Carnelian

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


6
Trait
Không tấn công trong trạng thái bình thường, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.
Không tấn công trong trạng thái bình thường, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.
Không tấn công trong trạng thái bình thường, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
AoE, Defense
Ranged
                       
Carnelian
Limited
Kitamura Eri
                               
カワグチ
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1380 1726 2106
Sát thương 581 727 846 80
Phòng thủ vật lý 170 198 228 30
Kháng phép thuật 15 15 15
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 22 24 24
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2s
Tầm tấn công Range (17).png Range (28).png Range (28).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +34
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent thứ 1
Pot5.png Cost triển khai -1

Talent

{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Meal of Life Elite1.png Lv.1 Hồi phục 30% HP tối đa khi kích hoạt kỹ năng. Nếu ở trong trạng thái Charged, hiệu ứng tăng gấp đôi.

Meal of Life Elite1.png Lv.1 Pot4.png Hồi phục 35% (+5%) HP tối đa khi kích hoạt kỹ năng. Nếu ở trong trạng thái Charged, hiệu ứng tăng gấp đôi.

{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Meal of Life Elite2.png Lv.1 Hồi phục 40% HP tối đa khi kích hoạt kỹ năng. Nếu ở trong trạng thái Charged, hiệu ứng tăng gấp đôi.

Meal of Life Elite2.png Lv.1 Pot4.png Hồi phục 45% (+5%) HP tối đa khi kích hoạt kỹ năng. Nếu ở trong trạng thái Charged, hiệu ứng tăng gấp đôi.

Poised for Action Elite2.png Lv.1 Khi SP cao hơn mức tối đa, +0,6 tốc độ hồi phục SP mỗi giây.
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Sandstorm guardian.png Sandstorm Guardian Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +10%, phòng thủ vật lý +10%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
0 18 15
Level 2 Sát thương +15%, phòng thủ vật lý +20%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
0 18 15
Level 3 Sát thương +20%, phòng thủ vật lý +30%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
0 18 15
Level 4 Sát thương +25%, phòng thủ vật lý +40%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
0 18 16
Level 5 Sát thương +30%, phòng thủ vật lý +50%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
0 18 16
Level 6 Sát thương +35%, phòng thủ vật lý +60%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
0 18 16
Level 7 Sát thương +40%, phòng thủ vật lý +70%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
1 18 17
Mastery1.png Sát thương +45%, phòng thủ vật lý +80%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
2 18 18
Mastery2.png Sát thương +50%, phòng thủ vật lý +90%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
3 18 19
Mastery3.png Sát thương +60%, phòng thủ vật lý +100%.
Hiệu ứng Charged: Hiệu ứng của Trait giữ nguyên khi kích hoạt kỹ năng.
5 18 20


Sand fetters.png Sand Fetters Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,4s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +5%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,2 giây.
1 25 25
Level 2 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,4s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slowtrong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +5%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,3 giây.
2 25 25
Level 3 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,4s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +10%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,3 giây.
3 25 25
Level 4 Giảm quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,6s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +10%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,3 giây.
4 25 25
Level 5 Giảm quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,6s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +10%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,4 giây.
5 25 25
Level 6 Giảm quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,6s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +15%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,4 giây.
6 25 25
Level 7 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,8s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +15%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,4 giây.
7 25 25
Mastery1.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,8s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +15%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,5 giây.
8 25 25
Mastery2.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-0,8s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +20%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,5 giây.
9 25 25
Mastery3.png Giảm rất mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-1,1s). Đòn tấn công áp hiệu ứng Slow trong vòng 0,3 giây.
Hiệu ứng Charged: Sát thương +20%, hiệu ứng Slow chuyển thành Bind trong vòng 0,6 giây.
10 25 25


Mở/đóng bảng:
Mark of gluttony.png Mark of Gluttony Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +80%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
0 28 21 Range (18).png


