Difference between revisions of "Pinecone"

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search
Line 1: Line 1:
 
<tabber>  
 
<tabber>  
 +
{{Character
 +
|Name=Pinecone
 +
|Trait=Spreadshooter
 +
|Rarity=4
 +
|Class=Sniper
 +
|Indexcode=
 +
|Charcode=
 +
|Gender=
 +
|Country=
 +
|Group=
 +
|Team=
 +
|PlaceOfBirth=
 +
|Race=
 +
|Position=Ranged
 +
|Tag=AoE, DPS
 +
|Artist=TrNyteal
 +
|CV=Reina Ueda
 +
 +
|E0S=1.7
 +
|E0X=50
 +
|E0Y=110
 +
|E2S=2.3
 +
|E2X=120
 +
|E2Y=-15
 +
|S1S=2.7
 +
|S1X=10
 +
|S1Y=-50
 +
 +
 +
|S1N=Sing a Song
 +
|S1logo=shining steps
 +
|S1color=#99231b
 +
 +
|data=
 +
|indexdata={"skinIndex" : "0"}
 +
|indexdata1={"skinIndex" : "1"}
 +
|indexdata2={"skinIndex" : "2"}
 +
|indexdata3={"skinIndex" : "3"}
 +
}}
 +
 +
{{Charset
 +
|MaxHP=
 +
|MaxATK=
 +
|MaxDEF=
 +
|MaxRES=
 +
|RedeployTime=
 +
|BaseCost=
 +
|BaseBlock=
 +
|BaseATKSpeed=
 +
}}
 +
 
Hồ sơ tổng quát=
 
Hồ sơ tổng quát=
  

Revision as of 16:12, 17 September 2021

Pinecone |Trait=Spreadshooter |Rarity=4 |Class=Sniper |Indexcode= |Charcode= |Gender= |Country= |Group= |Team= |PlaceOfBirth= |Race= |Position=Ranged |Tag=AoE, DPS |Artist=TrNyteal |CV=Reina Ueda |E0S=1.7 |E0X=50 |E0Y=110 |E2S=2.3 |E2X=120 |E2Y=-15 |S1S=2.7 |S1X=10 |S1Y=-50 |S1N=Sing a Song |S1logo=shining steps |S1color=#99231b |data= |indexdata={"skinIndex" : "0"} |indexdata1={"skinIndex" : "1"} |indexdata2={"skinIndex" : "2"} |indexdata3={"skinIndex" : "3"} }} Hồ sơ tổng quát=


Họa sĩ TrNyteal
VA Reina Ueda
Class Sniper
Độ hiếm ★★★★
Tag AoE, DPS

Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1303 1650 2200
Sát thương 434 560 667 55
Phòng thủ vật lý 118 150 167
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 27 30 30
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,3s
Tầm tấn công Range (26).png Range (27).png Range (27).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +28
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương cho kẻ địch trên hàng ngang trước mặt.



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Portable Energy Source Elite1.png Lv.1 Trong vòng 60 giây sau khi triển khai, tốc độ hồi phục SP của bản thân +0,2 SP/giây.
Portable Energy Source Elite1.png Lv.1 Pot4.png Trong vòng 60 giây sau khi triển khai, tốc độ hồi phục SP của bản thân +0,25 (+0,05) SP/giây.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Portable Energy Source Elite2.png Lv.1 Trong vòng 60 giây sau khi triển khai, tốc độ hồi phục SP của bản thân +0,45 SP/giây.
Portable Energy Source Elite2.png Lv.1 Pot4.png Trong vòng 60 giây sau khi triển khai, tốc độ hồi phục SP của bản thân +0,5 (+0,05) SP/giây.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Rma spike.png RMA Spike Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tấn công gây 150% sát thương và bỏ qua 150 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 1 lần. 0 12
Level 2 Tấn công gây 155% sát thương và bỏ qua 160 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 1 lần. 0 12
Level 3 Tấn công gây 160% sát thương và bỏ qua 170 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 1 lần. 0 12
Level 4 Tấn công gây 165% sát thương và bỏ qua 180 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 2 lần. 0 11
Level 5 Tấn công gây 170% sát thương và bỏ qua 190 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 2 lần. 0 11
Level 6 Tấn công gây 175% sát thương và bỏ qua 200 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 2 lần. 0 11
Level 7 Tấn công gây 180% sát thương và bỏ qua 210 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 3 lần. 0 10
Mastery1.png Tấn công gây 185% sát thương và bỏ qua 220 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 3 lần. 0 10
Mastery2.png Tấn công gây 190% sát thương và bỏ qua 230 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 3 lần. 0 10
Mastery3.png Tấn công gây 200% sát thương và bỏ qua 250 điểm phòng thủ vật lý của mục tiêu. Có thể tích trữ 3 lần. 0 9


