Difference between revisions of "Kafka"
Jump to navigation
Jump to search
Line 108: | Line 108: | ||
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake--> | <!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake--> | ||
| lv3_mat = ester | lv3_mat_quantity = 7 | | lv3_mat = ester | lv3_mat_quantity = 7 | ||
− | | lv4_mat = | + | | lv4_mat = oriron_shard | lv4_mat_quantity = 3 |
| lv5_mat = polyketon | lv5_mat_quantity = 4 | | lv5_mat = polyketon | lv5_mat_quantity = 4 | ||
| lv6_mat = integrated device | lv6_mat_quantity = 3 | | lv6_mat = integrated device | lv6_mat_quantity = 3 |
Revision as of 12:20, 24 December 2020
| |
---|---|
Họa sĩ | NoriZC |
VA | 富田美忧 |
Class | Specialist |
Độ hiếm | ★★★★★ |
Tag | Fast Redeploy, Crowd Control |
Chỉ số
Chỉ số cơ bản
Potential
Cost triển khai -1 | |
---|---|
Máu tối đa +150 | |
Thời gian tái triển khai -2 | |
Tăng hiệu quả Talent | |
Cost triển khai -1 |
Trait & Talent
Giảm mạnh thời gian tái triển khai
Skill
Combat Skill
{{OpCombatSkill1
{{OpCombatSkill2
Infastructure Skill
Material
Elite Material
Elite Stage | Vật liệu cần thiết |
---|---|
→ | x 20000, x 4, x 4, x 3 |
→ | x 120000, x 3, x 8, x 15 |
Skill Material
1 → 2 | x 4 | 2 → 3 | x 4 x 7 | 3 → 4 | x 6 x 3 | |
---|---|---|---|---|---|---|
4 → 5 | x 6 x 4 | 5 → 6 | x 6 x 3 | 6 → 7 | x 6 x 3 x 3 | |
Skill 1 | Skill 2 | Skill 3 | ||||
x 5 x 3 x 4 | x 5 x 3 x 6 | |||||
x 6 x 3 x 5 | x 6 x 3 x 5 | |||||
x 10 x 4 x 4 | x 10 32px x 4 x 3 |
Gallery
| |
---|---|
Họa sĩ | NoriZC |
VA | 富田美忧 |
Class | Specialist |
Độ hiếm | ★★★★★ |
Tag | Fast Redeploy, Crowd Control |
Thông tin cơ bản | Kiểm tra tổng quát | ||
---|---|---|---|
Mật danh | Kafka | Thể lực | Đạt tiêu chuẩn |
Giới tính | Nữ | Cơ động | Tốt |
Kinh nghiệm chiến đấu | Không | Sức bền | Trung bình |
Nơi sinh | Columbia | Tư duy chiến thuật | Đạt tiêu chuẩn |
Ngày sinh | 1/12 | Kỹ năng chiến đấu | Đạt tiêu chuẩn |
Chủng tộc | Liberi | Khả năng đồng hóa Originium | Đạt tiêu chuẩn |
Chiều cao | 149cm | Tình trạng phơi nhiễm | Kết tinh Originium được tìm thấy trên bề mặt cơ thể của đối tượng, Theo kết quả kiểm tra y tế, đối tượng được xác nhận là bị nhiễm bệnh. |
{{Profile
Dialogue | Voice | Description |
---|---|---|
Assign Secretary | ||
Conversation 1 | ||
Conversation 2 | ||
Conversation 3 | ||
Elite Promotion Conversation 1 | ||
Elite Promotion Conversation 2 | ||
High Trust Conversation 1 | ||
High Trust Conversation 2 | ||
High Trust Conversation 3 | ||
Idle | ||
Operator Reporting In | ||
Watching Combat Tape | ||
Elite 1 | ||
Elite 2 | ||
Assign To Team | ||
Assign To Team Leader | ||
Operation Sortie | ||
Operation Start | ||
Select Operator 1 | ||
Select Operator 2 | ||
Deploy 1 | ||
Deploy 2 | ||
In Combat 1 | ||
In Combat 2 | ||
In Combat 3 | ||
In Combat 4 | ||
Complete Operation With 4 Stars | ||
Complete Operation With 3 Stars | ||
Complete Operation With 2 Stars | ||
Failed Operation | ||
Assign To Station | ||
Poke | ||
Trust Poke | ||
Title Screen | Arknights. | |
Greeting |
- Về Kafka [卡夫卡] :
- Quá trình phát triển: Kafka là op 5* specialist duelist đầu tiên có skill liên quan đến giảm block, ẩn thân và gây art dmg, cũng như cơ chế atk mới lạ với s2 chỉ atk ở ô thứ 3
- Hệ thống skill:
- Talent Misdirection (tạm dịch "Lạc Hướng") block giảm về 0, nhận hiệu ứng [Camouflage] <Ngụy Trang> và thêm 1 chút st <15% atk ở e2, 18% atk ở pot 4> khi thi triển kĩ năng
- Skill 1 Strange Cube: Trong 5 giây sau khi triển khai, Kafka ngừng tấn công kẻ thù và ngay lập tức ru ngủ [Slumber] cho tất cả kẻ thù gần đó (4 ô xung quanh) . Khi kỹ năng kết thúc, gây 250% art dmg lên tất cả kẻ địch trên mặt đất. Là 1 loại kĩ năng khống chế đặc biệt mà khiến team địch bất động nhưng team mình ko thể gây st (giống s1 Sora) đa phần s1 sẽ làm nv câu giờ cho team hồi skill hoặc hồi máu. Nhưng khác với s1 Sora đơn giản là ru ngủ thì nay Kafka có thể gây 1 lượng lớn art dmg lên kẻ thù
- Skill 2 Bizarre Scissors: Khi triển khai Kafka lập tức gây art dmg aoe (ô thứ 3 tính từ kafka) với lượng dmg ko khác caster (400% art dmg ở m3) . Sau đó sẽ liên tục gây art dmg đơn mục tiêu lên 1 ô trong vòng 15s <m3>. Vì là gây st ở ô thứ 3 (giống ifrit nhưng 1 ô và đơn mục tiêu) nên bị hạn chế về nơi deploy , cần tính toán kĩ lưỡng về kẻ thù mình cần rỉa máu để deploy nơi hợp lý. Vì khi deploy luôn kích dc talent nên kafka sẽ ko bị địch phát hiện nên khả năng ám sát của cô lúc nào cũng thành công mà ko sợ địch 1 shot lại
- "Anh muốn gì từ Kafka à...Này đừng nói lớn thế trước mặt nhiều người chứ. Cứ nghĩ em là 1 người làm vườn bình thường là được."
- Chốt lại :
- Ưu: Vì gây art dmg nên burst dmg cực tốt với mục tiêu giáp cao, cò quay tốt với s1, với s2 có thể burst dmg lên đến 4578 art dmg
- Nhược: Vì là specialist 5* -> base dmg bị hạn chế nên ko thể gây nhiều st lên mục tiêu res cao
|