Ch'en the Holungday

From Arknights VN WIKI
Revision as of 06:05, 3 August 2021 by Spiralies (talk | contribs) (Created page with "{{Character |Name=Ch'en the Holungday |Trait=Executor |Rarity=6 |Class=Sniper |Country=Rhodes |Position=Ranged |Tag=DPS, AoE |Artist=唯@W |CV=Shizuka Ishigami <!-- Image: {Na...")
(diff) ← Older revision | Latest revision (diff) | Newer revision → (diff)
Jump to navigation Jump to search


6
Trait
Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương lên các mục tiêu trong hàng ngang trước mặt
Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương lên các mục tiêu trong hàng ngang trước mặt
Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương lên các mục tiêu trong hàng ngang trước mặt

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS, AoE
Ranged
                       
Ch'en the Holungday
Limited
Shizuka Ishigami
                               
唯@W
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1481 1875 2501
Sát thương 351 649 773 80
Phòng thủ vật lý 110 182 203
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 29 32 32
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,3s
Tầm tấn công Range (26).png Range (27).png Range (27).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +33
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent thứ 1
Pot5.png Cost triển khai -1

Talent

{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
节约风气 Elite1.png Lv.1 Có 15% tỉ lệ không sử dụng đạn khi tấn công bằng kỹ năng có cơ chế đạn dược (chỉ lấy hiệu ứng cao nhất).
节约风气 Elite1.png Lv.1 [[File:Có 17% (+2%) tỉ lệ không sử dụng đạn khi tấn công bằng kỹ năng có cơ chế đạn dược (chỉ lấy hiệu ứng cao nhất)..png | 30px]] 4
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
节约风气 Elite2.png Lv.1 Có 20% tỉ lệ không sử dụng đạn khi tấn công bằng kỹ năng có cơ chế đạn dược (chỉ lấy hiệu ứng cao nhất). Các Sniper khác nhận 10% tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng tương tự.
节约风气 Elite2.png Lv.1 [[File:Có 22% (+2%) tỉ lệ không sử dụng đạn khi tấn công bằng kỹ năng có cơ chế đạn dược (chỉ lấy hiệu ứng cao nhất). Các Sniper khác nhận 10% tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng tương tự..png | 30px]] 4
假日余韵 Elite2.png Lv.1 Tốc độ tấn công +8. Khi có ô nước trên sân, tốc độ tấn công +12.
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

技能 高压冲击.png 高压冲击 Hồi 1 SP mỗi khi tấn công

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +40%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 7
Level 2 Sát thương +45%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 7
Level 3 Sát thương +50%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 7
Level 4 Sát thương +55%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 6
Level 5 Sát thương +60%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 6
Level 6 Sát thương +65%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 6
Level 7 Sát thương +70%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 5
Mastery1.png Sát thương +80%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 5
Mastery2.png Sát thương +90%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 5
Mastery3.png Sát thương +100%, áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Kỹ năng có 4 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn. 0 5


技能 “堇青之夜”.png “堇青之夜” Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +35%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -10% tốc độ di chuyển và -50 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
30
Level 2 Sát thương +40%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -10% tốc độ di chuyển và -50 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
29
Level 3 Sát thương +45%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -10% tốc độ di chuyển và -50 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
28
Level 4 Sát thương +50%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển và -100 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
27
Level 5 Sát thương +55%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển và -100 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
26
Level 6 Sát thương +60%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển và -100 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
25
Level 7 Sát thương +65%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển và -150 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
24
Mastery1.png Sát thương +70%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển và -150 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
23
Mastery2.png Sát thương +75%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -35% tốc độ di chuyển và -170 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
23
Mastery3.png Sát thương +80%. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -35% tốc độ di chuyển và -170 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Hiệu ứng Charged: Tăng số lượng đạn lên 20.
Kỹ năng có 8 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
20


Mở/đóng bảng:
技能 “假日风暴”.png “假日风暴” Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Tăng tầm tấn công, sát thương +40%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển và -100 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
15 70 Range (37).png


