Mizuki

From Arknights VN WIKI
Revision as of 06:53, 3 August 2021 by Spiralies (talk | contribs) (Created page with "{{Character |Name=Mizuki |Trait=Area_spec |Rarity=6 |Class=Specialist |Indexcode=201 |Charcode=HK07 |Gender=Nam |Country=Higashi |Group= |Team= |PlaceOfBirth=Higashi |Race=Aeg...")
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search


6
Trait
Gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công. Có 50% tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật. Khó bị nhắm tới bởi kẻ địch tầm xa hơn.
Gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công. Có 50% tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật. Khó bị nhắm tới bởi kẻ địch tầm xa hơn.
Gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công. Có 50% tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật. Khó bị nhắm tới bởi kẻ địch tầm xa hơn.

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS Crowd-Control
Melee
                       
Mizuki
Limited
Murase Ayumu
                               
Namie
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1028 1336 1758
Sát thương 532 692 865 110
Phòng thủ vật lý 229 302 356
Kháng phép thuật 10 20 30
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 19 21 30
Số địch chặn được 0 0 0
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 3,5s
Tầm tấn công Range (15).png Range (15).png Range (15).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +32
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent thứ 2
Pot5.png Cost triển khai -1

Talent

创伤性癔症 Elite0.png Lv.1 Khi tấn công, gây thêm 20% sát thương phép thuật lên mục tiêu có HP thấp nhất.
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
创伤性癔症 Elite1.png Lv.1 Khi tấn công, gây thêm 30% sát thương phép thuật lên mục tiêu có HP thấp nhất.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
创伤性癔症 Elite2.png Lv.1 Khi tấn công, gây thêm 50% sát thương phép thuật lên mục tiêu có HP thấp nhất.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
反移情 Elite2.png Lv.1 Khi có mục tiêu với ít hơn 50% HP tối đa trong tầm, sát thương +10%.
反移情 Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi có mục tiêu với ít hơn 50% HP tối đa trong tầm, sát thương +12% (+2%).


Skill

Combat Skill

技能 唤醒.png 唤醒 Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Đòn tấn công tiếp theo gây 170% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 1,7 lần. Có thể tích trữ 1 lần. 0 10
Level 2 Đòn tấn công tiếp theo gây 180% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 1,7 lần. Có thể tích trữ 1 lần. 0 10
Level 3 Đòn tấn công tiếp theo gây 190% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 1,7 lần. Có thể tích trữ 1 lần. 0 10
Level 4 Đòn tấn công tiếp theo gây 200% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 2 lần. Có thể tích trữ 2 lần. 0 9
Level 5 Đòn tấn công tiếp theo gây 210% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 2 lần. Có thể tích trữ 2 lần. 0 9
Level 6 Đòn tấn công tiếp theo gây 220% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 2 lần. Có thể tích trữ 2 lần. 0 9
Level 7 Đòn tấn công tiếp theo gây 230% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 2,3 lần. Có thể tích trữ 2 lần. 0 8
Mastery1.png Đòn tấn công tiếp theo gây 250% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 2,5 lần. Có thể tích trữ 3 lần. 0 8
Mastery2.png Đòn tấn công tiếp theo gây 270% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 2,7 lần. Có thể tích trữ 3 lần. 0 8
Mastery3.png Đòn tấn công tiếp theo gây 300% sát thương vật lý và hiệu ứng của Talent thứ 1 tăng 3 lần. Có thể tích trữ 3 lần. 0 7


技能 囚徒困境.png 囚徒困境 Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Giảm nhẹ (-0,7s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +10%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 0,6 giây. 5 25 17
Level 2 Giảm nhẹ (-0,7s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +11%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 0,6 giây. 5 24 17
Level 3 Giảm nhẹ (-0,7s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +12%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 0,6 giây. 5 23 17
Level 4 Giảm nhẹ (-0,7s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +15%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 0,8 giây. 5 22 17
Level 5 Giảm nhẹ (-0,7s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +16%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 0,8 giây. 5 21 17
Level 6 Giảm nhẹ (-0,7s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +17%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 0,8 giây. 5 20 17
Level 7 Giảm (-1,2s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +20%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 1,1 giây. 5 19 19
Mastery1.png Giảm (-1,2s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +23%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 1,1 giây. 7 18 19
Mastery2.png Giảm (-1,2s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +26%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 1,2 giây. 10 18 19
Mastery3.png Giảm mạnh (-1,5s) quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công, sát thương +30%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 1 mục tiêu và áp hiệu ứng Bind trong vòng 1,3 giây. 10 15 21