Level 2 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +100%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
0 28 21
Level 3 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +120%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
0 28 21
Level 4 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +140%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
0 28 21
Level 5 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +160%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
0 28 21
Level 6 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +180%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
0 28 21
Level 7 Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +200%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
1 28 21
Mastery1.png Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +220%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
2 28 21
Mastery2.png Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +240%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
3 28 21
Mastery3.png Mở rộng tầm tấn công. Sát thương tăng dần lên mức +280%.
Hiệu ứng Charged: Đòn tấn công tăng 20% sát thương nhận vào của mục tiêu từ Carnelian (tối đa 5 lần), hiệu ứng kéo dài đến khi kỹ năng kết thúc.
4 28 21
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train caster1.png Caster Specialization·α Phòng Tập luyện Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của các operator Caster.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train caster3.png Within One's Grasp Phòng Tập luyện Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện, +60% tốc độ học kỹ năng của các operator Caster.
32px


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 30000, Chip caster small.png x 5, Device.png x 5, Polyester.png x 5
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip caster large.png x 4, D32 steel.png x 4, Rma70 24.png x 7
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 180000, Chip caster twin.png x 4, D32 steel.png x 4, Rma70 24.png x 7


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 5 2 → 3 Skill book 1.png x 5 Orirock.png x 6 Damaged device.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 8 Sugar.png x 5
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 8 Polyester.png x 4 Oriron.png x 4 5 → 6 Skill book 2.png x 8 Aketon.png x 6 6 → 7 Skill book 3.png x 8 Integrated device.png x 3 Synthetic resin.png x 4
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Manganese trihydrate.png x 4 Integrated device.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Crystal circuit.png x 4 Synthetic resin.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Rma70 24.png x 4 Manganese ore.png x 5
Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Orirock concentration.png x 4 Grindstone pentahydrate.png x 9 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Fined synthetic resin.png x 4 Orirock concentration.png x 10 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Oriron block.png x 4 Silicic alloy block.png x 7
Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Bipolar nanoflake.png x 6 Manganese trihydrate.png x 5 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Polymerization preparation.png x 6 White horse kohl.png x 7 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 D32 steel.png x 6 Rma70 24.png x 5


Gallery

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Carnelian Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu 6 năm Sức bền Tốt
Nơi sinh Sargon Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 17/1 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Caprinae Khả năng đồng hóa Originium Tốt
Chiều cao 173cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
如果她盯着敌人笑,很可能只是在考虑怎么撕碎对方。

术师干员卡涅利安,成熟冷静但偶尔也会想要大闹。

50px Token
旅行家收藏的小纪念品。她曾指着纪念品说,买下这个的地方风光很好,下次带你一起去看。

用于提升卡涅利安的潜能。

Hồ sơ cá nhân
卡涅利安,出身萨尔贡深处不受王酋管辖的某个古老部族,目前外出游学中。因接受莱塔尼亚霍恩洛厄伯爵的雇佣,作为其侍从长期停留于莱塔尼亚地区。现与罗德岛达成合作关系,作为干员为罗德岛执行莱塔尼亚境内的相关任务。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员卡涅利安没有明显感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.12u/L 干员卡涅利安较少接触源石,她的身体非常健康且强壮。身处莱塔尼亚的萨尔贡人非常清楚自己的身体状况,只要继续做好防护,不出意外的话,这份健康就能够最大限度地得以维持。

