La Pluma

From Arknights VN WIKI
Revision as of 07:23, 3 August 2021 by Spiralies (talk | contribs) (Created page with "{{Character |Name=La Pluma |Trait=Reaper |Rarity=5 |Class=Guard |Indexcode=200 |Charcode= |Gender=Nữ |Country=Bolivar |Group= |Team= |PlaceOfBirth=Bolívar |Race=Liberi |Pos...")
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search


5
Trait
Không thể nhận trị thương từ đồng đội. Đòn tấn công gây sát thương lan và tự hồi phục 50 HP cho mỗi mục tiêu bị tấn công. Hiệu ứng hồi phục tối đa tương đương với số địch chặn được.
Không thể nhận trị thương từ đồng đội. Đòn tấn công gây sát thương lan và tự hồi phục 50 HP cho mỗi mục tiêu bị tấn công. Hiệu ứng hồi phục tối đa tương đương với số địch chặn được.
Không thể nhận trị thương từ đồng đội. Đòn tấn công gây sát thương lan và tự hồi phục 50 HP cho mỗi mục tiêu bị tấn công. Hiệu ứng hồi phục tối đa tương đương với số địch chặn được.

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS
Melee
                       
La Pluma
Limited
Kouno Marika
                               
LAL!ROLE
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1474 1867 2250
Sát thương 425 552 650 75
Phòng thủ vật lý 299 384 452
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 19 20 22
Số địch chặn được 1 2 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,3s
Tầm tấn công Range (38).png Range (38).png Range (38).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Phòng thủ vật lý +25
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Talent

渐入佳境 Elite0.png Lv.1 Tốc độ tấn công +2 cho mỗi kẻ địch bị hạ, hiệu ứng tác dụng chồng tối đa 8 lần.
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
渐入佳境 Elite1.png Lv.1 Tốc độ tấn công +3 cho mỗi kẻ địch bị hạ, hiệu ứng tác dụng chồng tối đa 8 lần.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
渐入佳境 Elite2.png Lv.1 Tốc độ tấn công +3 cho mỗi kẻ địch bị hạ, hiệu ứng tác dụng chồng tối đa 12 lần.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

技能 高速切割.png 高速切割 Hồi 1 SP mỗi khi tấn công

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Đòn tấn công tiếp theo gây 105% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 4
Level 2 Đòn tấn công tiếp theo gây 110% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 4
Level 3 Đòn tấn công tiếp theo gây 115% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 4
Level 4 Đòn tấn công tiếp theo gây 120% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 3
Level 5 Đòn tấn công tiếp theo gây 125% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 3
Level 6 Đòn tấn công tiếp theo gây 130% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 3
Level 7 Đòn tấn công tiếp theo gây 135% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 3
Mastery1.png Đòn tấn công tiếp theo gây 145% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 3
Mastery2.png Đòn tấn công tiếp theo gây 155% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 3
Mastery3.png Đòn tấn công tiếp theo gây 165% sát thương và gây sát thương 2 lần. 0 2


技能 收割.png 收割 Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +30%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +30%. 30 50 21
Level 2 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +35%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +30%. 30 49 21
Level 3 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +40%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +30%. 30 48 21
Level 4 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +40%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +30%. 30 47 23
Level 5 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +45%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +40%. 30 46 23
Level 6 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +50%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +40%. 30 45 23
Level 7 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +55%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +40%. 30 44 25
Mastery1.png Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +30%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +40%. 30 43 25
Mastery2.png Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +65%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +40%. 30 43 25
Mastery3.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +70%. Khi tấn công mục tiêu thấp hơn 50% HP tối đa, sát thương tiếp tục +50%. 30 40 25


Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws skill cost1.png 放空 Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp, -1 mood sử dụng cho tất cả công thức yêu cầu 2 mood.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws skill cost1.png 放空 Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp, -1 mood sử dụng cho tất cả công thức yêu cầu 2 mood.
Bskill ws skill2.png 适应力 Trạm Tổng hợp Khi chế tạo sách dạy kỹ năng trong Trạm Tổng hợp, +75% tỉ lệ ra sản phẩm phụ.