Mở/đóng bảng:
技能 镜花水月.png 镜花水月 Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Tăng tầm tấn công, sát thương +75%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 0,5 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 20 80 30 Range (19).png


Level 2 Tăng tầm tấn công, sát thương +80%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 0,5 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 20 80 30
Level 3 Tăng tầm tấn công, sát thương +85%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 0,5 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 20 80 30
Level 4 Tăng tầm tấn công, sát thương +90%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 0,7 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 25 75 30
Level 5 Tăng tầm tấn công, sát thương +95%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 0,7 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 25 75 30
Level 6 Tăng tầm tấn công, sát thương +100%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 0,7 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 25 75 30
Level 7 Tăng tầm tấn công, sát thương +105%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 1 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 30 70 30
Mastery1.png Tăng tầm tấn công, sát thương +120%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 1 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 15% HP tối đa. 30 65 30
Mastery2.png Tăng tầm tấn công, sát thương +130%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 1 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 12% HP tối đa. 30 65 30
Mastery3.png Tăng tầm tấn công, sát thương +150%, hiệu ứng Talent thứ 1 áp dụng thêm lên 2 mục tiêu và áp hiệu ứng trong vòng 1 giây. Khi tấn công ít hơn 3 mục tiêu cùng lúc, mất 12% HP tối đa. 30 60 30
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill man skill spd.png 意识协议 Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản xuất +5% cho mỗi kỹ năng Standardization cùng phòng.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill man skill spd.png 意识协议 Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản xuất +5% cho mỗi kỹ năng Standardization cùng phòng.
Bskill man spd2.png Standardization·β Trạm Sản xuất Khi được bố trí trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản phẩm +25%.


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 30000, Chip specialist small.png x 5, Sugar.png x 10, Orirock cube.png x 6
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist large.png x 4, Polymerization preparation.png x 4, Crystal circuit.png x 6
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 180000, Chip specialist twin.png x 4, Polymerization preparation.png x 4, Crystal circuit.png x 6


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 5 2 → 3 Skill book 1.png x 5 Ester.png x 6 Oriron shard.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 8 Oriron.png x 4
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 8 Polyketon.png x 4 Orirock cube.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 8 Loxic kohl.png x 7 6 → 7 Skill book 3.png x 8 Manganese ore.png x 3 Rma70 12.png x 4
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Silicic alloy block.png x 4 Rma70 12.png x 5 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Oriron block.png x 4 Silicic alloy.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Keton colloid.png x 4 Synthetic resin.png x 4
Mastery2.png Skill book 3.png x 12 White horse kohl.png x 4 Keton colloid.png x 8 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Manganese trihydrate.png x 4 Optimized device.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Grindstone pentahydrate.png x 4 White horse kohl.png x 9
Mastery3.png Skill book 3.png x 15 D32 steel.png x 6 Orirock concentration.png x 7 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Crystal electronic unit.png x 6 White horse kohl.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Bipolar nanoflake.png x 6 Oriron block.png x 4


Gallery

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Mizuki Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nam Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Higashi Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 22/3 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Aegir Khả năng đồng hóa Originium Kém
Chiều cao 161cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
这就是你的选择吗?他或许想要一个锚点来固定住自己,他会紧紧抓牢你。

留舰观察对象水月,现阶段基本可确认潜在威胁性较低。

50px Token
某经典电子游戏四十周年时发行的纪念章中的一枚。套章中的每个角色都有着各不相同的表情,可爱到让人想要把它给一口——

用于提升水月的潜能。

Hồ sơ cá nhân
水月于玻利瓦尔的多索雷斯城与我们的部分干员有所接触,并随行至本舰,经相关干员初步问询考察后批准其暂时留舰。

其学习能力较为优秀,现阶段已经能协助完成相当一部分的文职工作内容,或可考虑往干员的方向培养。经调查与评估后批准其长期留舰。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该对象体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 该对象没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.07u/L 该对象甚少接触源石。