Tư liệu lưu trữ 1
卡涅利安小姐的出身与来历并不算是一个秘密。

她出身黄沙深处的古老部族,依照部族中流传的传统,在成年后离开家乡在大地上四处游学。这名卡普里尼人去过许多地方,除去浏览与学习,最大的爱好是为自己购买一些别具特色的小纪念品......如果没有出现意外,莱塔尼亚原本将是卡涅利安小姐计划中的最后一站,而幸或不幸,意外不期而至。 在观览莱塔尼亚某座移动城市时,卡涅利安小姐无意间撞破当地的统治者——当时尚且年幼的风信子伯爵一直隐藏的感染者身份,她因此而被对方扣留,没能按照计划为她的游学之旅简单划下一个句号。 不过,尽管最初相识的场景称不上和谐美好,但随着相处与磨合日久,稚弱的莱塔尼亚少年伯爵与卡涅利安小姐之间的关系,显然也早已有所转变。据卡涅利安小姐本人所说,或许是因为从小将妹妹带大,惯于和孩子打交道的缘故,小伯爵于她,就像是白捡了个麻烦的弟弟一样。管了头疼,不管更加头疼。但毫无疑问,现在她确实认可了这个小心地隐藏着自己感染者身份,步履维艰的小伯爵,并且愿意保护对方,为对方想要做的而尽力。 实际上,最初与罗德岛的接触,正是因需要为伯爵秘密换取治疗,作为罗德岛的干员协助处理莱塔尼亚境内,罗德岛不便于插手的相关事务,也是我们同意提供药物的条件之一。

Tư liệu lưu trữ 2
卡涅利安小姐给人留下的第一印象,是挺拔、自信,细致且充满力量的,她会有条不紊地安排工作,对周遭事物展现出胸有成竹的掌控力。但作为一位莱塔尼亚伯爵的侍从,很多时候她又显得有些不太柔顺,不太精致;而作为萨尔贡人呢,她的言行似乎又带上了许多更精细的约束留下的痕迹。这两种矛盾的印象糅合成了卡涅利安小姐独特的个人气质,如果对其人没有足够的了解,想必会被卡普里尼人随和爽朗的态度所迷惑,认为这是一位和善好说话的女性也不一定。

在与罗德岛接触的过程中,卡涅利安小姐逐渐向众人展示出了她自身性格特质,尽管的确潇洒爽快,与其他干员也相处愉快,面上时常带有笑容,但如果因此而忽视这位女士的萨尔贡出身,那可就大错特错了。曾与其并肩战斗过的干员在形容卡涅利安小姐时,都不约而同地用上了“凶悍、暴力、残酷”等词语。在战斗之中,她所有漂亮讲究的招式都不过是被莱塔尼亚约束过后的假象,其中包裹的攻击意欲原始而直白。 卡涅利安小姐并不过多掩饰自己的真实性情,不论面对怎样的情况,她都依照自己的准则行事,对待朋友时热情大方,而对待自己认定的敌人,她从不会手下留情。莱塔尼亚无法真正束缚这样的一个的萨尔贡人。 不过,自称自己是个“合格的长姐”的卡涅利安小姐,在自己的亲妹妹和“捡来的弟弟”面前,明显行动会有所收敛,以期维持自己和善的形象——很难说这种努力到底有没有真的起到效果。

Tư liệu lưu trữ 3
作为以交换条件为前提,记名在罗德岛的外部干员,如果查询卡涅利安小姐在罗德岛的行动记录,权限不足的情况下只能得到“对方正在执行秘密任务”这样被伪造的信息。这是最初得到罗德岛干员这一重身份时,卡涅利安小姐向我们提出的一个请求。

卡涅利安小姐向我们坦白,自己有一个关系颇亲密的妹妹,当初游学计划被打乱,至今她在莱塔尼亚已停留两年有余,算算时间,妹妹也快要成年,很快也要遵循传统离开家乡踏上旅程了。因自己在莱塔尼亚的行动牵扯颇多,并不希望将妹妹牵扯其中,因而一直没有与其联系。尽管能够毫不介意地令自己置身险境,但对于自己珍视的人,卡涅利安小姐显著的保护欲,令她显然无法接受自己给对方带来任何一丝可能存在的危险。 现在有了罗德岛干员这样一重身份,卡涅利安小姐明确表示希望借助这个相对安全的身份,与妹妹取得联系。如果对方真的找上罗德岛,则会得到她正在执行任务的消息,而得到通知的卡涅利安小姐,自然会寻找合适的时间“结束任务回到罗德岛”,与亲人相会。