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip guard small.png x 4, Oriron.png x 4, Orirock cube.png x 3
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip guard large.png x 3, Keton colloid.png x 7, Manganese ore.png x 13
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip guard twin.png x 3, Keton colloid.png x 7, Manganese ore.png x 13


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Diketon.png x 5 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Device.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Orirock cube.png x 8 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Grindstone.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Rma70 12.png x 3 Silicic alloy.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Keton colloid.png x 3 Synthetic resin.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Optimized device.png x 2 Oriron cluster.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Grindstone pentahydrate.png x 3 White horse kohl.png x 6 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Rma70 24.png x 3 Manganese trihydrate.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 Oriron block.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Keton colloid.png x 4 Mastery3.png


Gallery

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh La Pluma Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Tốt
Kinh nghiệm chiến đấu 3 năm Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Bolívar Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 29/8 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Liberi Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 166cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
当心,有的时候这未必是一件好事。

近卫干员羽毛笔,完全服从指挥。

La Pluma token.png Token
一本《多索雷斯调酒指南》,上面不少配方旁边都有她的笔记,看来这些都是她擅长的,闲暇之余可以找她点一杯。

用于提升羽毛笔的潜能。

Hồ sơ cá nhân
真正玻利瓦尔人某中尉之女,父亲死后被父亲战友潘乔收养,成为其养女,而后一同辗转至多索雷斯。

多索雷斯事件后,与龙舌兰一同来到罗德岛,由于身份特殊,经过会议审查,最终同意其加入罗德岛。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员羽毛笔没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.16u/L 干员羽毛笔甚少接触源石。

Tư liệu lưu trữ 1
给人感觉有些迷糊的黎博利女性。

很少主动表达意愿,也很少主动和人说话,日常生活中总是给人一种有些轻飘飘的感觉,以至于在她加入之初,部分干员以为是人事搞错了,不过当然,这种误会在见到她战斗中的状态后一般会得到解除。 战斗中,羽毛笔会表现出和日常中的迷糊截然相反的集中力,并且她在战场上会绝对服从指挥者的命令,同时大部分时候都能很好地完成命令,她的这一面与她平时状态所产生的反差令许多带她出过任务的队长都对她印象深刻。

Tư liệu lưu trữ 2
羽毛笔本名拉菲艾拉·席尔瓦,父亲曾是潘乔的战友。由于母亲早逝,且真正玻利瓦尔人军纪宽松,她年幼时就跟随父亲在军中成长,并因她乖巧的性格,成为了众多将士共同的掌上明珠。

真正玻利瓦尔人是本地人为了反抗联合政府与辛嘉斯政府而成立的独立政府,以杜宾的角度来看,他们的军队草莽气很强,但缺乏很明确的组织性与纪律性。羽毛笔在这样注重义气与人情的环境中成长,若是忽视大环境,应当是相当幸福的,但那场葬送了她的父亲以及其余三千将士的战役发生了。 关于这场战役的详细情报,由于羽毛笔与龙舌兰都不是亲历者,潘乔也不愿对他们多提,而杜宾当时还任职于联合政府,同时玻利瓦尔三方政府在情报上本就不统一,对这种容易成为污点的事显然也会加以规制,因此我们也难以收集到非常准确的情报,从两人的回忆以及一些龙舌兰收集到的情报来看,这恐怕是一场对于当时身为真正玻利瓦尔人主战派中心人物之一的潘乔的迫害,而这场迫害,赔上了三千无辜士兵的性命。

Tư liệu lưu trữ 3
我们惊讶于羽毛笔这样年轻且对于玻利瓦尔国内局势几乎没有认知的人会加入到这样的计划当中,这难免会让人对龙舌兰以及其父潘乔产生不好的想法。

