Difference between revisions of "Projekt Red"
Jump to navigation
Jump to search
Line 231: | Line 231: | ||
| archive_3 = [THÔNG TIN ĐÃ DUYỆT VÀ PHÂN LOẠI] | | archive_3 = [THÔNG TIN ĐÃ DUYỆT VÀ PHÂN LOẠI] | ||
1. Nghiêm cấm đề cập đến những hành vi bạo lực của những Lupo khác đối với Projekt Red và xóa tất cả thông tin liên quan khỏi mọi hồ sơ công khai. | 1. Nghiêm cấm đề cập đến những hành vi bạo lực của những Lupo khác đối với Projekt Red và xóa tất cả thông tin liên quan khỏi mọi hồ sơ công khai. | ||
+ | |||
2. Chỉ có nhân viên y tế mới có quyền tiếp cận những hồ sơ kiểm tra và xét nghiệm y tế liên quan đến Projekt Red. | 2. Chỉ có nhân viên y tế mới có quyền tiếp cận những hồ sơ kiểm tra và xét nghiệm y tế liên quan đến Projekt Red. | ||
+ | |||
3. Nghiêm cấm mọi hành động xem xét và thay đổi những hồ sơ liên quan trên khi không được phép. | 3. Nghiêm cấm mọi hành động xem xét và thay đổi những hồ sơ liên quan trên khi không được phép. | ||
+ | |||
4. Xóa bỏ dữ liệu xét nghiệm. | 4. Xóa bỏ dữ liệu xét nghiệm. | ||
Line 238: | Line 241: | ||
Được yêu cầu bởi:■ ■ ·■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ | Được yêu cầu bởi:■ ■ ·■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ | ||
+ | |||
Đã phê duyệt bởi: Dr. Kal'tsit,■ ■ ■ ■ , Amiya | Đã phê duyệt bởi: Dr. Kal'tsit,■ ■ ■ ■ , Amiya | ||
| archive_4 = [Hồ sơ đã phân loại] | | archive_4 = [Hồ sơ đã phân loại] |
Revision as of 02:25, 16 August 2021
| |
---|---|
Họa sĩ | Infukun |
VA | Ami Koshimizu |
Class | Specialist |
Độ hiếm | ★★★★★ |
Tag | Fast Redeploy, Crowd Control |
Chỉ số
Chỉ số cơ bản
Potential
Cost triển khai -1 | |
---|---|
Sát thương +20 | |
Thời gian tái triển khai -2s | |
Tăng hiệu quả Talent | |
Cost triển khai -1 |
Trait & Talent
Giảm mạnh thời gian tái triển khai
Skill
Combat Skill
Infastructure Skill
Material
Elite Material
Elite Stage | Vật liệu cần thiết |
---|---|
→ | x 20000, x 4, x 7, x 2 |
→ | x 120000, x 3, x 7, x 14 |
Skill Material
Gallery
- Char 144 red 1.png
Elite 0
- Char 144 red 2.png
Elite 2
| |
---|---|
Họa sĩ | Infukun |
VA | Ami Koshimizu |
Class | Specialist |
Độ hiếm | ★★★★★ |
Tag | Fast Redeploy, Crowd Control |
Thông tin cơ bản | Kiểm tra tổng quát | ||
---|---|---|---|
Mật danh | Project Red | Thể lực | Đạt tiêu chuẩn |
Giới tính | Nữ | Cơ động | Phi thường |
Kinh nghiệm chiến đấu | 9 năm | Sức bền | Đạt tiêu chuẩn |
Nơi sinh | Không rõ | Tư duy chiến thuật | Bình thường |
Ngày sinh | 25/08 | Kỹ năng chiến đấu | Phi thường |
Chủng tộc | Lupo | Khả năng đồng hóa Originium | Bình thường |
Chiều cao | 162cm | Tình trạng phơi nhiễm | Âm tính |
Dialogue | Voice | Description |
---|---|---|
Assign Secretary | Có mùi nguy hiểm quanh đây. | |
Conversation 1 | Red thích làm việc một mình hơn. | |
Conversation 2 | Mục tiêu, phần thưởng, giết. Rất đơn giản. Đó là những thứ mà Red và Kal’tsit đồng quan điểm. | |
Conversation 3 | Sói có răng nanh, Red có lưỡi dao. Sói không nghỉ ngơi và Red cũng vậy. | |
Elite Promotion Conversation 1 | Red nghe thấy... "Bà" đang gọi Red... | |
Elite Promotion Conversation 2 | Những cơn gió hoang vu, những cái xác nằm trên đất, những tiếng hú vang vọng dưới trời sao… Red đã trải qua tất cả, như một con sói. Red sẽ luôn tham gia cuộc săn. | |
High Trust Conversation 1 | Gia đình? Red không có gia đình. Đã sống một mình từ lâu. Anh có nghĩ việc có một gia đình là quan trọng không, Doctor? | |
High Trust Conversation 2 | Sao mọi người cứ né tránh Red… Red chỉ muốn sờ đuôi họ một chút thôi mà. Đuôi của Provence, của Texas… Red thích mùi hương của bọn họ. | |
High Trust Conversation 3 | Doctor… Cho Red hỏi chút… Nếu Red không phải là một thợ săn sói thì liệu cuộc sống của Red có thay đổi không? Hơ... Anh muốn Red tự tìm câu trả lời ạ? | |
Idle | Doctor… À không có gì đâu. Chỉ là, hiện tại anh chưa thể ngủ bây giờ được đâu. | |
Operator Reporting In | Projekt Red, thợ săn sói, ngửi thấy mùi của sói tại đây. | |
Watching Combat Tape | Miễn là nó có ích cho việc đi săn. | |
Elite 1 | Red không quan tâm lắm đâu. | |
Elite 2 | Việc này cũng là một cách trang bị cho bản thân. Red không phiền đâu. | |
Assign To Team | Red đã có mặt. | |
Assign To Team Leader | Red nên làm gì? | |
Operation Sortie | Cuộc săn giờ đã bắt đầu. | |
Operation Start | Không khí đầy mùi hương của kẻ thù. | |
Select Operator 1 | Nhanh lên. | |
Select Operator 2 | Đơn giản và dễ hiểu. | |
Deploy 1 | Tốc độ. | |
Deploy 2 | Kĩ năng. | |
In Combat 1 | Từ trong bóng đêm...! | |
In Combat 2 | Khiến chúng rối trí. | |
In Combat 3 | Ngươi không chạy thoát được đâu. | |
In Combat 4 | Red đã nhìn thấy cái kết của ngươi rồi. | |
Complete Operation With 4 Stars | Tất cả đã bị săn. | |
Complete Operation With 3 Stars | Chỉ có một cái kết duy nhất cho những kẻ bị săn. | |
Complete Operation With 2 Stars | Cuộc săn này... như vậy là vẫn chưa đủ. | |
Failed Operation | ...Những lưỡi dao này... cần phải sắc hơn nữa... | |
Assign To Station | Red thường không ở trong nhà. Nhưng cũng không ghét việc đó. | |
Poke | Xin hãy cẩn thận chút. Red có thể vô tình làm anh bị thương đấy. | |
Trust Poke | Zzzzzzz... | |
Title Screen | Arknights. | |
Greeting | Doctor, anh có thấy mệt không? |
|