Difference between revisions of "Mulberry"

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search
 
(No difference)

Latest revision as of 14:59, 17 September 2021


5
Trait
Trị thương cho đồng đội và hồi phục sát thương nguyên tố tương đương 50% sát thương (có thể hồi phục sát thương nguyên tố cho đồng đội không bị thương)
Trị thương cho đồng đội và hồi phục sát thương nguyên tố tương đương 50% sát thương (có thể hồi phục sát thương nguyên tố cho đồng đội không bị thương)
Trị thương cho đồng đội và hồi phục sát thương nguyên tố tương đương 50% sát thương (có thể hồi phục sát thương nguyên tố cho đồng đội không bị thương)

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Healing
Ranged
                       
Mulberry
Limited
Kohara Riko
                               
Jacknife
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 987 1175 1367 150
Sát thương 223 310 388 35
Phòng thủ vật lý 63 79 99
Kháng phép thuật 10 10 10
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 13 15 15
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,85s
Tầm tấn công Range (12).png Range (39).png Range (39).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +19
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Talent[edit]

{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Assistant Elite1.png Lv.1 Khi Mulberry và ít nhất 1 Medic khác được triển khai, +6% sát thương cho tất cả Medic.
Assistant Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi Mulberry và ít nhất 1 Medic khác được triển khai, +7% (+1%) sát thương cho tất cả Medic.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Assistant Elite2.png Lv.1 Khi Mulberry và ít nhất 1 Medic khác được triển khai, +10% sát thương cho tất cả Medic.
Assistant Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi Mulberry và ít nhất 1 Medic khác được triển khai, +11% (+1%) sát thương cho tất cả Medic.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Heal the cloud.png Heal the Cloud Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 120%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 6
Level 2 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 125%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 6
Level 3 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 130%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 6
Level 4 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 135%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 5
Level 5 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 140%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 5
Level 6 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 145%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 5
Level 7 Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 150%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 1 lần. 0 5
Mastery1.png Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 160%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4
Mastery2.png Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 170%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4
Mastery3.png Số HP và Sát thương Nguyên tố hồi phục trong lần trị thương tiếp theo tăng lên 180%, ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Có thể tích trữ 2 lần. 0 4


Safe area.png Safe Area Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 15% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 80 || 30

Level 2 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 17% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 79 || 30

Level 3 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 19% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 78 || 30

Level 4 Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 21% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 76 || 30

Level 5 Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 23% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 75 || 30

Level 6 Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 25% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 74 || 30

Level 7 Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 28% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 72 || 30

Mastery1.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 30% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 70 || 30

Mastery2.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 32% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 70 || 30

Mastery3.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công và ưu tiên mục tiêu đang chịu Sát thương Nguyên tố nặng nhất. Tất cả đồng đội trong tầm được giảm 35% Sát thương Nguyên tố nhận vào. || 50 || 66 || 30


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill hire spd&cost1.png Rescue Team·Abacus Phòng Nhân sự Khi ở trong Phòng Nhân sự, +10% tốc độ thu thập thông tin và -0,25 mood giảm mỗi giờ.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill hire spd&cost2.png Rescue Team·Resource Inventory Phòng Nhân sự Khi ở trong Phòng Nhân sự, +20% tốc độ thu thập thông tin và -0,25 mood giảm mỗi giờ.
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill hire spd&cost2.png Rescue Team·Resource Inventory Phòng Nhân sự Khi ở trong Phòng Nhân sự, +20% tốc độ thu thập thông tin và -0,25 mood giảm mỗi giờ.
Bskill hire spd bd n2.png Rescue Team·Post-disaster Census Phòng Nhân sự


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip medic small.png x 4, Device.png x 3, Polyester.png x 3
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip medic large.png x 3, Orirock concentration.png x 9, Semi natural solvent.png x 12
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip medic twin.png x 3, Orirock concentration.png x 9, Semi natural solvent.png x 12


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Orirock.png x 10 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Polyester.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Grindstone.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Rma70 12.png x 3 Silicic alloy.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Grindstone pentahydrate.png x 3 Loxic kohl.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Rma70 24.png x 3 Manganese ore.png x 2 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Oriron block.png x 3 Silicic alloy block.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Keton colloid.png x 3 Cutting stock solution.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 White horse kohl.png x 5 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Rma70 24.png x 4 Mastery3.png


