Jaye

From Arknights VN WIKI
Revision as of 15:43, 5 December 2020 by Quzzimi (talk | contribs) (Text replacement - "<!-- copy basicinfo3 từ trên xuống dán vào lại -->>" to "<!-- copy basicinfo3 từ trên xuống dán vào lại -->")
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ 阿鬼
VA Yusuke Shirai
Class Specialist
Độ hiếm ★★★★
Tag Fast Redeploy, DPS

Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1461 1804 2284 200
Sát thương 441 559 674 40
Phòng thủ vật lý 250 321 378
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 25s
Cost triển khai 5 7 7
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -3s
Pot3.png Sát thương +23
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Giảm thời gian tái triển khai. Không trả lại cost khi rút lui. Sử dụng 3 cost mỗi 3 giây ở trên sân (tự động rút về khi không đủ cost)



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Dissection Expert Elite1.png Lv.1 Khi tấn công 【Động vật nhiễm bệnh】, tăng sát thương lên 125%.
Dissection Expert Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi tấn công 【Động vật nhiễm bệnh】, tăng sát thương lên 130% (+5%).
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Dissection Expert Elite2.png Lv.1 Khi tấn công 【Động vật nhiễm bệnh】, tăng sát thương lên 145%.
Dissection Expert Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi tấn công 【Động vật nhiễm bệnh】, tăng sát thương lên 150% (+5%)..
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Declawing.png Declawing Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +15%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 8
Level 2 Sát thương +20%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 8
Level 3 Sát thương +25%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 8
Level 4 Sát thương +30%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 7
Level 5 Sát thương +35%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 7
Level 6 Sát thương +40%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 7
Level 7 Sát thương +45%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 1 giây. Thời lượng vô hạn. 0 6
Mastery1.png Sát thương +50%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 2 giây. Thời lượng vô hạn. 0 5
Mastery2.png Sát thương +60%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 2 giây. Thời lượng vô hạn. 0 5
Mastery3.png Sát thương +70%, đòn tấn công khóa kỹ năng của mục tiêu trong 2 giây. Thời lượng vô hạn. 0 4


Mở/đóng bảng:
Sashimi platter.png Sashimi Platter Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Sát thương +20%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 30% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 12 Range (17).png


Level 2 Sát thương +23%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 30% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 12
Level 3 Sát thương +26%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 30% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 12
Level 4 Sát thương +30%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 35% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 12
Level 5 Sát thương +33%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 35% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 12
Level 6 Sát thương +36%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 35% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 12
Level 7 Sát thương +40%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 40% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 11
Mastery1.png Sát thương +50%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 40% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 10
Mastery2.png Sát thương +55%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 45% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 9
Mastery3.png Sát thương +60%, mỗi đòn tấn công trị thương cho 1 đồng đội xung quanh lượng HP tương đương 50% sát thương gây ra. Thời lượng vô hạn. 0 8
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra limit diff.png Street Vendor Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, +4% tốc độ đơn hàng cho mỗi đơn hàng còn thiếu để đạt giới hạn.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra limit diff.png Street Vendor Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, +4% tốc độ đơn hàng cho mỗi đơn hàng còn thiếu để đạt giới hạn.
Bskill tra limit count.png Way of the Marketplace Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, -1 giới hạn đơn hàng cho mỗi 10% tốc độ đơn hàng từ các Operator khác. Ngoài ra, +4% tốc độ đơn hàng cho mỗi đơn đã hoàn thành.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip specialist small.png x 3, Polyketon.png x 1, Device.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip specialist large.png x 5, Grindstone.png x 14, Aketon.png x 8
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist twin.png x 5, Grindstone.png x 14, Aketon.png x 8


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Sugar substitute.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Polyester.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Oriron.png x 2 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Integrated device.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Silicic alloy.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Rma70 24.png x 1 Manganese ore.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Manganese trihydrate.png x 1 Integrated device.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Optimized device.png x 1 Oriron block.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Oriron block.png x 2 Silicic alloy block.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 Fined synthetic resin.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 Optimized device.png x 2 Mastery3.png








Gallery


Họa sĩ 阿鬼
VA Yusuke Shirai
Class Specialist
Độ hiếm ★★★★
Tag Fast Redeploy, DPS
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Jaye Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nam Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Lungmen Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 17/12 Kỹ năng chiến đấu Tốt
Chủng tộc Ursus Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 174cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
他在战斗的时候确实蛮可怕的。

特种干员孑,用精湛的刀功逼退对手。

Jaye token.png Token
一把菜刀。精钢打造,大概花了不少钱。

用于提升孑的潜能。

Hồ sơ cá nhân
龙门水产小贩,经星熊警官介绍,通过测试后加入罗德岛成为干员。

刀工卓越,目前作为特种干员活跃在战场上。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员孑没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.13u/L 干员孑甚少接触源石。

Tư liệu lưu trữ 1
长相凶恶的水产小贩。

初到时一度让其他干员以为星熊介绍了一个狠角色,但实际相处下来发现,孑其实是一个性格非常好的人。 并且,他真的只是个水产小贩。

Tư liệu lưu trữ 2
与外表给人的感觉相反,孑本人的性格非常安静,甚至可以说有些呆板,他喜欢看书,研究厨艺,对他来说,能够简简单单地过生活是最好的,不过,生活总是不遂人愿。