Electrical overload.png Electrical Overload Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +10%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Level 2 Sát thương +15%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Level 3 Sát thương +20%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Level 4 Sát thương +25%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Level 5 Sát thương +30%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Level 6 Sát thương +35%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Level 7 Sát thương +40%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Mastery1.png Sát thương +45%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Mastery2.png Sát thương +50%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20
Mastery3.png Sát thương +60%, giảm tầm tấn công. Cho mỗi lần sử dụng kỹ năng, sát thương gia tăng +20%, (tối đa +60%). 0 30 20


Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws build1.png Engineering Trạm Tổng hợp Khi được bố trí trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu hạ tầng, tỉ lệ ra sản phẩm phụ +70%.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws build1.png Engineering Trạm Tổng hợp Khi được bố trí trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu hạ tầng, tỉ lệ ra sản phẩm phụ +70%.
Bskill ws build cost.png Portable Battery Trạm Tổng hợp Khi được bố trí trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu hạ tầng, -1 mood sử dụng cho các công thức yêu cầu 2 mood.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip sniper small.png x 3, Polyketon.png x 1, Polyester.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip sniper large.png x 5, Silicic alloy.png x 16, Grindstone.png x 8
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip sniper twin.png x 5, Silicic alloy.png x 16, Grindstone.png x 8


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Oriron shard.png x 3 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Polyketon.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Device.png x 2 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Loxic kohl.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Manganese ore.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Oriron block.png x 1 Silicic alloy.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Optimized device.png x 1 Oriron cluster.png x 2 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Oriron block.png x 2 Silicic alloy block.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Keton colloid.png x 2 Fined synthetic resin.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Optimized device.png x 1 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 Oriron block.png x 2 Mastery3.png








Gallery

>


Họa sĩ TrNyteal
VA Reina Ueda
Class Sniper
Độ hiếm ★★★★
Tag AoE, DPS
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Pinecone Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Columbia Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 12/03 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Liberi Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 148cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
看起来没睡醒但工作精准得很,怎么做到的?

建筑工人松果,迷迷糊糊地完成工作。

50px Token
一个很重的工具包,内含一把备用钉枪,很多备用零件,还有她忘在里面的小小玩偶。

Được sử dụng để cải thiện Potential của Pinecone.

Hồ sơ cá nhân
哥伦比亚建筑工人松果,被卷入曼斯菲尔德事件后,随山来到罗德岛求职,因其先前的工作经验,现于工程部担任部分干员的助手。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员松果没有明显感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.14u/L 作为哥伦比亚的工人,接触源石几乎不可避免。事实上,干员松果至今仍携带着一些源石电源驱动的器械。虽然在结构和使用方法上几乎挑不出什么毛病,但鉴于她总是迷迷糊糊的样子,还请工程部的各位稍加照料。

Tư liệu lưu trữ 1
松果出生在哥伦比亚一个普通的工人家庭。她的父母如同大部分哥伦比亚工人一样,投身于哥伦比亚浩瀚的拓荒浪潮。这股浪潮持续之久,超乎想象,拓张的欲望和征服并没有停歇,但血肉凡胎的工人们却不能永远追随巨大工业机械的脚步——在某个春天,松果出生在一处偏僻却安宁的哥伦比亚城镇。在这座逐渐听不见拓荒队伍机械轰鸣的镇子里,松果度过了短暂却幸福的童年。
Tư liệu lưu trữ 2
松果是陪着山一同来到罗德岛的。按照松果的说法,山有恩于她和她的家庭。不过她也并非是受山的指示,或是出于某种目的来寻求与罗德岛的合作。松果单纯地想找一份靠谱的工作,仅此而已。

