Jackie

From Arknights VN WIKI
Revision as of 23:54, 18 January 2022 by Haku0011 (talk | contribs) (Bot: Automated import of articles)
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search


4
Trait
Có thể chặn 1 kẻ địch
Có thể chặn 1 kẻ địch
Có thể chặn 1 kẻ địch

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS
Melee
                       
Jackie
Limited
Suzushiro Sayumi
                               
Nagu
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1328 1703 2078
Sát thương 300 400 494 60
Phòng thủ vật lý 188 258 308
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 7 9 9
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 0,78s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +21
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Có thể chặn 1 kẻ địch



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Extreme Evasion Elite1.png Lv.1 Tăng 15% né tránh vật lý. Sau khi né đòn thành công, +6 tốc độ tấn công trong vòng 5 giây (không có tác dụng chồng).
Extreme Evasion Elite1.png Lv.1 Pot4.png Tăng 18% (+3%) né tránh vật lý. Sau khi né đòn thành công, +6 tốc độ tấn công trong vòng 5 giây (không có tác dụng chồng).
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Extreme Evasion Elite2.png Lv.1 Tăng 30% né tránh vật lý. Sau khi né đòn thành công, +6 tốc độ tấn công trong vòng 5 giây (không có tác dụng chồng).
Extreme Evasion Elite2.png Lv.1 Pot4.png Tăng 33% (+3%) né tránh vật lý. Sau khi né đòn thành công, +6 tốc độ tấn công trong vòng 5 giây (không có tác dụng chồng).
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Have a punch.png Have a Punch! Hồi 1 SP mỗi khi tấn công

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Đòn tấn công tiếp theo gây 150% sát thương. 0 5
Level 2 Đòn tấn công tiếp theo gây 160% sát thương. 0 5
Level 3 Đòn tấn công tiếp theo gây 170% sát thương. 0 5
Level 4 Đòn tấn công tiếp theo gây 180% sát thương. 0 4
Level 5 Đòn tấn công tiếp theo gây 190% sát thương. 0 4
Level 6 Đòn tấn công tiếp theo gây 200% sát thương. 0 4
Level 7 Đòn tấn công tiếp theo gây 210% sát thương. 0 3
Mastery1.png Đòn tấn công tiếp theo gây 220% sát thương. 0 3
Mastery2.png Đòn tấn công tiếp theo gây 230% sát thương. 0 3
Mastery3.png Đòn tấn công tiếp theo gây 250% sát thương. 0 3


Full concentration.png Full Concentration! Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Ngưng tấn công và tăng thêm 40% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 120% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 100%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 0 40 10
Level 2 Ngưng tấn công và tăng thêm 40% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 125% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 100%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 0 40 10
Level 3 Ngưng tấn công và tăng thêm 40% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 130% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 100%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 0 40 10
Level 4 Ngưng tấn công và tăng thêm 50% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 135% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 80%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 10 38 10
Level 5 Ngưng tấn công và tăng thêm 50% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 140% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 80%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 10 38 10
Level 6 Ngưng tấn công và tăng thêm 50% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 145% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 80%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 10 38 10
Level 7 Ngưng tấn công và tăng thêm 60% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 150% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 60%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 15 35 15
Mastery1.png Ngưng tấn công và tăng thêm 60% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 155% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 60%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 15 30 16
Mastery2.png Ngưng tấn công và tăng thêm 60% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 160% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 60%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 15 30 17
Mastery3.png Ngưng tấn công và tăng thêm 70% né tránh vật lý. Mỗi khi né đòn thành công, phản công lại đối phương và gây 160% sát thương (thời gian phản đòn tối thiểu bằng 50%quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công). 15 30 18


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill dorm single&one01.png Lively Dorm Khi ở trong Dorm, +0,2 tốc độ hồi phục mood mỗi giờ của một operator ngẫu nhiên dưới mức mood tối đa trừ bản thân (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng). Đồng thời, +0,5 tốc độ hồi phục mood cho bản thân.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill dorm single&one01.png Lively Dorm Khi ở trong Dorm, +0,2 tốc độ hồi phục mood mỗi giờ của một operator ngẫu nhiên dưới mức mood tối đa trừ bản thân (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng). Đồng thời, +0,5 tốc độ hồi phục mood cho bản thân.
Bskill meet spd2.png Clue Collection·β Phòng Tiếp tân Khi ở trong Phòng Tiếp tân, tốc độ thu thập clue +20%.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip guard small.png x 3, Polyester.png x 1, Orirock cube.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip guard large.png x 5, Orirock cluster.png x 19, Loxic kohl.png x 12
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip guard twin.png x 5, Orirock cluster.png x 19, Loxic kohl.png x 12