警告,权限不足。部分详细生理参数需要更高的医疗部门相关权限进行访问。

Tư liệu lưu trữ 1
据水月所说,他出生于东国某个偏远的,靠近海岸线的小村落中。在他年幼时,村子因遭到附近山上落草为寇的逃兵劫掠烧杀而毁于一旦,在废墟和尸首间奄奄一息的他幸得一名旅行中的老者相救,并将他带去了最近的移动城镇接受医治。

我们也姑且走了个形式——毕竟罗德岛也不能随便收留来路不明或是离家出走的孩子嘛——通过信使联络驻地干员前去确认了一番当地的卷宗,确实发现在十数年前有一伙四处烧杀劫掠的匪徒符合描述。而当时收到线报前去捉拿这伙匪徒时,却发现他们只剩下零星几个神志失常、胡言乱语的人蜷缩在自己的临时窝点中。问讯起其他同伙的下落,这几人也只是充满惊恐地瞪大眼睛,嘴里喊着“我没有”“不要吃”之类支离破碎的词,虽然颇为诡异但官兵也无从再继续追查其余同伙,在当时也成了一桩悬案。 不过这些都是无关的闲谈啦。谁会真的反对收留这样一个懂礼貌、不添乱的好孩子呢?呃,我并不是在嫌弃我们救助的一部分爱吵闹捣蛋的孩子啊,没有的事!

Tư liệu lưu trữ 2
我们的干员在探访过程中了解到,水月幼时遭难获救后曾在当地一家餐馆当过学徒。尽管已经是数年前的事了,但我们的干员一与那家餐馆老板说起,老板便立刻滔滔不绝地谈起了往事。起初只觉得是个瘦弱无力的乡下小子,没想到手脚还挺利索,什么东西都看一遍就会,在做菜方面更是有天赋,连大厨都对他的悟性赞不绝口,甚至接受了他的提议调整了若干菜式的佐料和配比,并大受顾客好评。只是可惜,唯独水月自己亲手做出的菜式成品,不知为何总是让人感到怪异,于是水月在多次尝试之后不无遗憾地离开了。

实际上呢,前一阵子我们也试着让他露了一手,确实......怎么说呢......尽管的确很符合他本人的说法,能感觉到完好地保存了食材的鲜度和生命力,去腥工序和调料的入味也都没有问题。但最终成品明明是静止的,看着却总给人一种食材还在用残存的生命蠢蠢欲动的错觉,让人有点无从下手......不过也有胆大的同事尝了下,说是除了特别好吃外好像没什么其他值得说道的地方。

虽然这么讲也没什么根据,只是我的某种奇怪的直觉,但是——水月他是不是,用了什么特殊的方法,在锁住食材新鲜度的同时,把食材的部分“生命”也作为“养分”,固定在了那些食材里......?

Tư liệu lưu trữ 3
衣着光鲜得体不像穷人家的孩子?啊......现在的话确实不受钱的困扰,但当时也确实是有过一段苦日子呢。毕竟在那种年纪想找一份工来打还是不那么有选择啦。

不过幸亏还是受到了许多人的帮助。餐馆的老板,复古电子游戏专卖店的店长,杂志社的责任编辑,经纪公司的童星星探......其中当然也有一些令人不怎么愉快的家伙呢。 但不管怎么说,这些经历还是让我有了足够的条件在各地旅行,从不同的行业中汲取到了知识和养分,体验了各地人们从生活中萃取出来的各种美好创造,已经算是有所回报啦。 这样也算是照老爷爷留下的话去做了吧......就是我有讲到过的那名,当初救了我的老爷爷。他总是在想些什么,记录些什么,却不会全都说出口。 虽然老爷爷说过,要从别处吸取好的、摒弃自己身上坏的,以此来让自己变得更好,只要每个人都愿意这么做,最终就能让星空下的一切都变得更美好。我也确实试着以我的理解去实践了,为了让自己变得更好而四处游历与学习。但我发现,这终究只是单纯的道理而不是理论,坏人们不但会轻易地夺走好人的一切,甚至到最后自己也不会释出一丁点养分来让他人也变得更好。 于是我意识到了。为了达成那个美好的愿景,人们需要的其实不仅是与好人为伍、互相学习的途径......