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Mulberry Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Yen Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 26/6 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Liberi Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 158cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
不论立场如何,生命第一。

救援队成员桑葚,兢兢业业地做好自己的工作。

50px Token
挂着炎国特色装饰的红色平安符。桑葚特地为你请回的护身符,上面写着难懂的炎国文字,香火的气息若有若无。

用于提升桑葚的潜能。

Hồ sơ cá nhân
隶属于炎国灾害救援组织“春乾”的成员,主要在大炎一些寒冷的天灾易发地区进行救援活动。在报名“春乾”与罗德岛的交换项目后,以笔试第一的好成绩被选中,接受派遣前往罗德岛学习矿石病相关救护知识。在学习之余,也作为临时干员协助医疗部工作。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】7% 腰腹处可见少量源石结晶。

【血液源石结晶密度】0.22u/L 干员桑葚长期置身于感染风险较高的危险区域,尽管拥有较强的防护意识、掌握着过硬的治疗技巧,但仍然需要定期检查,以免病情恶化。

Tư liệu lưu trữ 1
罗德岛与救援组织“春乾”的交换学习计划是刚刚立项的新项目,在罗德岛方面主要开设有紧急情况下的矿石病防护法,以及染病初期的针对性治疗措施等科目,这一类学习内容是罗德岛的专长,同时也是与天灾打交道的灾害救援人员必要掌握的。

能够通过严格的测试与选拔,成为罗德岛与“春乾”之间的第一位交流人员,可以说,桑葚在其专业领域的能力确实毋庸置疑。

Tư liệu lưu trữ 2
在初到罗德岛时,桑葚的表现有一阵子令人担忧。她内向寡言,羞涩胆怯,总是一个人抱着书本独来独往,明明语言方面的测试成绩不差,但却无法很好地开口同其他干员交流。

这样的情况无疑存在不小的问题,但是好在,罗德岛内一些出身炎国的干员很快注意到了这个新来的女孩的境况,炎国人对于自己的同乡总是亲切有加,在大家的鼓励下,桑葚终于尝试着踏出了第一步,鼓起勇气与几位留守罗德岛的天灾信使攀谈起来。 而只要交流的窗口一经打开,接下来的状况就不需要担忧了。

Tư liệu lưu trữ 3
出生于炎国姜齐城一个传统家庭的桑葚,是大家庭同辈人里最小的女孩。桑葚的学习成绩在学校中属于中上等,尽管读书非常努力,却始终无法做到名列前茅,这样的状态令桑葚本人感到忧郁与失落,她的性格也愈发内向起来。

不论是在老师还是在家人眼中,认真努力,乖巧听话的桑葚都是一个令人放心的乖乖女。没有太多个性,不能说非常优秀,但温顺,不惹麻烦,不做出格的事,是个标准的好孩子。 桑葚的父母对于女儿未来的人生早已有所规划及安排,他们希望桑葚能够安稳地接受良好的教育,之后找一份安全稳定的工作,过上常人眼中幸福安定的生活。但出乎所有人意料的是,从小到大从来都乖乖听话,很少提出自己的意见的桑葚,这一次却没有像以往一样,顺从地听从家里的安排,而是在从学校毕业之后,瞒着家人向“春乾”投递了简历,远远地离开了家。 理所当然的,她的这一前所未有的叛逆行为,在家中引起了轩然大波。但正如桑葚留给父母的告别信中写的那样,在幼年时目睹过天灾惨剧之后,她早已暗自立下自己的志向,唯有在这件事上,她不愿遵从家长的安排。 女孩鼓起了平生最大的勇气,想要自己决定自己的人生。

Tư liệu lưu trữ 4
桑葚确实是一个内向甚至有些怯懦的女孩,晚上睡觉时,不抱着她从家中带出的旧玩偶,就无法顺利入眠,又因为常常感到惶恐不安,所以总要在自己的私人物品上挂满据说很灵验的平安符。她给人的印象大多数时候都是内向的,怯懦的,总是小心翼翼,柔顺而又软弱——但在涉及她的专业领域时,桑葚会暂时抛掉所有的胆怯和游移,在这时,她身为一名救助员,在救助对象的面前,她必须要成为最可靠的人物。