当然,事实并非如此。 在一开始,无论是潘乔还是龙舌兰,都认为应当至少让羽毛笔远离纷争,于是,至少在来到多索雷斯后,他们选择了瞒着羽毛笔行动。然而,三人终究是家人,两人的种种行动最终还是被羽毛笔发觉。 据羽毛笔本人描述,她是通过冷战一周的方式来让两人同意她加入的。而龙舌兰则表示,这是他在经过思考后,花了数日说服父亲潘乔的结果。 毕竟,作为羽毛笔的义兄,他知道自己这个妹妹,平日虽然听话,但她的听话是建立在一种她所认为的信任关系上的。她愿意对自己依赖的人言听计从,而与此同时,她也不能接受自己被排斥在外,哪怕对方是出于好意,或者说,若是对方出于好意将她排斥在外,她更加无法接受。因为对她来说,同甘共苦是比什么都重要的事,这可能也与她的童年以及辗转成为潘乔养女的经历有关。 当然,一旦她选择了加入计划,我们就不能忽视她作为一名反抗多索雷斯市政府的战士的身份,懵懂无知不是为行为开脱的理由,不如说,相比龙舌兰的自知之明,若羽毛笔真的对此毫无自觉,而是将亲情作为自己行动的唯一准则,那么她在某种意义上比龙舌兰更可怕。 羽毛笔对此有所自觉,不过,她虽然心地善良,但在对潘乔行为的看法上,她比龙舌兰要更加坚定。因为作为同样在战火中长大的年轻人,她见过的战争并不比龙舌兰少,她对战争的看法也未必就比龙舌兰浅薄。事实上,就连杜宾也表示,不要说现在的玻利瓦尔的年轻人,就算是她,在离开玻利瓦尔前,也从来不知道除了战争以外阻止战争的方法。 对于羽毛笔这样的年轻人来说,潘乔的做法再正常不过,倒不如说,龙舌兰这样因为受到了坎黛拉的熏陶而变得有些摇摆不定的想法才是异类。 罗德岛无权也没有立场置喙玻利瓦尔的政治格局,也无意于评判坎黛拉与潘乔双方哪方才是正确的,我们只能从来自玻利瓦尔的人们身上了解到正切实发生在那片土地上的事。 或许没有人能够作出评判,唯有时间能给出答案。

Tư liệu lưu trữ 4
从羽毛笔口中勾勒出的潘乔形象,与多索雷斯办事处从当地获取的情报,以及陈口中,乃至龙舌兰口中的潘乔都相当不同。

那是一个对儿子女儿很是关心,却不知道如何表达的老父亲形象。 没有外人的时候,羽毛笔最喜欢凑到潘乔身边问东问西,每当这时候,潘乔就会一边摸着她的头一边缓缓讲一些她未必听得懂,但却愿意听的话,这是她最喜欢的时光。 此外,在羽毛笔与博士聊天的时候,她不止一次提到,潘乔对于自己和龙舌兰的失望与自豪。 失望在他能感受到儿子随着在坎黛拉市长手下做事的时间变长,难免沾染了那种习气,而且他也看得出儿子的摇摆。 自豪却又在龙舌兰无疑是一个成材的儿子,他在各方面都做得有模有样,当别人提到他儿子如何如何时,他内心是高兴的。 他甚至说过,他其实希望至少龙舌兰与羽毛笔在他起事之前能够离开多索雷斯,这样,多索雷斯无论发生什么,都与他们无关。 当然,这些他或许从来没有对龙舌兰说过,亦或者,龙舌兰从未当真过。父子总是这样,不经意间,就成为了互相最了解的陌生人。 原本,羽毛笔是不打算跟着龙舌兰一起离开多索雷斯的,她想要留在那里照顾潘乔,是潘乔要求她离开,她最终才选择跟随龙舌兰离开,而她与龙舌兰之间的兄妹关系,也明显由于潘乔的事情而不再像过去那么融洽。 对于这一点,我们爱莫能助,毕竟家事向来剪不断,理还乱。不过,或许她对博士的逐渐亲近会是一个不错的开端,毕竟既然罗德岛选择接纳她作为我们的一员,也希望她能在这里找到新的生活以及属于她自己的道路。