根据他的描述,很小的时候,他就迫于生计在贫民窟打工,因为相貌凶狠,刀法利落而被一度误认为黑帮分子。而龙门贫民窟的“黑帮”其实也鱼龙混杂,他们反复试探孑,却都会因为帮派之间的误会收场,到最后人人都以为孑是一个很能打的不该招惹的人物,甚至有传言他是某几个黑帮背后真正的话事人。 而事实上,孑只是安分守己地拖水产拿去市场卖,偶尔会帮帮鳞鱼丸店和厨房的忙,仅此而已。孑本人对于这种误会十分苦恼却又无可奈何。

Tư liệu lưu trữ 3
根据槐琥的描述,孑因为手艺好,外冷内热,故而在熟客间其实人气很高,而鲤氏侦探事务所的老鲤也十分喜欢光顾他的水产摊子和鱼丸店。

孑也在某天下班收摊的途中遇见了“路见不平拔刀相助”的槐琥。二人结识后,槐琥发现老鲤很中意那间摊子原来就是孑的摊子,而后老鲤经常指示她跑腿买东西,槐琥也和孑更加熟络起来。 而正直的槐琥也时常帮孑解决一些小麻烦,不过这样一来,在一些仍旧不明真相的混混眼里,孑身为杀手的形象更加被确认了,而槐琥也被认为是来自炎国的功夫高手,为孑助阵。 虽然根本没有职业杀手这么一回事,不过贫民窟混混的水平实在堪忧,于是在贫民窟习以为常的追逐和斗殴之中,这个误会逐渐变得难以解开了。

Tư liệu lưu trữ 4
有关孑在龙门贫民窟的传闻似乎直到现在也没有断绝,但这些传闻也不是没有给他带来一些好事。

比如,星熊因为他的传闻特地来看了看他,在了解他的本性后,平时会对他有所照顾,并最终将他引荐给了罗德岛。 星熊了解过去的龙门,并且明言孑虽然确实不是黑帮或者杀手,但和他有关的董阿伯倒是跟着鼠王一路过来的人,而这位老人某种意义上算是孑背后的人——当然,孑对此毫不知情。 对于星熊的交底,罗德岛自然也理解她的用心,她透露这些不是为了让罗德岛忌惮或者对孑做一些额外的照顾,而是为了免去未来可能存在的不必要的麻烦。 孑就是孑,一个加入罗德岛的普通人,这件事是不会改变的。

Hồ sơ thăng cấp

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 老板,要我做点夜宵吗?
Conversation 1 老板,你要的。还有这个,你之前提过......大家都说我记忆力很好,不过我没什么感觉。
Conversation 2 我没事的时候,会研究厨艺......不止是海鲜。老板喜欢吃什么吗?
Conversation 3 ......老板,难道说,一般需要由我来找话题吗?
Elite Promotion Conversation 1 老板,你要去龙门夜市的话,我可以带路。那里很热闹,就是不太安全。
Elite Promotion Conversation 2 凯尔希大姐特别允许我用罗德岛的渠道来进货,可以尝试一些新东西。老板,有什么特别的要求吗?
High Trust Conversation 1 过去,因为一点原因,我一直被星熊警官盯着......不过,我知道,她和街坊的叔叔婶婶们一样,都是真心为我好。
High Trust Conversation 2 有人说,以我的刀功和记忆力,还有长相,天生就适合做恶人。我不喜欢,但也不知道怎么办......不过来到罗德岛后,我逐渐知道了,我只要做我想做的事就好。
High Trust Conversation 3 老板,你觉得,我的记忆力有什么能派上用场的地方吗......以前我从没想过,但是现在,我想,要是能帮上忙就好了。
Idle 老......啊,睡着了,那我继续看书。
Operator Reporting In 老板好,我叫孑。星熊警官说我更适合在这里做事,我就来了。我懂水产,会做菜,刀功也还可以,应该能帮上忙。
Watching Combat Tape 原来如此,战斗和做菜,也差不多。
Elite 1 老板,这是说,我能把摊开大点的意思吗?
Elite 2 老板,我发现,把敌人当食材来看待的话,战斗也挺简单的。
Assign To Team 啊,忘了收摊......
Assign To Team Leader 带队叉鱼的话,我熟。
Operation Sortie ......嗯?要出发了吗?
Operation Start 数量还不少。
Select Operator 1 啊?
Select Operator 2 在。
Deploy 1 我试试。
Deploy 2 呼......
In Combat 1 去鳞。
In Combat 2 去内脏。
In Combat 3 洗净。
In Combat 4 切块。
Complete Operation With 4 Stars 老板,我们刚才,是不是干了一件不得了的事?
Complete Operation With 3 Stars 老板,这就......算完了吗?
Complete Operation With 2 Stars 老板,要追吗?
Failed Operation 老板,我觉得,跑路比较好。
Assign To Station 不知道有没有适合摆摊的地方......
Poke 嗯?
Trust Poke 不知道老板有没有忌口......
Title Screen 明日方舟。
Greeting 老板,今天气色不错啊。

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Beanstalk, Myrtle, Vigna, Scavenger, Courier, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Frostleaf, Estelle, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Beagle, Spot, Cardigan, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Nightingale, Lumen, Shining, Kal'tsit, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Hibiscus, Ansel, Lancet-2