桑葚在工作时所展现出的坚定与自信,令所有第一次与她共事的干员都会感到吃惊。

父母期望桑葚拥有安稳顺遂的人生,但在感染了矿石病的现在,这种期望终究变成了奢望。 或许当初离家时,桑葚还对家中的安排有所不满,对于双亲对自己的操纵与安排心怀抗拒,但在加入救援队后,经历过裹着制式的睡袋,手脚却依然被冻得失去知觉;听着帐篷外的狂风,孤单、害怕到一夜无眠;在风声最响时因想家而偷偷地缩在睡袋中哭泣,让风声盖过自己的哭声......在经历过所有这些之后,之前种种不甘,种种埋怨与反叛,就都变得好像不再有多重要了。 但令人欣慰的是,在加入救援队的第二年,已经逐渐习惯艰苦的工作生活的桑葚,逐渐与家中恢复了正常的联系。在她的某次探亲之行中,桑葚目睹曾激烈反对她加入救援组织的父亲,手中捏着她往家里寄送的信件,站在自家街角,对邻居们提起她的名字。 “这是救人的职业,我家女儿不怕吃苦,她就是好样的!” 总是十分严厉的父亲脸上,那种从不曾在她面前展露的自豪神色,桑葚认为自己一定永远都会记得。

Hồ sơ thăng cấp
成为一名时常与天灾打交道的灾害救助人员意味着什么,相信没有人会不清楚。

桑葚在做出离家这个决定之前,就已经明白,自己选择成为一名灾害救助员,就等于是选择了一条注定苦累艰难的人生之路。许多灾害......特别是会造成严重源石灾害的天灾,不仅将严重影响受灾地的人们的生活,对于前往救援的人员来说,他们也是在经历一场又一场严峻的考验。 再严格的事前防护准备,也会有百密一疏的时候。常年在天灾频发区域活动,救助受灾人员,有时甚至需要直面突发的二次灾害,感染矿石病对于救助员这一高危职业来说,是十分难以避免的。 可以说,在选择了这一职业的同时,就等于已经将自己的安危置之度外。 桑葚当然也是如此。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary JP Voice 博士,整理好的资料我放在这里了。欸,不用不用,不必谢,这些我都做惯了的,并不辛苦......那个,您口渴吗,我再给您泡点茶来吧?
CN Voice -TBA-
Conversation 1 JP Voice 我除了炎国话,其他语言都说的很一般,其实最初有点害怕,不太敢开口。但大家都很友好,也有很多炎国的同乡在,呼......真的是松了一口气......
CN Voice -TBA-
Conversation 2 JP Voice 博士,打扰一下,请问您知道普罗旺斯小姐她们去哪儿了吗?老家那边寄了点特产来,这段时间受了很多照顾,我想拿去分给大家......啊,博士的份当然也有的,请尝尝吧!
CN Voice -TBA-
Conversation 3 JP Voice 博、博士,可以请您帮我一起找一下我的团子吗?就是那个黑白的小玩偶!明明记得是放在这里的,却怎么也找不着......呜,拜托您了,没有那个的话,晚上会睡不着......
CN Voice -TBA-
Elite Promotion Conversation 1 JP Voice 救援队总要和天灾打交道,待得久了,得病也在所难免,大家都不会因此而排斥谁。我的体表结晶位置不太起眼,按上去也不会痛......有的时候,我都要忘了还有这个长在我身上了。
CN Voice -TBA-
Elite Promotion Conversation 2 JP Voice 最初到救援队时,不习惯那里的气候,也吃不惯当地的食物,晚上想家睡不着,偷偷哭过好多回。但是,就算是这样,每次看到那些被我们救助的人,我又觉得,好像还能继续努力下去......
CN Voice -TBA-
High Trust Conversation 1 JP Voice 博士,打扰了......最近我在自学天灾救援时的矿石病感染预防,月禾小姐推荐我来找您咨询......那个......对不起,是不是太麻烦您了?
CN Voice -TBA-
High Trust Conversation 2 JP Voice 噫,博士,您怎么站在我背后不出声啊!欸,我拿着的是?啊,这是家里寄来的信,虽然当初擅自离开家的时候,爸妈气得说要和我断绝关系,但我家乡有句老话,叫做血浓于水......
CN Voice -TBA-
High Trust Conversation 3 JP Voice 得了矿石病,我知道就不太可能再按照爸妈的期望那样,有个安稳的生活了。不过,我并不后悔......嘿嘿,而且如果我当初没有那样选,今天也不会遇到博士,还有罗德岛的大家了呀。
CN Voice -TBA-
Idle JP Voice 博士,博士?打、打扰了,稍微起来一下,垫上这个垫子再睡吧?现在这样睡下去,报告书上的字会印在脸上的......
CN Voice -TBA-
