Click

From Arknights VN WIKI
Revision as of 14:26, 31 August 2020 by Quzzimi (talk | contribs) (Text replacement - "|-| Lore |-| Review= </tabber>" to "|-| Lore= |-| Review= </tabber>")
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ れおえん
VA Yuuko Kurose
Class Caster
Độ hiếm ★★★★
Tag DPS, Crowd Control

Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 842 1094 1440
Sát thương 205 264 315 60
Phòng thủ vật lý 72 100 120
Kháng phép thuật 10 15 20
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 18 20 20
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,3s
Tầm tấn công Range (10).png Range (11).png Range (11).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Tốc độ tấn công +6
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Điều khiển một đơn vị bay gây sát thương phép thuật. Sát thương của đơn vị bay tăng lên khi tấn công cùng mục tiêu với người điều khiển (tối đa 110% sát thương của operator)



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Coordination Elite1.png Lv.1 +6 tốc độ tấn công cho bản thân và đơn vị bay.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Coordination Elite2.png Lv.1 +12 tốc độ tấn công cho bản thân và đơn vị bay.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Attack strengthening type beta.png Attack Strengthening·Type β Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +20%. 0 40 25
Level 2 Sát thương +25%. 0 40 25
Level 3 Sát thương +30%. 0 40 25
Level 4 Sát thương +35%. 0 37 25
Level 5 Sát thương +40%. 0 37 25
Level 6 Sát thương +45%. 0 37 25
Level 7 Sát thương +50%. 5 37 25
Mastery1.png Sát thương +60%. 5 37 25
Mastery2.png Sát thương +70%. 5 37 25
Mastery3.png Sát thương +80%. 10 35 25


Mở/đóng bảng:
Synch assault.png Synchronous Assault Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Tăng tầm tấn công, sát thương +40%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 20% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,4 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 0 45 20 Range (12).png


Level 2 Tăng tầm tấn công, sát thương +43%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 20% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,4 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 0 45 21
Level 3 Tăng tầm tấn công, sát thương +46%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 20% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,4 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 0 45 22
Level 4 Tăng tầm tấn công, sát thương +49%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 23% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,4 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 5 45 23
Level 5 Tăng tầm tấn công, sát thương +52%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 23% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,4 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 5 45 24
Level 6 Tăng tầm tấn công, sát thương +55%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 23% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,4 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 5 45 25
Level 7 Tăng tầm tấn công, sát thương +58%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 23% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,7 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 10 45 26
Mastery1.png Tăng tầm tấn công, sát thương +62%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 27% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,7 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 13 45 27
Mastery2.png Tăng tầm tấn công, sát thương +66%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 27% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 0,7 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 16 45 28
Mastery3.png Tăng tầm tấn công, sát thương +70%. Thả đơn vị bay ra để khóa mục tiêu và tấn công. Click và đơn vị bay có 27% tỉ lệ gây choáng mục tiêu trong 1 giây. Đơn vị bay sẽ được thu hồi về khi mục tiêu bị hạ hoặc kỹ năng kết thúc. 20 45 30
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill man exp&cost.png Vlog Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất và chế tạo thẻ exp, -0,25 mood giảm mỗi giờ.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill man exp&cost.png Vlog Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất và chế tạo thẻ exp, -0,25 mood giảm mỗi giờ.
Bskill man exp&limit.png Video Editing Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất và chế tạo thẻ exp, giới hạn sản xuất +12.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip caster small.png x 3, Oriron.png x 1, Polyketon.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip caster large.png x 5, Manganese ore.png x 15, Oriron cluster.png x 9
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip caster twin.png x 5, Manganese ore.png x 15, Oriron cluster.png x 9


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Orirock.png x 5 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Sugar.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Polyester.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Aketon.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Synthetic resin.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 White horse kohl.png x 1 Aketon.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Keton colloid.png x 1 Synthetic resin.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Silicic alloy block.png x 2 Rma70 24.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Optimized device.png x 1 Oriron block.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Fined synthetic resin.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Orirock concentration.png x 2 Mastery3.png








