriel, Jessica, Shirayuki, Vermeil, Pinecone, May, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Ebenholz, Ifrit, Carnelian, Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Nightmare, Amiya, Purgatory, Tomimi, Skyfire, Kjera, Absinthe, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Iris, Leizi, Pith, Mint, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Quercus, Glaucus, Mayer, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Shining, Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Whisperain, Honeyberry, Silence, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2