Kafka

From Arknights VN WIKI
Revision as of 12:24, 24 December 2020 by Spiralies (talk | contribs)
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ NoriZC
VA 富田美忧
Class Specialist
Độ hiếm ★★★★★
Tag Fast Redeploy, Crowd Control

Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1044 1306 1675 350
Sát thương 298 409 525
Phòng thủ vật lý 200 261 311
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 18s
Cost triển khai 7 9 9
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 0.93s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Máu tối đa +150
Pot3.png Thời gian tái triển khai -2
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Giảm mạnh thời gian tái triển khai



Misdirection Elite0.png Lv.1 Khi triển khai skill, block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang>
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Misdirection Elite1.png Lv.1 Khi triển khai skill, block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang> và tăng 8% sát thương
Misdirection Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi triển khai skill, block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang> và tăng 11% (+3%) sát thương.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Misdirection Elite2.png Lv.1 Khi triển khai skill, block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang> và tăng 15% sát thương
Misdirection Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi triển khai skill, block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang> và tăng 18% (+3%) sát thương.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

{{OpCombatSkill1

{{OpCombatSkill2

Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra wt&cost1.png Tailoring·α Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tăng nhẹ tỉ lệ ra các đơn hàng giá trị cao (ảnh hưởng bởi thời gian làm việc) và -0,25 lượng mood giảm mỗi giờ.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra wt&cost2.png Tailoring·β Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tăng tỉ lệ ra các đơn hàng giá trị cao (ảnh hưởng bởi thời gian làm việc) và -0,25 lượng mood giảm mỗi giờ.
32px


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip specialist small.png x 4, Sugar.png x 4, Polyester.png x 3
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist large.png x 3, Synthetic resin.png x 8, Oriron cluster.png x 15
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip specialist twin.png x 3, Synthetic resin.png x 8, Oriron cluster.png x 15



Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Ester.png x 7 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Oriron.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Polyketon.png x 4 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Integrated device.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Loxic kohl.png x 3 Aketon.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Orirock concentration.png x 3 Grindstone.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Fined synthetic resin.png x 3 Orirock cluster.png x 6 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Silicic alloy block.png x 3 Rma70 24.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Oriron block.png x 3 Silicic alloy block.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Fined synthetic resin.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 32px x 4 Orirock concentration.png x 3 Mastery3.png


Gallery


Họa sĩ NoriZC
VA 富田美忧
Class Specialist
Độ hiếm ★★★★★
Tag Fast Redeploy, Crowd Control
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Kafka Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Tốt
Kinh nghiệm chiến đấu Không Sức bền Trung bình
Nơi sinh Columbia Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 1/12 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Liberi Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 149cm Tình trạng phơi nhiễm Kết tinh Originium được tìm thấy trên bề mặt cơ thể của đối tượng, Theo kết quả kiểm tra y tế, đối tượng được xác nhận là bị nhiễm bệnh.
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
她一笑,准没好事。

园艺师卡夫卡,蹦蹦跳跳。

50px Token
一盆精心打理过的盆栽,附赠一张卡片,上面写着:“土里埋了一把匕首,必要的时候可以拿来削苹果哦。”

用于提升卡夫卡的潜能。

Hồ sơ cá nhân
前哥伦比亚某城园艺师,经赫默引荐加入罗德岛。

身手矫健,思维敏捷,常活跃于各类隐秘任务中。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。


【体细胞与源石融合率】5% 干员体表有少量结晶分布。

【血液源石结晶密度】0.19u/L 根据干员的描述,基本可以判断其矿石病是在日积月累的与各路人士的接触中缓慢形成的。不过由于干员的生活习惯还算良好,因此并没有十分恶化,需要进一步接受治疗。

Tư liệu lưu trữ 1
总是嬉皮笑脸的小个子黎博利女孩。

言行举止充满了能让人一眼看破的刻意装乖,而本人显然是在对此有自知之明的前提下故意为之并且丝毫并没有改正的打算,以至于她在干员中的风评并不太好,不过本人似乎完全不以为意。 不过很讨厌因为身高而被当成小孩子,会很直接地生气。

Tư liệu lưu trữ 2
按照卡夫卡本人的说法,她最初并没有打算加入罗德岛。

在完成山和罗宾以及睡莲的注册后,她是打算离去的,不过被赫默留了下来。 原因是,她在一路上对赫默隐瞒的自己得了矿石病的事,在登陆罗德岛本舰的身体检查时被拆穿了。 于是那天,在医疗部中发生了如下对话: “卡夫卡,我在路上都没发现,你居然得了矿石病,怎么没有告诉我!” “啧,居然被发现了......我就知道被你发现会很啰嗦才不想......" “总之,你马上跟我去医疗部做个体检!” “啥,我才不要!我要回哥伦比亚了!” “不可能。” “哇啊啊,别拉我!我可没钱在这种地方治病!” “我来出钱,你不用担心。” “不是这个问题......哎呀,算了......” 总而言之,在卡夫卡的体检报告出来后,在赫默的强烈要求下,她最终同意留在罗德岛并最终成为了一名干员。