工人家庭出身的松果有着很多不符合她可爱外貌的技巧,各路工匠杂活似乎都略通一二。成为罗德岛的雇员后,她接受了工程部干员的指导,而松果的学习速度之快,几近天性。 “耳濡目染......吧?我也不太清楚......总之就是搞定了......哪、哪里不行吗?”——仅花了其他后勤干员一半工期就完成了训练室维护工作的松果如是说。

Tư liệu lưu trữ 3
松果是个有些迷糊的小姑娘,时常会让人怀疑她到底能不能做那些又脏又累的活计。然而松果做得很好,而且很快。虽然对绝大部分现代复杂工程技术一无所知,不过简单的维修和护理,无论是淋浴间不出热水还是风扇不转了,松果都能又快又精确又一边打呵欠地完成工作。因为松果平易近人的性格,她也很少拒绝干员们各种各样的小要求。但希望某些干员不要再怂恿松果帮忙改建宿舍了,这是要过手续的。

对于目前的生活状态,松果本人还算感到满意。本来还担心密切接触感染者是否会让她产生不必要的心理负担,不过据她本人所说,过去镇上的感染者移民几乎每隔一个月就能换一整批,浩浩荡荡地投入大拓荒之中。而问及松果本人对“大拓荒”的看法,她的想法单纯而又富有感染力。 “城市......是很伟大的。”

Tư liệu lưu trữ 4
数年前,松果的家庭遭遇了一场变故——松果的父亲在一场施工事故中,几乎失去了双臂。

与各大公司的劳务纠纷,在哥伦比亚的工人间并不罕见。在文字游戏和阴谋论之中成长起来的保险行业自然也有无数种话术来对付可怜的受益人。而公司方面当然也不愿意承担起如此高额的医疗费。在各方来回踢皮球的时间里,医院也拒绝治疗一个极有可能付不出一分钱的工人。而造成这一切悲剧的根源还在于,松果的父亲签署的合同从一开始就被动了手脚。他们合法地、体面地剥夺了松果父亲的赔偿权益。 可谁又能说一个想让女儿离开那座小镇、拥有美好未来的父亲是咎由自取的呢?只是雇佣一位普通的建筑工人就准备了几十页厚的合同文件,某些人的居心叵测,昭然若揭。 松果安慰着以泪洗面的母亲,眼睁睁看着父亲签署了放弃治疗的出院协议——而就在此时,作为项目重要材料供应商之一的某家公司,突然出于“人道主义”拨了一笔不菲的救助款,垫付了医疗费。并且在这之后,那些躲藏在玻璃门后的负责人们突然愿意走出办公室,主动来到医院向松果一家赔礼,并承诺进行补偿。这前后巨大的反差让松果摸不着头脑,可无论她事后如何打听,也只能从不耐烦的负责人嘴里听说一个“西蒙公司”的名号,不过“西蒙”这个名字在哥伦比亚遍地都是,到底是谁帮助了他们,松果也是在很久之后才知道的了。 就像当时,因为偶然得知了某起不光彩的劳务纠纷,而在会议上深感愤慨地说了两句话的山,其实也不知道他的小小举动救下的到底是谁。

Hồ sơ thăng cấp
【权限记录】

以松果的身份、年龄,她本不该被卷入曼斯菲尔德的事件。不知道卡夫卡小姐是病急乱投医还是另有考虑,毕竟松果是否真的能对计划起到关键作用,我想卡夫卡小姐自己都不敢确定。 但,松果为什么答应了卡夫卡提出的要求呢?一个正常的、天真烂漫的女孩,突然被告知要前往监狱应聘工作,还要接应一位要犯逃狱,会答应吗? 其实答案很简单。 当时的卡夫卡小姐在调查档案的过程中,获悉了这件事,随后她找到了那个正在人才市场找工作,而且一脸茫然的松果。 “我这儿有一份不错的工作......而且还关系到别的事情。” “当年有个人帮了你们......” “现在,轮到你帮他了。”

