Gravel

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


4
Modeling Night
                       
Trait
Giảm mạnh thời gian tái triển khai
Giảm mạnh thời gian tái triển khai
Giảm mạnh thời gian tái triển khai

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Fast-Redeploy Defense
Melee
                       
Gravel
Limited
Tachibana Rika
                               
竜崎いち
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 885 1107 1420 300
Sát thương 256 352 452
Phòng thủ vật lý 216 281 335
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 18s
Cost triển khai 6 8 8
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 0,93s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png HP tối đa +160
Pot3.png Thời gian tái triển khai -2s
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Giảm mạnh thời gian tái triển khai



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Quick Deployment Elite1.png Lv.1 Cost triển khai của bản thân -1.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Dwarfish Reinforcement Elite2.png Lv.1 Cost triển khai của bản thân -1. Tất cả operator có cost triển khai từ 10 trở xuống tăng 6% phòng thủ vật lý.
Dwarfish Reinforcement Elite2.png Lv.1 Pot4.png Cost triển khai của bản thân -1. Tất cả operator có cost triển khai từ 10 trở xuống tăng 8% (+2%) phòng thủ vật lý.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Shadow raid.png Shadow Raid

Bị động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Phòng thủ vật lý +200% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 6 giây. 0 0
Level 2 Phòng thủ vật lý +220% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 6 giây. 0 0
Level 3 Phòng thủ vật lý +240% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 6 giây. 0 0
Level 4 Phòng thủ vật lý +270% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 7 giây. 0 0
Level 5 Phòng thủ vật lý +290% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 7 giây. 0 0
Level 6 Phòng thủ vật lý +310% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 7 giây. 0 0
Level 7 Phòng thủ vật lý +340% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 8 giây. 0 0
Mastery1.png Phòng thủ vật lý +360% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 9 giây. 0 0
Mastery2.png Phòng thủ vật lý +380% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Mastery3.png Phòng thủ vật lý +400% sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 12 giây. 0 0


Rat pack.png Rat Pack

Bị động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 100% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Level 2 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 110% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Level 3 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 120% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Level 4 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 140% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Level 5 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 150% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Level 6 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 160% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Level 7 Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 180% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Mastery1.png Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 200% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Mastery2.png Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 220% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0
Mastery3.png Bật một tấm khiên hấp thu sát thương tương đương với 250% HP tối đa sau khi triển khai, hiệu ứng yếu dần đi trong vòng 10 giây. 0 0


Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws p1.png Focus·α Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và sản xuất bất kỳ nguyên liệu nào, tỉ lệ ra sản phẩm phụ +40%.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws p1.png Focus·α Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và sản xuất bất kỳ nguyên liệu nào, tỉ lệ ra sản phẩm phụ +40%.
Bskill man gold2.png Metal Crafts·β Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản xuất kim loại quý +35%.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip specialist small.png x 3, Orirock cube.png x 1, Polyketon.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip specialist large.png x 5, Polyester pack.png x 18, Orirock cluster.png x 13
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist twin.png x 5, Polyester pack.png x 18, Orirock cluster.png x 13


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Orirock.png x 5 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Sugar.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Polyester.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Integrated device.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Loxic kohl.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Manganese trihydrate.png x 1 Integrated device.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Grindstone pentahydrate.png x 1 Loxic kohl.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Rma70 24.png x 2 Manganese trihydrate.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Orirock concentration.png x 2 Grindstone pentahydrate.png x 3 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 White horse kohl.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Polyester lump.png x 2 Mastery3.png








Gallery

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Gravel Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu 4 năm Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Kazimierz Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 20/01 Kỹ năng chiến đấu Xuất sắc
Chủng tộc Zalak Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 156cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
Cô ấy thực sự là một hiệp sĩ? Đúng không?


Gravel, Specialist của Rhodes Island, sẽ chạy quanh chiến trường để bảo vệ đồng đội.

Gravel token.png Token
Một huy hiệu hiệp sĩ Kazimierz bị hao mòn. Bất kể mọi thứ trong quá khứ, việc nắm bắt cơ hội ở đây và bây giờ mới là điều thực sự quan trọng.


Dùng để cải thiện Potential của Gravel.

Hồ sơ cá nhân
Một hiệp sĩ hạng 4 của Kazimierz, ở lại Rhodes Island vì những lý do không được công bố.


Thành thạo các hoạt động bí mật và ám sát, Gravel tình nguyện làm cận vệ cho Doctor.

Hồ sơ y tế
Các hình ảnh xét nghiệm cho thấy đường viền rõ ràng của cơ quan nội tạng, không có đốm đen bất thường. Không có dấu vết bất thường của Originium trong hệ tuần hoàn, không có dấu hiệu nhiễm trùng và xác nhận không phải là Infected.


[Mật độ đồng hóa Tế bào] 0%

Gravel không có dấu hiệu nhiễm trùng.


[Mật độ tinh thể Originium] 0,12u/L

Gravel hiếm khi tiếp xúc với Originium.

Tư liệu lưu trữ 1
Một cô gái mà không ai tin lại là một hiệp sĩ, nếu cô không tiết lộ sự thật đó.


Vài điều cô ấy nói khiến Doctor đã đặt ra câu hỏi về trạng thái tinh thần của cô... May mắn thay, không có vấn đề nào khác được báo cáo.


Dễ đỏ mặt khi phấn khích hoặc xúc động.