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Sugar substitute.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Polyester.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Oriron.png x 2 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Aketon.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Integrated device.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Fined synthetic resin.png x 1 Orirock cluster.png x 6 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Silicic alloy block.png x 1 Rma70 12.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Orirock concentration.png x 2 Grindstone pentahydrate.png x 3 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Crystal circuit.png x 2 Fined synthetic resin.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Crystal circuit.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 Silicic alloy block.png x 2 Mastery3.png








Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Jackie Thể lực Tốt
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Columbia Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 15/09 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Perro Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 157cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
看着她,总觉得烦恼也会消失无踪。

近卫干员杰克,总是充满活力。

50px Token
一双崭新的运动鞋。她对于和你一同锻炼身体十分期待。

用于提升杰克的潜能。

Hồ sơ cá nhân
前哥伦比亚辅警,因故感染矿石病后,来到罗德岛接受治疗。

经其父同意,加入罗德岛成为干员,在近身格斗方面展现出较强天赋,活跃于各类任务中。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】3% 由于感染病症时间较短,干员体表仅有少量源石结晶分布。


【血液源石结晶密度】0.16u/L 由于及时接受治疗,且干员本身身体素质较佳,因此病情目前较为乐观,定期接受治疗的话,不会对身体造成很大负担。

Tư liệu lưu trữ 1
精力旺盛的佩洛女孩。

无论何时都充满活力,仿佛没有什么能让她失落的事情一样,对人也十分友善,因此受到许多干员的喜爱,部分较为年长的干员更是将她当做妹妹甚至女儿一样宠爱。 最喜欢和人宣扬她父亲的光辉事迹。

Tư liệu lưu trữ 2
众所周知,这片大地上的大部分感染者,能够不依靠施术单元就进行施法。

不过一方面,这相当于在运用自己体内的源石进行施法,很有可能会加速矿石病的恶化,另一方面,像杰克这样的轻度感染者,能够运用的源石能量其实是很少的。 因此,在条件允许的情况下,即使是感染者术师也会倾向于通过施术单元来施法。也因此,罗德岛会为每一位术师干员都发放施术单元。 ——事实上工程部的工程师们对于研制各种奇形怪状的施术单元有着极大的热情,他们的日常乐趣之一就是造一些完全看不出来是施术单元的玩意,然后发现这玩意确实无法作为施术单元使用。 杰克腰间的就是工程部的得意之作,编号PT-29铳型施术单元。 不过很遗憾的是,杰克虽然申请了这样一个施术单元,但那只是辅警时期的习惯使然,她本人事实上对于法术课程毫无兴趣,成绩也十分糟糕。因此,时至今日,这个施术单元更多只是作为装饰使用。

Tư liệu lưu trữ 3
据杰克所说,她母亲在生她的时候难产而死,因此她是被父亲一手带大的。而且,她非常崇拜她的父亲。

她总是不厌其烦地向其他人讲述她的父亲作为警察多有么能干,帮助了多少人,获得了怎样的荣誉等等,以至于有些和她同队的干员甚至都要能全文背诵了。 虽然她的故事中多少有一些夸张成分,但至少,从亲自送成为感染者的女儿前来罗德岛,而且在舰内短暂居住的时间里也没有表现出对其他感染者的反感,甚至在部分了解罗德岛作为医药公司之外的一面后同意女儿加入罗德岛这些事情来看,他至少不是一个对感染者有巨大偏见的人,即使他只是懂得忍耐,这在非感染者中也已经是非常难得的事情。 而杰克日常生活中表现出的活泼以及良好教养,想来也是其父教育得当的结果。 这样看来,她的父亲确实是一位值得尊敬的好警察,同时也是一位好父亲。

Tư liệu lưu trữ 4
有的人即使成为了感染者,可能依然会痛恨感染者;而有的人即使没成为感染者,对感染者也没有那么大的敌意。

杰克就是这样的人。 或许是受到父亲的影响,杰克对感染者的看法从一开始就不像大部分人那样充满敌意。在克服了最初的恐惧后,她迅速接受了感染者这一身份。 而且,或许是从小就从家庭中汲取了足够爱情的原因,杰克拥有非常充沛的去爱他人的能力——这确实应当被称为一种能力,因为它是如此稀缺。而在来到罗德岛后,她的这种能力让她不仅和其他人成为了朋友,更让她找到了新的目标——帮助其他感染者。 不仅仅是治好自己的病,也要帮助其他病人,这对她来说似乎是理所当然的事。