Operator Reporting In JP Voice 您好,我是炎国灾害救援组织“春乾”派遣来学习的成员,我叫做......啊,对、对不起,这里要用代号的吧?非常抱歉,非常抱歉,请叫我桑葚就好!
CN Voice -TBA-
Watching Combat Tape JP Voice 山、山崩地裂......!这真的不是新春电影的特效吗......?
CN Voice -TBA-
Elite 1 JP Voice 欸,升职?真的可以吗?救援队和罗德岛,我能拿两份工资?!......好、好幸福啊。
CN Voice -TBA-
Elite 2 JP Voice 这一次,不是要帮上谁的忙,而是我自己决定要这么做......博士,谢谢您一直鼓励我,现在我很确定,我所做的都是有意义的。
CN Voice -TBA-
Assign To Team JP Voice 我会努力协助大家的!
CN Voice -TBA-
Assign To Team Leader JP Voice 欸,我当队长?我、我可以吗?
CN Voice -TBA-
Operation Sortie JP Voice 好的,立刻出发。......各位,各自注意安全,结束后再见。
CN Voice -TBA-
Operation Start JP Voice 大家小心!前面有动静!
CN Voice -TBA-
Select Operator 1 JP Voice 护目镜......好,戴好了,准备要上了!
CN Voice -TBA-
Select Operator 2 JP Voice 呼......哈!在!我、我没有紧张!
CN Voice -TBA-
Deploy 1 JP Voice 开始准备救援......!
CN Voice -TBA-
Deploy 2 JP Voice 救援小队桑葚,已就位!
CN Voice -TBA-
In Combat 1 JP Voice 各位请多加小心!
CN Voice -TBA-
In Combat 2 JP Voice 我也......能够做到!
CN Voice -TBA-
In Combat 3 JP Voice 您在看哪里,东张西望可是很危险的!
CN Voice -TBA-
In Combat 4 JP Voice 确保人员安全就是我的工作。
CN Voice -TBA-
Complete Operation With 4 Stars JP Voice 报告!区域救援行动已结束,人员疏散及保护顺利进行!太、太好了,没有人受伤......
CN Voice -TBA-
Complete Operation With 3 Stars JP Voice 呼,这样就结束了。博士,我有帮上大家的忙吗......?
CN Voice -TBA-
Complete Operation With 2 Stars JP Voice 请等一下,那些人逃走的方向并不安全......不行,我这就去把他们带回来!
CN Voice -TBA-
Failed Operation JP Voice 这里很危险!大家请快撤退,博士,请跟紧我!
CN Voice -TBA-
Assign To Station JP Voice 哇,这里就是员工宿舍......请问,需要收租金吗?
CN Voice -TBA-
Poke JP Voice 欸,啊,对不起,对不起!
CN Voice -TBA-
Trust Poke JP Voice 博士!虽然很感谢,但是请不要再偷偷给我挂护身符了......太多了!
CN Voice -TBA-
Title Screen JP Voice 明日方舟。
CN Voice -TBA-
Greeting JP Voice 辛苦了,博士,今天也要工作吗?
CN Voice -TBA-


Điều hướng
Vanguard Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Bagpipe, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Utage, Cutter, Frostleaf, Estelle, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, THRM-EX
Sniper W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Roberta, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Hibiscus, Ansel, Lancet-2