Tư liệu lưu trữ 4
【散落的手记】

为何人们会四处向自己的同胞散播痛苦?是出于族类生命形式的软弱?还是在族类个体之间缺乏真正的桥接与沟通?又或是植于族类基底中的劣根性? 我们究竟又该怎么做,才能让自己变得更善更美,来脱离这一切?对此,就连我志同道合的同僚们亦各有不同见解,并为了证实各自的观点而奔波。 可我呢,呵,却是越老越糊涂,越不明白自己所做的一切是否有助于在客观上接近答案了。我甚至怀疑起自己一部分最初的想法,感到无法去断言——坦然面对生命的终点,与不计代价地延续生命,究竟哪种才是真正的强韧。所以我才选择了迈出伊比利亚的教会,踏上巡礼,将这个问题交付予我所遇见的,那些不得不对此做出选择的人。当然,人们出于本能往往倾向于选择后者,但多数样本却证实,大多人仅凭本能并不足以获得真正的强韧。他们选择了为延续生命而咽下我交付的匣中之物,却轻易地被压垮、摧毁,迷失了自己,但仍还活着,拥有了对资源的消耗更低却更健康的躯体和生命力。只是,这样的案例并不足以解答我的课题——这究竟能不能算是让他们“自己”变得更好? 偶然中的偶然,也是会有像这个孩子一样的人出现。能凭自身的意志和执着取得胜利,成为了更好的“自己”。我并没有资格和权力去教授他们从此往后该怎么做来变得更好,经历过仪式的他们也理当已经有了自己的答案。而我该做的是悄然离开,等待见证他们的未来。 或许我早已失去了最初踏上这条道路直至就任主教时的坚定与强韧,或许我探求课题的方式是一种狡猾的、无法拒绝的诱骗和利用。但唯有追索善与美的答案一事,无论如何,我都绝对不愿放弃。

Hồ sơ thăng cấp
【一段加密的留言】

当你看到这份资料的时候,说明你至少已经从模拟数据中意识到了该对象作为——让我们姑且不恰当地称其为雇佣兵——的战略价值,甚至可能在考虑将其列入标准战力了。 是的,该对象的公开记录中有不少避重就轻,或是经过捏造的信息,这也是我们共同讨论后的处理结果。作为该对象负责人暨指挥官的你有需要、也有必要了解更多。