Level 2 Tăng tầm tấn công, sát thương +45%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển và -100 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
15 70
Level 3 Tăng tầm tấn công, sát thương +50%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển và -100 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
15 70
Level 4 Tăng tầm tấn công, sát thương +55%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển và -150 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
20 65
Level 5 Tăng tầm tấn công, sát thương +60%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển và -150 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
20 65
Level 6 Tăng tầm tấn công, sát thương +65%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển và -150 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
20 65
Level 7 Tăng tầm tấn công, sát thương +70%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -40% tốc độ di chuyển và -200 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
25 60
Mastery1.png Tăng tầm tấn công, sát thương +80%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -45% tốc độ di chuyển và -220 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
27 58
Mastery2.png Tăng tầm tấn công, sát thương +90%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -45% tốc độ di chuyển và -220 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
29 56
Mastery3.png Tăng tầm tấn công, sát thương +100%, đòn tấn công gây sát thương 2 lần và áp dụng hiệu ứng Trait lên tất cả mục tiêu trong tầm. Mỗi đòn tấn công tạo ra chất nhờn trong vòng 5 giây trong tầm tấn công với hiệu ứng -45% tốc độ di chuyển và -220 phòng thủ vật lý (không tác dụng chồng).
Kỹ năng có 32 viên đạn, tự động kết thúc khi tất cả đạn được sử dụng hết và có thể tắt thủ công trước khi hết đạn.
30 55
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train sniper1.png Sniper Specialization·α Phòng Tập luyện Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Sniper.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train1 sniper2.png Lead by Example Phòng Tập luyện Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Sniper. Nếu kỹ năng hiện tại đang được học lên Mastery 1, tăng thêm 65% tốc độ học kỹ năng.
Bskill train chen.png Workaholic Phòng Tập luyện Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện và đang huấn luyện kỹ năng lên Mastery 1, mood giảm mỗi giờ +1.


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 30000, Chip sniper small.png x 5, Polyester.png x 8, Sugar.png x 6
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip sniper large.png x 4, Bipolar nanoflake.png x 4, Silicic alloy block.png x 6
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 180000, Chip sniper twin.png x 4, Bipolar nanoflake.png x 4, Silicic alloy block.png x 6


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 5 2 → 3 Skill book 1.png x 5 Oriron shard.png x 5 Sugar substitute.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 8 Polyketon.png x 4
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 8 Device.png x 3 Polyester.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 8 Manganese ore.png x 6 6 → 7 Skill book 3.png x 8 Grindstone.png x 4 Orirock cluster.png x 5
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Optimized device.png x 3 Oriron cluster.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 White horse kohl.png x 4 Aketon.png x 8 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Manganese trihydrate.png x 4 Integrated device.png x 4
Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Rma70 24.png x 4 White horse kohl.png x 8 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Crystal circuit.png x 4 Fined synthetic resin.png x 8 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Orirock concentration.png x 4 Grindstone pentahydrate.png x 9
Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Polymerization preparation.png x 6 Manganese trihydrate.png x 6 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 D32 steel.png x 6 Grindstone pentahydrate.png x 6 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Crystal electronic unit.png x 6 Optimized device.png x 4


Gallery

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Ch'en the Holungday Thể lực Tốt
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu 5 năm Sức bền Tốt
Nơi sinh Lungmen Tư duy chiến thuật Tốt
Ngày sinh 7/7 Kỹ năng chiến đấu Tốt
Chủng tộc Dragon Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 168cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
她确实有些变化,但最好还是不要没事惹她。

罗德岛干员陈,自度假中归来。

50px Token
一本笔记本,上面密密麻麻记载了陈在多索雷斯的调查记录,还有她的一些想法。她看起来有征求你意见的意思,当然,她没有明说。

用于提升假日威龙陈的潜能。

Hồ sơ cá nhân
陈,前龙门高级警司,前龙门近卫局特别督察组组长,毕业于维多利亚皇家近卫学校,成绩优异,表现突出。在龙门近卫局供职期间,力主取缔龙门境内非法活动,对抗暴力犯罪和有组织犯罪,追缉武装逃犯与国际重犯等行动,并取得多项重大成果。

现辞去职务,正式成为罗德岛的一员。依本人意愿,任务多以外派为主,为各地外派干员提供有力支援以及现场指导。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】4% 干员陈体表已经出现较少源石结晶分布。

【血液源石结晶密度】0.18u/L 干员陈虽然感染矿石病时间较早,也没有接受过足够完善的应对处置,但由于其非常规律的生活作息和生活习惯,矿石病并没有对她的身体造成太大影响。