Tư liệu lưu trữ 2
Gravel là một hiệp sĩ cấp 4, hầu như không thuộc mid-rank trong hệ thống phân cấp.


Nhưng bản thân danh hiệu "Knight of Kazimierz" đã là một biểu tượng về địa vị. Thật khó để tưởng tượng một hiệp sĩ khác với địa vị như vậy, ngoài Ms.Nearl, lại xuất hiện với bộ trang phục ít được biết ở Rhodes Island.


Tất nhiên, Gravel là trường hợp đặc biệt, vì lý do cô ở đây thì ai cũng biết rõ.

Tư liệu lưu trữ 3
Theo thời gian trôi qua, chức nghiệp hiệp sĩ đã phát triển từ một danh hiệu quý tộc thành một nghề nghiệp. Họ không còn duy trì một hình ảnh đầy nhân nghĩa ("Goody two shoes" chỉ người có đạo đức dù chỉ là giả vờ).


Các hiệp sĩ thành thạo hoạt động bí mật như Gravel hiện khá phổ biến.

Nhưng để trở thành hiệp sĩ từ xuất thân khiêm tốn như Gravel, vẫn là một điều hiếm có.


Thật vậy, cô đã được bán cho Kazimierz với cái tên "Chattel", cùng mã vạch trên vai như lời nhắc nhở không thể xóa nhòa về thân phận.

Từ khởi đầu khiêm tốn đó, cô đã từng bước thăng tiến để trở thành một hiệp sĩ cấp 4, và việc cô từ chối che giấu mã vạch, giống như chưa bao giờ che giấu quá khứ với những người đồng đội tò mò.


Mặc dù, chúng tôi không gọi người khác là "Chattel" tại Rhodes Island, và hiệp sĩ không có bất kỳ địa vị đặc biệt nào so với mọi người, nhưng sự trung thực và cởi mở của cô vẫn được đánh giá rất cao.

Tư liệu lưu trữ 4
Hầu hết Operator tại Rhodes Island đều trả lời rằng mật danh được xem như là danh tính mới của họ. Họ bỏ lại quá khứ phía sau, và vài người sử dụng mật danh đó như khởi đầu cho cuộc sống mới của họ tại Rhodes Island. Đương nhiên, đối với vài người, đó chỉ là sự thuận tiện, và không hề có ý nghĩa nào khác.


Tuy nhiên, đối với Gravel, việc tiết lộ tên thật của mình cho người mà cô tin tưởng có ý nghĩa rất đặc biệt - rằng cô đang chia sẻ danh tính "chattel" và hiệp sĩ của mình với người đó.


Đây là đặc ân mà ngay cả gia tộc Kazimierz đã phong tước hiệp sĩ cho cô cũng chưa được hưởng.

Hồ sơ thăng cấp

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Aaaahhh! You want me to stay by your side? I can barely keep my heart in my chest!
Conversation 1 ...Very interesting.
Conversation 2 Don't mind me, just continue with your work.
Conversation 3 Hmm? What am I looking at? Why, you, of course!
Elite Promotion Conversation 1 If that's what you ask, Doctor, I will do what it takes to become stronger.
Elite Promotion Conversation 2 Ahaha... You won't need to worry about any ambushes or assassination attempts. Because I'll aaalways be here with you.
High Trust Conversation 1 Are you finally... a little bit interested in me now? Well, I've always been a big bit interested in you!
High Trust Conversation 2 Thanks for taking such good care of me these days. By my knighthood of Kazimierz, I hereby pledge to repay your kindness with my life—huh? You're not used to me talking this way? I'm an honest-to-goodness knight! I've memorized so many lines like this.
High Trust Conversation 3 It's been a while since anyone was this kind to me, after I turned up in Kazimierz. So... if you'll have me, Doctor... On my honor as a knight, I, Gravel—I mean, Senomy, shall serve you always at your side.
Idle When I'm here with you, don't you feel your heart racing?
Operator Reporting In Mmmwah. Hm? What's wrong? Your face is beet red. That's just how I say hello. Don't think too much about it. Anyway, I'm Gravel, a knight of Kazimierz. It's a pleasure.
Watching Combat Tape Are you the one who comes up with all Rhodes Island's battle tactics, Doctor? That's sooo interesting, hehe...
Elite 1 You think I'm doing well, Doctor? Yaay!
Elite 2 This means you need me, doesn't it?
Assign To Team You want to go together? Hehe...
Assign To Team Leader You chose me!
Operation Sortie I'll come with you~
Operation Start Enemies... hehe...
Select Operator 1 Hmm?
Select Operator 2 Any orders for me?
Deploy 1 This is it!
Deploy 2 Good spot.
In Combat 1 I am your shadow.
In Combat 2 hehe...
In Combat 3 You really think you'll get away?
In Combat 4 Gather up, rats!
Complete Operation With 4 Stars Of course the Doctor's tactics are flawless~
Complete Operation With 3 Stars My blade hasn't even been stained red yet... hehe...
Complete Operation With 2 Stars Run! Run all you like! Let's see how far you get.
Failed Operation Sorry… did I… mess up again…?
Assign To Station Looks like there's a lot of good hiding places here in this room!
Poke hehe...
Trust Poke Yes. I'm right here, always and forever.
Title Screen Arknights.
Greeting How are you today, Doctor?

Điều hướng
Vanguard Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vigna, Scavenger, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Cardigan, Beagle, Spot, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), Jaye, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, THRM-EX
Sniper Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2