Gallery

>


Họa sĩ れおえん
VA Yuuko Kurose
Class Caster
Độ hiếm ★★★★
Tag DPS, Crowd Control
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Click Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Không rõ Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 9/5 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Zalak Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 144cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
如果可以的话,请为她的作品点个赞。

罗德岛术师干员卡达,一刻不停地拍摄着视频素材。

Click token.png Token
一张塞满内容的光盘,里面全是卡达近年来制作的高人气视频。包含了花絮和未删减部分,某些场景一刀未切。

用于提升卡达的潜能。

Hồ sơ cá nhân
干员卡达,独立视频制作人,其拍摄内容大多是自然风光与野外求生,在网上小有名气。 以自己的意愿加入罗德岛,担任术师职务,工作内容主要为后方支援与战场记录摄制。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员卡达没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.09u/L 卡达甚少接触源石。

Tư liệu lưu trữ 1
得益于城际网络与便携式摄影设备的出现,拍摄影片并分享给朋友早已不是什么新鲜事,虽然网络传输范围十分有限,上传的视频也不如照片或摄影带精美,但在网站上传播,受到周边的人肯定,仍然是一项十分新潮的活动。卡达很早就加入了视频分享行列,推出过各式各样的视频,在经历了各种尝试后,她最终成为了一名小有成就的户外视频制作者。
Tư liệu lưu trữ 2
其实卡达并没有表现出的那么讨厌菲林,只是,一些过往的经历,让她本能地与菲林保持距离,时不时还会提醒周围的非菲林种族与之保持距离,好似整片大地上所有的菲林都是她的敌人一般。但事实上呢,卡达一点都不怕慕斯,也不怕杰西卡,只有遇见因陀罗或者银灰这级别的菲林才会立刻躲藏起来。如果要给她的菲林恐惧症下个定义,她所畏惧的,应该只是“看起来好大好吓人的菲林”而已。
Tư liệu lưu trữ 3
卡达在加入罗德岛之前,正巧碰上了一点经济问题——她的摄影设备坏了。那件需要操控的浮游摄影无人机是卡达托人改造的,改造费和修复费暂且不提,那位为她进行改造的人如今在另外一座移动城市里工作,而她手上的钱并不足以支撑她前往其他城市。如果没有无人机,不仅安排好的摄影计划要泡汤,接下来几周内的生活费都是个棘手的问题,为了赚份糊口钱,卡达应聘成为了一家制药公司的视频制作人,她已经想好了,只要赚够钱,她就去找那位给工匠,修好无人机,接着继续她的视频拍摄生涯。

然后她就留在罗德岛上了。 原因其实也很简单,这里的人不仅帮她修好了无人机,甚至做了几样她以前想都没想过的技术升级,现在的无人机变得更灵敏、更坚固、还附带了一定的自卫火力。于是在续签雇佣协议并添加了部分拍摄许可后,卡达留在了罗德岛上,成为了一名干员。

Tư liệu lưu trữ 4
在泰拉,独自制作户外视频并不是一件容易的事,毕竟城市外的凶险即使是襁褓中的孩子也会有所耳闻。所以,卡达每次拍摄,一定会做好万全的准备,在没有对拍摄地的危险程度、天气状态、地形分布等等因素做足功课之前,她绝不会贸然前往拍摄。基于这个原因,每次视频制作结束后,卡达都会附上一份时长近乎相同的拍摄花絮,有些时候,这份花絮的人气会比本篇更受人欢迎。当然了,即使做尽准备,卡达的拍摄过程也并非一帆风顺,而当一切准备好的东西都无法挽救她的性命时,她会选择依靠自己——那个真正敢于面对风暴的自己。
Hồ sơ thăng cấp
“我们对卡达的身体做了更进一步的检查,结果显示,她体内的源石浓度的确尚未达到感染标准。不过有一件事引起了我们的注意:在情绪高昂的情况下,她的虹膜色素配比会发生变化,显现出明显的红色,同时,伴随着这种变化,其行动会变得更加具有侵略性。因此,为了您的安全,如果她在您办公室内双眼发红并作出任何具有攻击性的动作,请立刻按下紧急按钮,我们会......什么?她已经这么做过了?!好,好的,请您描述一下她当时的状态......口气有所改变,嗯,嗯嗯,除此之外没有显露任何异常。您确认她不会威胁到您的安全吗?毕竟我们对其行为进行研究的时候她可是......好的,感谢您的协助,我们这里可能需要重新对她的状态进行评估。哦对了,您下午还有一场会议,请千万不要迟到。”