Hồ sơ thăng cấp
在不出任务的时候,羽毛笔往往会前往在舰内的酒吧。不过,她并不是去喝酒,而是去调酒的。

在多索雷斯时,羽毛笔的工作就是在某家小酒吧做调酒师,而她也将自己的这门手艺带到了罗德岛。 多索雷斯作为玻利瓦尔,莱塔尼亚,哥伦比亚三国文化的交汇处,在那里生活了数年的羽毛笔学习到了非常丰富的调酒种类,并且她的调酒水平也相当高。 并且,作为调酒师的羽毛笔,一如既往的安静,这在平时或许是她性格上的一些瑕疵,但在酒吧中,这让她意外地成为了一个不错的倾听者。毕竟,想找人倾诉的人,很多时候想要的并不是一个答案,而是倾听本身。 这一切,让羽毛笔逐渐受到了许多喜欢品酒或者喜欢买醉的干员欢迎,她出现在调酒台的日子,罗德岛的酒吧总会热闹一些。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 做博士的护卫?好哦。
Conversation 1 爸爸不知道现在过得好不好......不过,感觉市长是一个说话算话的人,应该没问题吧。
Conversation 2 多索雷斯虽然很吵闹,也有许多坏人,但是在那里的生活还是比在外面的玻利瓦尔要好许多呢......博士没有去过吗?那下次一起去吧。
Conversation 3 呼......一整天都呆在房间里感觉好闷。博士,我们一起去甲板上呼吸新鲜空气吧?博士工作了这么久也累了吧。
Elite Promotion Conversation 1 博士喜欢打打杀杀的事情吗?我其实也没有很喜欢呢,只是一直以来都在做类似的事情,身边的人也都在做类似的事情,不知不觉得就习惯了......
Elite Promotion Conversation 2 变强虽然是好事,但是变强之后好像也没有要做的事......博士是怎么决定自己想要做什么事的呢?
High Trust Conversation 1 一直以来,爸爸其实都不希望我帮他做事,因为博士你也知道我的性格,其实是不太适合做这种事的。但是我毕竟成为了爸爸的女儿,所以也努力了哦。
High Trust Conversation 2 博士博士,我可以坐在离博士近一点的地方吗?唔,因为办公室这么大,离博士远了感觉会有些冷清,不行吗?
High Trust Conversation 3 博士明明一点都不能打,但是却和爸爸一样可靠呢,感觉我什么都不用去想,只要听博士的话就好了。嗯?对我来说,这样就好哦。
Idle 博士面罩下面是什么样的呢,悄悄看看吧......
Operator Reporting In 博士,你好,我是陈小姐推荐来的,名字是拉菲艾拉,今天开始正式加入罗德岛。诶,代号?唔......就叫我羽毛笔吧。
Watching Combat Tape 唔......这个我真的能做到吗。
Elite 1 博士,找我有什么事吗?咦,升职?唔......我做了什么很厉害的事吗?
Elite 2 博士,我现在变得比以前更厉害了吗?真的吗?我自己没有什么感觉呢......不过既然博士这么说,那一定是这样吧。
Assign To Team 诶,要出任务了吗?
Assign To Team Leader 我挺擅长带路哦。
Operation Sortie 这一次要去哪里来着?
Operation Start 接下来可不能走神了呢。
Select Operator 1 哇,博士,不要吓我。
Select Operator 2 我听博士的。
Deploy 1 好哦。
Deploy 2 不让他们过去就可以了吗?
In Combat 1 喝!
In Combat 2 把你砍成两半!
In Combat 3 比想象的要费劲一点呢......
In Combat 4 快点结束掉吧。
Complete Operation With 4 Stars 我都不知道,原来我连这样的任务都能完成诶......
Complete Operation With 3 Stars 博士,好厉害!
Complete Operation With 2 Stars 博士,交给我吧,我去追。
Failed Operation 博士,这边这边,该跑路了。
Assign To Station 罗德岛的走廊好宽哦。
Poke 唔嗯?
Trust Poke 去看看博士在做什么吧。
Title Screen 明日方舟。
Greeting ......咦,博士,你什么时候到我面前的?

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Chiave, Reed, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Plume, Vanilla, Fang, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Hellagur, Nearl the Radiant Knight, Blaze, Mountain, Thorns, Astesia, Flamebringer, Ayerscarpe, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Mousse, Conviction, Beehunter, Matoimaru, Arene, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Projekt Red, Robin, Kafka, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, THRM-EX
Sniper Exusiai, W, Rosmontis, Schwarz, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Sesa, Executor, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Meteorite, Firewatch, April, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Iris, Leizi, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Quercus, Glaucus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Roberta, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Whisperain, Honeyberry, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Hibiscus, Ansel, Lancet-2