Tư liệu lưu trữ 4
在莱塔尼亚,贵族之间对于血脉的自矜与骄傲是外人难以想象的。卡涅利安小姐这样的外来者确实难以理解这片土地,在他人看来,外来者或许会获得一时的荣耀与辉煌,但没有根基的人所铸造的辉煌总是一戳即散。然而卡涅利安小姐嗤笑着告诉我们,即便是血统纯粹的贵族,许多时候也需要步步小心。

她向我们讲述了自己了解到的故事: 霍恩洛厄伯爵一族在政敌的阴谋中落败,正统家系只留下一个年幼的男孩继承了伯爵的头衔。而不幸的是,这个男孩也在动荡之中染病。 在这样的情况下,与外部的治疗机构,或是药物公司联络,是无奈之下的冒险之举。而说服伯爵尝试获得治疗的,则是了解了前因后果,已决定要留下管这一场“闲事”的卡涅利安小姐。她无疑是一个细心而敏锐,同时情感率直而充沛的人,卡涅利安小姐在这件事上从来没有改变过自己的态度: 比起是否会被政敌发现,或是霍恩洛厄家的尊严之类的东西,她更加在意自己照顾的小孩的身体状况。 所幸,他们衡量再三后,放弃了与一些大型企业或机构取得联系,而是在一众名单之中,选择联络上了罗德岛。

【权限记录】 对于向来自莱塔尼亚的势力提供帮助一事,我们内部也产生了一些分歧,在此我将向各位阐述我的想法。 莱塔尼亚巫王时代由双子女皇们亲手揭过已有数十载,这个国度已经从恐惧中复苏,贵族们重新掌握权力。在女皇们之下,围绕权力而展开的丑陋争夺我们已经见过太多了。在这样的时候贸然向一方贵族提供帮助,是否会令我们的立场动摇,是否会将罗德岛引向与我们初衷不符的方向,我相信在座各位或许会有这样的担忧,这是完全合理的猜测,谨慎的态度与仔细考量也是很有必要的。 不论如何,我需要坚持我的观点: 为矿石病患者提供治疗,正是罗德岛一直以来坚持做,并且今后也会继续做下去的事。不论这名患者的身份与地位如何,我们不能对来需求帮助的病人视而不见。 ——发言人阿米娅

Hồ sơ thăng cấp
在与罗德岛同行的时间里,随着双方之间信任的加深,卡涅利安小姐不止一次隐约向我们透露出了某种讯息。

显然,对于她身边所发生的事,萨尔贡人有着自己的想法,这种近乎于明示的暗示,或许是某种试探,又或许是一种预告,也许还能够被看做是求助的信号。而如果相信她的所有话语都是真诚而直白的表述,那么那些想法显然已经在她的脑海中存在已久,或许已经经过反复思量,如果能有一个合适的时机,想必她一定很乐意将想法付诸实践。 也许不用再等多久,我们就会从卡涅利安小姐那里收到更进一步,更加直接明了的求助。 到那时,罗德岛应当如何行动,将会是一道难题。