——与卡达相关的录音记录

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 不就是让我文档归类嘛,这种事我经常干,小菜一碟。
Conversation 1 博士快看我新做的视频,你一定会喜欢的。
Conversation 2 对,就是那个空心图标,帮忙点一下好嘛,啊,如果可以的话,旁边那个图标也点一下,嘿嘿,谢谢啦。
Conversation 3 素材!点子!梗!什么都想不出来!我要掉粉了......
Elite Promotion Conversation 1 我只是个业余的探险家啦,做好计划拍点儿东西就回来了,不会在外面待上太久。再说了,野外哪有自家小屋子舒服。
Elite Promotion Conversation 2 医疗部的人肯定又和你说什么奇怪的话了吧。哎呀我承认,有些时候我是有那么点小冲动,但博士你放心,我绝对不会给你添麻烦的。
High Trust Conversation 1 视频剪辑可是我的绝活,你是要做罗德岛宣传片吗博士。有计划书?好的我看看。嗯......罗德岛注意事项、均衡饮食宣传片、消防教育片......这都是些什么啊!
High Trust Conversation 2 直觉告诉我,有一只可怕的菲林就在附近,博士,你可要当心了。他们总会趁你分心的瞬间从黑暗的角落里跳出来,然后一爪子把你摁在地上。唉?不会?
High Trust Conversation 3 和大家一起生活所获得的快乐和拍下新东西的快乐是能相加的!就是因为发现了这一点,我才决定来当干员的,这样,我的快乐,就可以分享给你了呀。
Idle 悄悄拍张照好了,嗯,就拍一张。
Operator Reporting In 大家好,这里是卡达的频道!唉?不能在博士房间拍素材?好吧......
Watching Combat Tape 下次我来拍吧。
Elite 1 晋升了?好耶!我们来合个影纪念一下吧博士!
Elite 2 放轻松,博士,我一兴奋就会这样,没什么好害怕的。
Assign To Team 大家好呀。
Assign To Team Leader 包在我身上。
Operation Sortie 博士,可别落下什么哦。
Operation Start 看看这次能拍到些什么有趣的东西。
Select Operator 1 在呢。
Select Operator 2 听你的。
Deploy 1 无人机升空。
Deploy 2 开工。
In Combat 1 发射!
In Combat 2 大家让一下!
In Combat 3 我看到你们了。
In Combat 4 来,看镜头!
Complete Operation With 4 Stars 刚刚那个片段简直酷毙了,一会回母舰记得来我这儿看啊。
Complete Operation With 3 Stars 太精彩了,简直就是现成的作战记录。
Complete Operation With 2 Stars 刚刚拍照的时候太兴奋,有人溜走了。
Failed Operation 镜头碎了......
Assign To Station 我的视频小窝要开张啦。
Poke 哎呀!
Trust Poke 来博士,给你看个好东西。
Title Screen 明日方舟。
Greeting 嗨~

Điều hướng
Vanguard Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Bagpipe, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Utage, Cutter, Frostleaf, Estelle, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, THRM-EX
Sniper W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Roberta, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Hibiscus, Ansel, Lancet-2