以前找不到陈的体检报告听说被龙门拿去的时候我还以为有多大的秘密,结果这么普通,没劲。 ——医疗干员华法琳

Tư liệu lưu trữ 1
当陈带着她的特制铳从度假中归来时,所有人都被她吓了一跳。

而更令人吃惊的,则是在那之后,她居然出现在了狙击干员的训练场。这意味着,她是认真的。 而她选择这么做的理由也并不复杂,尝试在其他方向上提升自己。 罗德岛原则上希望干员们首先更加精进自己已有的技能,但是像陈这样已经在自己原本技能上拥有相当造诣的干员,我们自然不会反对她对于自身可能性的探索。 不过,为陈调试武器的过程也有一些插曲。 根据本人描述,在多索雷斯期间,龙舌兰为她提供的特制铳是偏向中距离攻击的,用拉特兰的分类来说,属于突击步枪,而在逗留多索雷斯期间的使用过程中,她认为这种进攻模式并不适合自己。于是,在经过长达一周的摸索与磨合,以及参考拉特兰干员们对铳的运用后,确定了现在的方案——近距离的霰弹枪模式,以及中远距离的轰炸攻击。 不得不说,某种意义上,是颇为符合陈行事风格的选择。当然,由于这种战斗方式本身相较于陈所学剑法要更为粗放,同时,在狙击干员中,陈的射击技术虽然扎实,却很难说出类拔萃,这也使得综合测试中,她的战斗技巧一栏评价稍逊过去。对此,陈并不在意,毕竟,她会选择这种武器,恐怕本就是为了追求一种更有效率的战斗方式,而且,用一位当时负责测试的教官的话来说的话,就是: “要是我知道这个人放下铳之后反而更厉害,那我一定很难受。”

Tư liệu lưu trữ 2
由于在切城事件前后,当时尚为龙门警官的陈给罗德岛上下带来了相当深刻的印象,并且她本人又是切城事件的核心参与者,还和塔露拉有十分密切的关系,以至于她正式作为干员加入罗德岛时,不少人对于如何与她相处始终抱有一些疑问。

陈对于这件事有所自觉,但至少在加入罗德岛最初的一段时间,她无意于去改变这一点,或者说,她并不认为这一点需要改变,因为她总是会自然而然地接过任务中的主导位置,并且做得很好。而且,由于她加入罗德岛的初衷之一是跟随罗德岛去四处看一看,并主动申请任务以外勤为主,因而这一点并没有引发什么问题。 不过,当她从多索雷斯回来后,不少干员都认为感觉陈有些改变,这种变化很难描述,因为这并不是说陈的性格或者行事风格发生了改变,只是从总体上来说,陈似乎变得好相处了一些。

Tư liệu lưu trữ 3
【权限记录】

博士,我想拜托您一件事。 我因职务在身,不好经常来罗德岛,而您是非常值得信赖的人,所以,这件事我只能拜托您。 事情很简单,不过理由有些复杂,所以我会写得多一些,您请见谅。 想必您已经知道了解她的多索雷斯之旅。多索雷斯这座城市,由于玻利瓦尔这个国家特殊的状况,以及市长坎黛拉·桑切斯女士高强的政治手腕,成为了一座即使放眼这片大地,也足够独特的城市。 而老陈在这趟度假之后,明显发生了一些变化,这一点,您也应该发现了。 切城事件到现在已经过了大半年了,她的旅行也已经持续了大半年了。我想,她在和你们的旅途上,一定更深刻地意识到了光靠她一个人可能是无法达成她过去的目标的,但是那又怎么样呢,她过去难道没有意识到吗?她只是觉得一切可能没有那么糟。 而多索雷斯这座城市给她来了一剂猛药。 老陈当然见过不好的东西,但在龙门,最不好的东西也不过如此,龙门这座城市,被魏长官治理得太好。而多索雷斯告诉她,比她想象的糟糕得多的东西也理所当然一样地存在着,而且她已经通过亲身体验了解到,自己可能无法撼动它。 那她该怎么做? 博士,我曾经在某本书上读到过一句话,这句话我觉得很有意思,“当我们所处的环境是坏的的时候,我们又怎么会是好的呢?” 我说这话的意思不是在说,老陈过去的想法和做法错了,她是对的,只是这片大地没有她想象的那么好。 我也并不是说我希望老陈变成我,事实上,我不希望她变成我,但至少我希望她能理解,圆滑不等于成熟,世故不意味着毫无棱角。她不怕黑,但实际上如果所有事都是非黑即白的,那许多人也不会害怕,比深不见底的悬崖更可怕的,是不可自拔的泥沼。 老陈最终需要迈出那一步,而老陈这一次,尝试着迈了出去。她向我请教了不少东西,我告诉了她了一些我所知道的对待这座城市的方法,以及看待这座城市的方式。 我看得出,她始终在犹豫自己迈出的这一步对不对,但她终究是迈了出去。 我写到这里,您大概也已经明白,我想要拜托您的是什么。 当一个理想主义者发现这片大地上可能没有非黑即白的地方,当他决定去更加细致地了解人性的阴暗面,去直面某种结构性的问题时,他能够立刻转变好心态吗?不,他更有可能会迷失自我。您知道的,越是坚定信念的人,有的时候越容易堕落。 唯有在这一点上,老陈的刚直反而有可能成为她的弱点。 她至少会有很长一段时间对于自己做事方法的迷茫,您可能已经听到了她说过一些类似“没有答案”之类的话,您应当明白这句话代表着她的迷茫,而不是坚定。程序正义与实体正义在种种情景下的矛盾将会成为永恒困扰她的问题,在回答这个问题上,谁都帮不了她,但是至少,我们可以让她不至于走偏。 在那之前,我诚恳地请求您,请帮助她。 ——星熊 留 这封信在某次星熊造访罗德岛时,被放在博士的办公桌上。