Tư liệu lưu trữ 3
在了解卡夫卡的真实身份后,她的装乖也就变得没有那么难以理解。

在园艺师的表面身份之下,她其实是一个游走于城市中下层小型帮派之间的——帮派人士。 孤儿出身的她,可以说是吃百家饭长大的,而从小与各种帮派人士打交道的她,早早地就掌握了一套属于自己的生存哲学,而这种哲学的体现,就是——装乖。 她事实上完全不在乎有人因为这副面具而讨厌她,不如说她乐得如此,她不想被很多人喜欢,也不想去喜欢很多人,这种刻意的装乖就是她认为的,和其他人保持距离感的最佳工具。 很显然,这种想法来自于灰色地带中每天都在发生的事——背叛,欺骗,流血。在这样的环境下,独善其身是最好的做法。

Tư liệu lưu trữ 4
很显然,赫默对卡夫卡来说是个意外,而这种意外,可以从卡夫卡对博士的态度中窥见一斑。

对卡夫卡这样的人来说,她始终会避免与一个人过于深交,因为这样她会无法维持自己的面具。而很显然,身为干员,卡夫卡不可避免地要与博士经常接触,而在这种接触过程中,她也难免会有卸下自己伪装的时候。 而根据博士的观察,卡夫卡的本性,倒也并没有出乎多少人——事实上,在久经风雨的众多干员们眼中,卡夫卡的那点伎俩实在上不得台面——的意料,讲义气,重感情,活在当下,不愿意思考未来。 而对这样的她来说,如果说博士是她的第二个朋友,那么偶然认识的赫默就是第一个。 我们无从得知她在过去与赫默究竟有着何种程度的交流,但即使是来到罗德岛后,她一边嘲笑赫默的正直,一边又放不下心的样子也确实让人忍俊不禁,这一点,倒是无形中为她在不少干员心中的形象做出了改善。

Hồ sơ thăng cấp
在第二次获得晋升时,卡夫卡的感慨意外地让人感到了某种真诚。

不过这也是能够理解的事,稍微对她有些留心的人都能看得出,相比刚来到罗德岛时的那种完全不愿意承担责任的圆滑,现在的卡夫卡,虽然还是开始的那副样子,但内里早已产生了变化。 她会悄悄给一些年幼的孩子带去小小的惊喜,也会不动声色地帮助一些需要帮助的人,而任务空闲的时候,她往往会出现在调香师的庭院中,她们现在的关系十分良好。 很显然,她在罗德岛找到了属于她自己的位置。 正如我们一开始对她判断的那样,在哥伦比亚灰色地带的生活虽然让她的性格变得难以对他人敞开心扉,但她的性格始终是善良的,甚至我们或许可以说,她是为了让自己活下去,才不得不用那样的性格来伪装自己,欺骗自己。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 博士把要做的工作告诉卡夫卡,再由卡夫卡来转达......明白了。这不就是地下中介的标准工作流程吗!
Conversation 1 既然博士已经成为卡夫卡的朋友了,那么除了剪刀不能外借,其他的请求尽管提就可以了!
Conversation 2 罗德岛有好多陌生的人,到处都是卡夫卡想要的东西。嗯?博士问我想要什么?这可是秘密啊。秘、密。
Conversation 3 嗯......博士的眼神还是一如既往地平静如水。完全看不透啊......不过总有一天,卡夫卡会抓住博士的破绽的!
Elite Promotion Conversation 1 博士,赫默又把我赶出来了,我好难过哦,呜呜呜......诶?是我先把她的实验搞砸了?唔,居然被赫默抢先一步......咳咳,那我先走了!
Elite Promotion Conversation 2 好吧,那在我得到想要的东西之前,就暂且把我的力量先借给你吧。不过只是借哦。
High Trust Conversation 1 卡夫卡以前住在很糟糕的地方,每天几乎都在和坏人打交道。来到这里以后,大家对卡夫卡都很友善,还给我很多好吃的零食。嗯,所以卡夫卡还是很喜欢罗德岛的!
High Trust Conversation 2 ......大家竭力隐藏的秘密,就像在静静潜伏在阴影里,伺机而动的怪物一样美丽而危险。所以我才要努力把它们变成我的收藏品啊。博士,你有什么能够让我收藏的东西吗?
High Trust Conversation 3 博士如果遇到难处,就把我在哥伦比亚的“朋友们”叫来帮忙吧......不过没什么必要啦。卡夫卡一个人就能把任何困难统统解决掉的。
Idle 博士一定是觉得卡夫卡在偷懒吧。但是并没有哦~
Operator Reporting In 找卡夫卡有什么事吗......喂,不要当着这么多人说出来啊。当我是个普通的园艺师就好啦。
Watching Combat Tape 只要猜出对方的目的,就能制定出来对策了吧。卡夫卡是不是很聪明?
Elite 1 既然博士非常需要卡夫卡的力量的话,直说就可以了。像卡夫卡一样认真又坦率不是很好吗?
Elite 2 无论是园艺还是战斗,这些事最初并不是为了得到夸奖而做的。但是自己的努力能够受到博士和大家的认可,卡夫卡觉得非常高兴。
Assign To Team 这次又能收获什么好东西呢?
Assign To Team Leader 尽管交给我吧,保证会让大家玩个痛快的。
Operation Sortie 动脑子好麻烦啊......所以一切还是听博士的吧。
Operation Start 这么多顽劣的树苗吗,真可爱啊......就让卡夫卡来好好修剪你们吧~
Select Operator 1 嗯?
Select Operator 2 卡夫卡明白~
Deploy 1 这里吗。
Deploy 2 哼哼~
In Combat 1 你的眼神......暴露了你的弱点哦。
In Combat 2 你们只是会动的树篱嘛~
In Combat 3 让我折断你们。
In Combat 4 卡夫卡知道你在害怕。颤抖的枯枝们。
Complete Operation With 4 Stars 博士还是一如既往地淡定啊。好,我也要加油!
Complete Operation With 3 Stars 敌人好弱啊。早知道就随便糊弄一下了。
Complete Operation With 2 Stars 唔,下次还要更加认真地修剪才行啊。
Failed Operation ......结果,还是没能看穿他们的意图吗。
Assign To Station 赫默的办公室在哪里来着?
Poke ......你要干什么啊。
Trust Poke 博士,卡夫卡想要做盆栽来装点博士的办公室。放心,我会做得很好看的~
Title Screen Arknights.
Greeting 今天安排了什么工作给我吗,博士?