Hồ sơ thăng cấp
我们遇到的事情,遇到的人,有的时候会让我对未来忧心忡忡,担心我们的努力不会让它变得更好。

但看到杰克这样的年轻人,看到她身上的纯粹,善良,朝气蓬勃,又让我坚定了最初的想法:我还有用,我要让这样的年轻人能够学到更多的知识,更好地认识这片大地,然后去让这片大地变得更好。 ——格里克老师于杰克中等常识课毕业时评语

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 博士,我来帮你的忙吧!
Conversation 1 博士,你已经坐在那里工作很久了,这样对身体不好的,来跟我一起做一些伸展运动吧!活动一下身体,然后再补充一下能量,这样才能更好地工作哦。
Conversation 2 博士博士,那个人竟然在罗德岛上诶!啊,现在她的代号应该是坚雷了,反正她好厉害的!我以前只在征兵广告上见过她!而且她人超好的,给了我好多零食,诶嘿嘿。
Conversation 3 博士,我的体能在同龄人里算是很好的哦,我来给你表演一个原地后空翻吧!看好了!
Elite Promotion Conversation 1 这把铳?啊,它是铳型施......施什么来着,啊,对了,施术单元!虽然来到这里后还是按照习惯申请了一把,不过比起用法术,我果然还是更加喜欢用拳头作战呢。
Elite Promotion Conversation 2 虽然我也知道我很幸运,但来到罗德岛后我才知道其他的感染者原来过得这么不好......博士,我该怎么做才能帮到其他人呢?我想帮助他们!
High Trust Conversation 1 ......嗯?啊,博士,我正在给爸爸写信。诶,我没介绍过我爸爸吗?我爸爸是很厉害的警察哦,爸爸他可厉害啦!博士我来给你讲讲他的事迹吧!
High Trust Conversation 2 其实我来罗德岛是爸爸推荐的,他在知道罗德岛能够治疗矿石病后就一直让我努力申请能被派到这边来。虽然不是很想和爸爸分开,不过我也知道,我能健康生活才是最让他开心的吧。
High Trust Conversation 3 虽然还比不上爸爸,不过博士也很可靠呢,嗯,在我心里现在博士已经是排第二可靠的人了!嘻嘻,对了,博士,我在给爸爸的信里写过不少有关你的事哦,他也说很想见见你呢!
Idle 博——!啊,博士睡着了,那我小声一点......
Operator Reporting In 博士你好!我是新加入的干员,代号杰克!我过去在哥伦比亚担任辅警,让我们好好相处吧!
Watching Combat Tape 好厉害,感觉比爸爸都厉害......
Elite 1 咦,我要升职了吗?哇,太棒了!
Elite 2 在罗德岛的生活让我学到了许多呢......说不定有一天我能追上爸爸也说不定呢!博士,我会继续加油的,也要麻烦你多指导我啦~
Assign To Team 我来啦!
Assign To Team Leader 我会努力的!
Operation Sortie 一起加油吧!
Operation Start 作战开始!
Select Operator 1 博士,到我了吗?
Select Operator 2 热身完毕!
Deploy 1 交给我吧!
Deploy 2 到我发挥的时候啦!
In Combat 1 吃我一拳!
In Combat 2 休想通过!
In Combat 3 可不要小看我啦!
In Combat 4 一鼓作气!
Complete Operation With 4 Stars 我有几次都觉得要输了,最后居然赢了,博士好厉害啊!
Complete Operation With 3 Stars 博士博士,我有好好努力了吧!
Complete Operation With 2 Stars 博士,要我去追他们吗?
Failed Operation 对不起,博士,要是我再努力一点就好了......
Assign To Station 舰内好大呀!
Poke 哇啊啊!
Trust Poke 博士,你好呀~
Title Screen 明日方舟。
Greeting 啊,是博士!

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Beanstalk, Myrtle, Vigna, Scavenger, Courier, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Beagle, Spot, Cardigan, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Nightingale, Lumen, Shining, Kal'tsit, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Hibiscus, Ansel, Lancet-2