Tư liệu lưu trữ 4
关于这一次多索雷斯之旅,由于原本只是陈的度假,她无需向任何人做汇报,但她返回罗德岛后,还是花了一周写了一份非常长的报告。

其中非常详细地记录了她在多索雷斯的经历,包括从参加比赛到解决危机,再到比赛结束后,继续逗留了一段时间在那里协助当地警察局解决各种案件,以及与星熊跟诗怀雅一起为让当地的警察们能够更好地解决案件而开课等等,只要读了这份报告,就能对她此次的多索雷斯之旅了解得一清二楚。 但这份报告并不只是如此。 在完成了对自己行动的回顾后,陈将她在四处办案期间,从各色各样的人们口中听到的种种有关玻利瓦尔这个国家,以及三个政府,还有多索雷斯这座城市的样貌综合了起来,并且在加上她本人在当地以及返回罗德岛后通过各种阅读了解的玻利瓦尔历史后,浓缩出了一篇非常精炼的有关玻利瓦尔这个国家,以及多索雷斯这座城市的文章。 陈无愧于其维多利亚皇家近卫学校毕业的高材生身份,这篇文章对于各种现象的归纳总结,以及对问题核心的洞察都令人惊叹,但是,在这篇文章中,我们也能够看出陈在经过了如此详尽的调查后,反而对这个国家以及这座城市所代表的的种种现象产生了更大的疑问,并且,在某些问题上,她的结论明显有些过于急切,这可能与她想法的转变有所联系。 我们必须承认,她的答案绝不能说成熟可行。但这绝不意味着陈的不成熟,每个人都有这样的必经之路,有的人选择半途而废,而陈显然是那个决不放弃思考的人。同时,这篇文章并不是她的结论,而是她的思考,并且她希望将这种思考与她所认同的罗德岛分享,与我们一起切磋琢磨,罗德岛非常乐于见到陈对罗德岛的信任,也非常乐于与她携手共进。