      • Về Kafka [卡夫卡] :
    • Quá trình phát triển: Kafka là op 5* specialist duelist đầu tiên có skill liên quan đến giảm block, ẩn thân và gây art dmg, cũng như cơ chế atk mới lạ với s2 chỉ atk ở ô thứ 3
    • Hệ thống skill:
  • Talent Misdirection (tạm dịch "Lạc Hướng") block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang> và thêm 1 chút st <15% atk ở e2, 18% atk ở pot 4> khi thi triển kĩ năng
  • Skill 1 Strange Cube: Trong 5 giây sau khi triển khai, Kafka ngừng tấn công kẻ thù và ngay lập tức ru ngủ [Slumber] cho tất cả kẻ thù gần đó (4 ô xung quanh) . Khi kỹ năng kết thúc, gây 250% art dmg lên tất cả kẻ địch trên mặt đất. Là 1 loại kĩ năng khống chế đặc biệt mà khiến team địch bất động nhưng team mình ko thể gây st (giống s1 Sora) đa phần s1 sẽ làm nv câu giờ cho team hồi skill hoặc hồi máu. Nhưng khác với s1 Sora đơn giản là ru ngủ thì nay Kafka có thể gây 1 lượng lớn art dmg lên kẻ thù
  • Skill 2 Bizarre Scissors: Khi triển khai Kafka lập tức gây art dmg aoe (ô thứ 3 tính từ kafka) với lượng dmg ko khác caster (400% art dmg ở m3) . Sau đó sẽ liên tục gây art dmg đơn mục tiêu lên 1 ô trong vòng 15s <m3>. Vì là gây st ở ô thứ 3 (giống ifrit nhưng 1 ô và đơn mục tiêu) nên bị hạn chế về nơi deploy , cần tính toán kĩ lưỡng về kẻ thù mình cần rỉa máu để deploy nơi hợp lý. Vì khi deploy luôn kích dc talent nên kafka sẽ ko bị địch phát hiện nên khả năng ám sát của cô lúc nào cũng thành công mà ko sợ địch 1 shot lại
  • "Anh muốn gì từ Kafka à...Này đừng nói lớn thế trước mặt nhiều người chứ. Cứ nghĩ em là 1 người làm vườn bình thường là được."
    • Chốt lại :
  • Ưu: Vì gây art dmg nên burst dmg cực tốt với mục tiêu giáp cao, cò quay tốt với s1, với s2 có thể burst dmg lên đến 4578 art dmg
  • Nhược: Vì là specialist 5* -> base dmg bị hạn chế nên ko thể gây nhiều st lên mục tiêu res cao

Điều hướng
Vanguard Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vigna, Scavenger, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Franka, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Midnight, Popukar, Melantha, Castle-3
Defender Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Cardigan, Beagle, Spot, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), Jaye, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, THRM-EX
Sniper Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Carnelian, Purgatory, Tomimi, Skyfire, Kjera, Absinthe, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2