除此之外,还有一点或许需要特别注意: 受信任与被喜爱都是好事,但请别放松警惕,卡涅利安小姐似乎很想把她看中的一切都打包带回她的老家。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 明明彻夜了工作却还是做不完?真没办法......还剩多少,我帮你处理,博士你就先休息一会吧。下次一定要注意时间分配啊。
Conversation 1 这次的药剂,确认过数量没错,我确实收下了。作为交换,麻烦告诉凯尔希,我会帮她搞定之前那个麻烦的任务。
Conversation 2 霍恩洛厄伯爵,也有人叫他风信子伯爵,在我看来是个性格有点麻烦的家伙。我因为一些原因,目前担任这位莱塔尼亚贵族的侍卫。具体是什么原因?嗯......这个暂时保密哦。
Conversation 3 我家的小丫头,在这里的代号是叫......蜜蜡?这孩子,早上又在走廊里摔倒了,这样真的没问题吗?哎,真让人担心。
Elite Promotion Conversation 1 罗德岛提供我和伯爵想要的东西,而我呢,正好可以替罗德岛处理一些莱塔尼亚内部的麻烦事,这就叫做双赢吧?来,我们握握手,就让我们继续这样好好合作吧,博士。
Elite Promotion Conversation 2 莱塔尼亚人对法术的钻研超出我的想象,他们的建筑、音乐、教育......这些都值得我学习。总有一天,我会把这些都带回我的家乡,嗯,可能还会顺手带点别的什么回去也说不一定哦。
High Trust Conversation 1 越是深入一种环境,和各种各样的人打交道,我们就越容易束手束脚,被修整成固定的模样......博士,你不这么觉得吗?呵呵,不过,除非我乐意,那些东西可困不住我。
High Trust Conversation 2 在那些贵族眼里,我应该是相当刺眼的异类吧?不过无所谓,我不在乎。只是,这些麻烦事我不打算告诉蜜蜡那孩子,这太危险......唉,这样说来,其实博士你也让人有点放心不下呢。
High Trust Conversation 3 如果可以,我真的懒得管贵族老爷们的勾心斗角。又要当护卫又要出任务,你知道我一天要操心多少事吗?我干脆说服伯爵,就这么跳槽到这来算了。到时可要托你照顾咯,博士?
Idle 我妹妹睡着后会无意识地说梦话,上次这丫头梦里说我坏话,正好被我抓到。呵呵,博士,你知道你上次睡着后都说了什么吗?
Operator Reporting In 你好,你就是博士吧?我是卡涅利安,霍恩洛厄伯爵的侍卫......啊,在罗德岛我就只是普通干员而已,还请不要对我妹妹说些多余的事,好吗?
Watching Combat Tape 很值得学习的战术。
Elite 1 虽然没什么必要,但你的心意,我很感谢。
Elite 2 我呢,因为在意的人、放不下的东西都越来越多,已经很久没能放开手脚做事了。既然你不介意,那就......让我们一起大闹一场吧
Assign To Team 这可不在交换条件内哦。不过算啦,帮你的忙我很乐意。
Assign To Team Leader 放心,我会把所有人都好好带回来的。
Operation Sortie 全员,按计划行动!
Operation Start 优雅,礼貌,那是贵族的做法。不是我的。
Select Operator 1 遵命。
Select Operator 2 你喜欢文雅点的战斗方式,还是直接点的?
Deploy 1 这种血液沸腾的感觉,真是久违了。
Deploy 2 日安,各位。......让我们省略掉麻烦的步骤,直接开始吧。
In Combat 1 嚼碎他们。喝下他们的血。
In Combat 2 碾死他们。揉碎他们的肉。
In Combat 3 小心,别这么快就被我撕碎。
In Combat 4 啊呀,真可怜,你怎么满身都是血?
Complete Operation With 4 Stars 看来不用我担心,你也能搞定这点小问题嘛。
Complete Operation With 3 Stars 好了,任务结束,时间正好......没受伤吧,博士?
Complete Operation With 2 Stars 别急,之后的事情交给我。他们逃不了的。
Failed Operation 现在立刻撤退!别慌,只要我还没倒下,就没人能伤到你!
Assign To Station 果然还是朴素一点的房间更让人放松。
Poke 哎......小心,我的角会戳到你的。
Trust Poke 怎么了,累了吗?休息一下吧,你已经很努力了。
Title Screen 明日方舟。
Greeting 今天也要工作吗?总是久坐可不行啊,博士。

Điều hướng
Vanguard Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Toddifons, Executor, Sesa, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Andreana, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Carnelian, Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2