Hồ sơ thăng cấp
终有一天,我会审判她。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary File:Ch'en the Holungday voice (1).mp3 你不是只会坐在办公室里的人,便装更方便护卫。
Conversation 1 File:Ch'en the Holungday voice (2).mp3 我不再怀疑罗德岛,罗德岛的事业,阿米娅和凯尔希医生,还有其他干员们值得我去尊敬。
Conversation 2 File:Ch'en the Holungday voice (3).mp3 作为干员去看待和处理事物的方法和我过去的准则完全不同,我需要很长时间去适应。
Conversation 3 File:Ch'en the Holungday voice (4).mp3 我从阿米娅那里听说了你们在汐斯塔的经历,看来你们度过了一个非凡的假期。我?我只能说,相当糟,但也没有那么糟。
Elite Promotion Conversation 1 File:Ch'en the Holungday voice (5).mp3 我的根在龙门,这点永远不会改变,而那些我熟悉的景色会一直陪着我,无论我走到哪里。
Elite Promotion Conversation 2 File:Ch'en the Holungday voice (6).mp3 离开龙门的时候,我一度以为我要寻找的是一个答案。现在我有些明白了,没有答案,只有方法,以及结果。
High Trust Conversation 1 File:Ch'en the Holungday voice (7).mp3 博士,我已经离开龙门作为干员加入罗德岛有一段时间,你也应该习惯将我作为一名干员对待了。你总是表现得束手束脚的话,我也很难办。
High Trust Conversation 2 File:Ch'en the Holungday voice (8).mp3 我被许多人信赖着,而过去的我只是将这当成一种理所当然,我明白。我会学着回应他们,虽然这对我来说,大概比一天完成十套高级训练课程都要难。
High Trust Conversation 3 File:Ch'en the Holungday voice (9).mp3 无论是切尔诺伯格发生的事,还是我在多索雷斯的经历,都让我坚定了一个想法——如果我想要对付或者拯救某一样东西,不首先去了解它是不行的。我必须看得更多,博士。
Idle File:Ch'en the Holungday voice (10).mp3 又睡着了......今天的工作已经完成了不少,就让你休息十分钟。
Operator Reporting In File:Ch'en the Holungday voice (11).mp3 陈,从多索雷斯度假归来。关于这次度假,我有不少报告要写,所以只是路过来跟你打个招呼,博士。要出任务了叫我,假期结束了,一切照旧。
Watching Combat Tape File:Ch'en the Holungday voice (12).mp3 人外有人,天外有天。
Elite 1 File:Ch'en the Holungday voice (13).mp3 作为狙击干员的晋升?也好,我可以做这个榜样。
Elite 2 File:Ch'en the Holungday voice (14).mp3 老实说,我一开始也没想过我会精进射击技巧到这个地步,对我来说,还是剑更加趁手。只是在某些场合,射击确实更加便利。
Assign To Team File:Ch'en the Holungday voice (15).mp3 收到。
Assign To Team Leader File:Ch'en the Holungday voice (16).mp3 不用紧张,我会兜底。
Operation Sortie File:Ch'en the Holungday voice (17).mp3 都打起精神,准备作战了。
Operation Start File:Ch'en the Holungday voice (18).mp3 都准备好了吗?那么,走。
Select Operator 1 File:Ch'en the Holungday voice (19).mp3 我看到敌人了。
Select Operator 2 File:Ch'en the Holungday voice (20).mp3 陈,随时待命。
Deploy 1 File:Ch'en the Holungday voice (21).mp3 这里交给我。
Deploy 2 File:Ch'en the Holungday voice (22).mp3 好位置。
In Combat 1 File:Ch'en the Holungday voice (23).mp3 哼!
In Combat 2 File:Ch'en the Holungday voice (24).mp3 留下他们。
In Combat 3 File:Ch'en the Holungday voice (25).mp3 我来火力压制!
In Combat 4 File:Ch'en the Holungday voice (26).mp3 时间有限。
Complete Operation With 4 Stars File:Ch'en the Holungday voice (27).mp3 纯粹的邪恶与磨难并不可怕,可怕的是它们往往并不纯粹。
Complete Operation With 3 Stars File:Ch'en the Holungday voice (28).mp3 一次漂亮的团队协作,各位,做得好。
Complete Operation With 2 Stars File:Ch'en the Holungday voice (29).mp3 有力气的先救助伤员,再来几个跟我警戒周边。
Failed Operation File:Ch'en the Holungday voice (30).mp3 有序撤退,我来殿后!
Assign To Station File:Ch'en the Holungday voice (31).mp3 嗯?又增加了新的房间?工程部真有精神。
Poke File:Ch'en the Holungday voice (32).mp3 屡教不改啊,博士。
Trust Poke File:Ch'en the Holungday voice (33).mp3 博士,你接下来要出外勤?我可以陪你走一趟。
Title Screen File:Ch'en the Holungday voice (34).mp3 明日方舟。
Greeting File:Ch'en the Holungday voice (35).mp3 博士,精神不错。

Điều hướng
Vanguard Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Toddifons, Executor, Sesa, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Andreana, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Carnelian, Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2