实际上该对象综合体检测试的真实结果大多指标都已经达到甚至超越了优良的评价标准,仅源石技艺适应性例外,我想你也应该有所察觉。对,他那不愿披露过多的辅以作战的方式,那种对视觉、听觉、触觉造成扰乱甚至塑造幻觉的手段并不是源石技艺,而是更为生物性的手段,现阶段我们推测或许是种电信号或者信息素。此外,该对象在力量与体能等指标上的表现恐怕与受训相当一段时间的专业干员相比也毫不逊色,而这还只是仅靠他的身体自然机能达到的高度。 也许现在你还并不真正理解这些测试结果的倾向性意味着什么,但我必须要提醒你的是,他并非我们的干员,也尚无法成为我们的干员。该对象目前只能秘密地作为罗德岛医疗部的合作观察对象存在,因为从各种意义上来讲,他都并不常规。而在我们已经掌握的信息中,恐怕至少还有二十余名偏执的研究者渗透在这片大地的各个角落,并孜孜不倦地出于相同的信仰与不尽相同的目的,有意无意地增加与该对象类似的案例。尽管应该鲜有案例在精神上强韧到和该名对象一样没有被过于庞大的生物信号压垮变成扑腾的恐鱼,不论支撑他的是单纯的求生本能还是别的什么。 言归正传。矿石病问题是罗德岛的课题,但人类要面对的敌人却远不止这一种,许多威胁只是还没闯进人们的视野。因此我们要求干员能够保证,在将来面对共同的难题时,至少能够坚定地与我们同在,与人类同在。 而该对象还有一些待解决的先置问题。他或许还有机会选择成为任何他想要成为的样子,帮助他想要帮助的一方,但他还没能做出自己的选择。这些并不简单,只因我们不总是能正确地认识自己。或许你会乐意为他提供一些启发,又或许你想把独立思考的自由交给他自己? 在你们得出答案之前,不要让他受到多余的瞩目。这是为了保护他,也是为了保护我们。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 凯尔希医生跟我说过,如果博士选择把我安置在身边,那么就意味着博士决定要保护我。但看样子,博士也还不太明白是什么意思?不过我感觉得出来,她有她这么说的把握。
Conversation 1 美食、漫画、游戏,以及创造了它们的人们,都是散落在星空下的诗篇。而我的旅途就是品遍它们——还有处理掉可能对这一切造成妨害的东西。
Conversation 2 啊,博士,你来得正好,快尝尝看,我这采用了最能保留食材营养和生命力的独家秘诀做出来的特色刺身料理!
Conversation 3 这个吗?是东国早些年的经典游戏哦,虽说现在已经不太流行了。博士要试试看吗?来,操纵那个黄色的嘴去吃东西就行。不过在吸收到足够的营养、获得足够的力量之前,都只会被别人当作猎物呢。
Elite Promotion Conversation 1 正义感?博士误会啦。我自己对坏人其实是无所谓的,但出于种种理由大家往往不能把坏人怎么样吧?这种时候如果能让坏人消失......也不会有人感到困扰,只会觉得松了口气吧?
Elite Promotion Conversation 2 虽然还是不太明白博士讲的道理,但是总之,只处理掉博士认证过是坏人的家伙就没问题了吧?因为博士是好人呀。如果博士其实是坏人的话?不要吧,那我会很困扰啊。我,总不能......
High Trust Conversation 1 有时会感到舰船内好像有什么......熟悉的,又有些陌生......亲切,又好像充满敌意的气息。博士,我有些不安......
High Trust Conversation 2 博士觉得,把别人的生命掌握在自己手中时是什么样的感觉呢?如果换作我的话会感到很温暖,甚至忍不住为此有些颤抖......嗯?我是指博士在作为指挥官,握持着大家生命线时的感想。
High Trust Conversation 3 我有时候会想,既然是我们吃下去的食物和汲取的营养造就了我们,那么如果我们吃下了同样的东西,做着同样的事情,我们就会渐渐变得一样吗?博士,我们......能吗?
Idle 是该休息一下啦,博士。来来,睡这边,我去拿毯子。
Operator Reporting In 啊,博士你好,凯尔希医生说从今天开始我就正式纳入博士的指挥啦!虽然可惜依旧不能算正式干员的样子,不过只要是博士找我帮忙,我一定会尽力的。
Watching Combat Tape 要吸收和消化掉这些对吧,我会努力的。
Elite 1 我被认可了?之后是不是就可以跟博士去更多不同的地方解决坏人?
Elite 2 曾经也是一个下着雨的日子,我得到了一些预想之外的、改变了我的馈赠,但那个人并没有教我该怎么面对将来的事。博士,如果是你的话会亲自指导我吗?
Assign To Team 不要暴露在大家面前比较好,哪怕是队友?嗯,我听博士的。
Assign To Team Leader 我会暗中保护好博士的,还有参与作战的大家。
Operation Sortie 本次作战的部署计划和隐秘任务......嗯,确认无误。
Operation Start 敌人吗,看上去还不赖嘛。
Select Operator 1 博士的指示就是我的道标。
Select Operator 2 随时都可以上哦。
Deploy 1 博士总能帮我找到自己的位置呢。
Deploy 2 放心大胆地布置战术吧。
In Combat 1 小菜一碟。
In Combat 2 多谢款待。
In Combat 3 你什么时候产生了这些附肢只是幻象的错觉?
In Combat 4 总得有人,也总会有人来处理掉恶徒呢。
Complete Operation With 4 Stars 真是难啃的骨头,我需要花点时间消化这次的作战呢。
Complete Operation With 3 Stars 这下坏人的数量又减少了呢,都是多亏了博士!
Complete Operation With 2 Stars 嗯?博士怎么放跑了几个坏人?我去替博士收拾一下吧。
Failed Operation 如果是要掩护大家撤离的话我还有办法......不,光是救人的话是不够的,只有在这里把坏人全都......
Assign To Station 我来给大家做点好吃的放松下吧?
Poke 嗯?怎么啦?
Trust Poke 啊嚏!唔......怎么有一种想法被人看穿了的感觉......
Title Screen 明日方舟。
Greeting 想我了没有,博士?

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Elysium, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Plume, Vanilla, Fang, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, THRM-EX
Sniper Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Deepcolor, Roberta, Podenco, Earthspirit, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Hibiscus, Ansel, Lancet-2