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 博士?不,我没有打盹!只是......只是在愣神!
Conversation 1 外面下雨了吗?以前我可讨厌下雨天了......地上都是泥,还会影响施工,爸爸就要到很晚才会回来。不过雨后的天气都很舒适,像现在这样待在房间里的话,也挺不错的。
Conversation 2 在哥伦比亚当工人的时候,日子过得可辛苦了,每天早上都要起得很早,晚上要睡得很晚,有时候稍微加个班,回过神来就发现自己没空睡觉啦......
Conversation 3 啊,博士,要不要一起随便去哪儿逛逛?嗯?啊......!我、我的工具包呢......难道又被我忘在施工现场了?抱、抱歉,我去去就回!
Elite Promotion Conversation 1 想做的事情啊......有份稳定的工作,踏踏实实过日子就行了呗。那何必要成为干员?啊......因为这样薪水高一点,想了想好像也可以......没差吧。
Elite Promotion Conversation 2 感染者......在哥伦比亚,感染者工人也有不少......大家都说要远离他们,不过看他们做活的模样,也没什么差别嘛。
High Trust Conversation 1 啊......我忘记了可露希尔小姐交代的工作是什么了......是什么呢.....回去问的话肯定会挨骂吧......不如,博士?你帮帮我呗......?
High Trust Conversation 2 爸爸以前也总是说,我们要多多学习才能有更好的生活,博士,你懂的很多对吧?能不能教教我?我尽量不犯迷糊,呃,尽量。
High Trust Conversation 3 我以前从来没想过未来的事,反正就是在拓荒队里随便找份闲工,和工匠活打一辈子交道呗。不过现在......哎,我很感谢大个子,让我遇到了博士......呃,那、那个,就是很感谢他!
Idle 唔啊......好困......干脆和博士一起打个盹吧......
Operator Reporting In 代号松果.....今天开始为罗德岛工作,唔......请问您看见我的便携蓄电池了吗?
Watching Combat Tape 唔,唔,唔......完全不明白啊......
Elite 1 谢谢您,博士......但是之后我要怎么做?啊......是不是学着其他前辈的样子就好了?好嘞......!
Elite 2 唔......?又是晋升,哈哈,博士你也会犯迷糊呀,你上次不是和我说过——不一样?唔,好吧,要干啥都听博士的,咱们什么时候出发?
Assign To Team 轮到我啦。
Assign To Team Leader 和施工队长差不多意思呗?
Operation Sortie 那个......目的地在哪儿来着......
Operation Start 是敌人,不要手下留情!
Select Operator 1 唔,我在认真听!
Select Operator 2 您说吧,博士!
Deploy 1 就在这儿?
Deploy 2 我会像钉子一样钉在这里。
In Combat 1 嘿呀!
In Combat 2 电量储备还很充足!
In Combat 3 扣动扳机!
In Combat 4 就像平时打钉那样!
Complete Operation With 4 Stars 呜啊,这可比造一栋房子困难多了,博士,咱们是不是有点了不起啊?
Complete Operation With 3 Stars 完美收工......博士,您还满意吗?
Complete Operation With 2 Stars 唔,是操作流程有问题吗......对不起,没能好好完成任务......
Failed Operation 欸,怎么开始冒火花了......抱、抱歉,都怪我......
Assign To Station 唔,有哪里需要维护一下吗?
Poke 啊......!
Trust Poke 博士,要不要一起来看雨?虽然没什么好看的......
Title Screen 明日方舟。
Greeting 您好,博士。

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Myrtle, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Broca, Bibeak, Franka, Specter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Melantha, Popukar, Midnight, Castle-3
Defender Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Beagle, Spot, Cardigan, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Nightingale, Lumen, Shining, Kal'tsit, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Ansel, Hibiscus, Lancet-2