Difference between revisions of "Bubble"

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search
(Bot: Automated import of articles)
 
 
Line 1: Line 1:
'''Bubble'''
 
 
{{Character
 
{{Character
 
|Name=Bubble
 
|Name=Bubble

Latest revision as of 23:32, 18 January 2022


4
Trait
Có thể chặn 3 kẻ địch
Có thể chặn 3 kẻ địch
Có thể chặn 3 kẻ địch

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Defense
Melee
                       
Bubble
Limited
Akao Hikaru
                               
Cenm0
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1793 2391 3416
Sát thương 251 314 370
Phòng thủ vật lý 347 470 645 75
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 17 19 21
Số địch chặn được 3 3 3
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,2s
Tầm tấn công Range (1).png Range (1).png Range (1).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Phòng thủ vật lý -25
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Có thể chặn 3 kẻ địch



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Spiked Shield Elite1.png Lv.1 Khi bị tấn công, giảm 5% sát thương của kẻ tấn công trong vòng 5 giây.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Spiked Shield Elite2.png Lv.1 Khi bị tấn công, giảm 8% sát thương của kẻ tấn công trong vòng 5 giây.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Defense Strengthening Type Beta.png Defense Strengthening·Type β



Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Phòng thủ vật lý +20%. 0 45 35
Level 2 Phòng thủ vật lý +25%. 0 45 35
Level 3 Phòng thủ vật lý +30%. 0 45 35
Level 4 Phòng thủ vật lý +35%. 5 40 35
Level 5 Phòng thủ vật lý +40%. 5 40 35
Level 6 Phòng thủ vật lý +45%. 5 40 35
Level 7 Phòng thủ vật lý +50%. 5 38 35
Mastery1.png Phòng thủ vật lý +60%. 5 37 35
Mastery2.png Phòng thủ vật lý +70%. 5 37 35
Mastery3.png Phòng thủ vật lý +80%. 10 35 35


Beaten up.png "Beaten Up" Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +45% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 30% phòng thủ lên mục tiêu. 0 50 25
Level 2 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +50% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 30% phòng thủ lên mục tiêu. 0 50 25
Level 3 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +55% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 30% phòng thủ lên mục tiêu. 0 50 25
Level 4 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +65% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 40% phòng thủ lên mục tiêu. 0 50 25
Level 5 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +70% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 40% phòng thủ lên mục tiêu. 0 50 25
Level 6 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +75% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 40% phòng thủ lên mục tiêu. 0 50 25
Level 7 Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +85% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 40% phòng thủ lên mục tiêu. 0 49 25
Mastery1.png Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +95% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 50% phòng thủ lên mục tiêu. 0 48 25
Mastery2.png Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +105% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 50% phòng thủ lên mục tiêu. 0 48 25
Mastery3.png Ngưng tấn công địch. Phòng thủ vật lý +120% và trở thành mục tiêu ưu tiên của địch. Khi bị tấn công, gây sát thương vật lý tương đương 50% phòng thủ lên mục tiêu. 0 45 25


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill man limit&cost2.png Hoarder Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, giới hạn sản xuất +10 và mood giảm mỗi giờ -0,25.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill man limit&cost2.png Hoarder Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, giới hạn sản xuất +10 và mood giảm mỗi giờ -0,25.
Bskill man spd variable31.png 'Bigger is Better!' Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, các Operator cùng phòng được tăng tốc độ sản xuất dựa theo giới hạn sản xuất cung cấp. Các Operator với 18 giới hạn sản xuất trở xuống được tăng 1% tốc độ cho mỗi 1 giới hạn; Operator với trên 18 giới hạn sản xuất được tăng 3% tốc độ cho mỗi 1 giới hạn (không tác dụng chồng với [Recyling] (Vermeil) và có ưu tiên cao hơn).
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip defender small.png x 3, Sugar.png x 1, Device.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip defender large.png x 5, Synthetic resin.png x 16, Loxic kohl.png x 8
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip defender twin.png x 5, Synthetic resin.png x 16, Loxic kohl.png x 8


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Damaged device.png x 2 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Orirock cube.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Sugar.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Oriron cluster.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Orirock cluster.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Manganese trihydrate.png x 1 Integrated device.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Optimized device.png x 1 Oriron cluster.png x 2 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Oriron block.png x 2 Silicic alloy block.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Fined synthetic resin.png x 2 Orirock concentration.png x 3 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Rma70 24.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 D32 steel.png x 2 Silicic alloy block.png x 2 Mastery3.png








Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Bubble Thể lực Tốt
Giới tính Nữ Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Tốt
Nơi sinh Sargon Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 19/03 Kỹ năng chiến đấu Kém
Chủng tộc Serato Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 135cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
挨骂还是有点怕的。

重装干员泡泡,天不怕地不怕。

Bubble token.png Token
一个从野外挖来的树墩。她也不知道这东西有什么用,只是觉得好玩就挖来送你了。

Được sử dụng để cải thiện Potential của Bubble.

Hồ sơ cá nhân
萨尔贡某塞拉托部族勇士的末女,涉世未深,完全不了解待人接物的准则。被父亲以“接受训练”为名送至罗德岛,实为前来治疗矿石病。

以一面等身巨盾为武器,但只会拿着它横冲直撞,急需罗德岛教官对其进行教导以防在实战中出现差错。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】2% 左腿有明显感染迹象。

【血液源石结晶密度】0.24u/L 病情并不严重,但本人经常不好好接受治疗,因此有加重的可能性。

“希望像她那么能闹的以后能少几个......”

Tư liệu lưu trữ 1
泡泡是萨尔贡某位部族勇士的女儿。在泡泡来到罗德岛之前,相关干员已经与其父亲进行了接洽。据了解,泡泡是在野外游玩时直接接触源石致伤,且在相当时间内没有清洁伤口导致了不可逆的源石感染。泡泡的父亲向罗德岛提出将泡泡送到这里来治疗,但为了不让女儿难堪,泡泡的父亲用“进行特训”的借口将泡泡带到罗德岛,同时也为她注册了预备干员的身份,在经过测试后,泡泡成为了罗德岛的预备干员。
Tư liệu lưu trữ 2
泡泡一直令大人们十分头疼,但是在孩子们中却意外地受欢迎。她喜欢玩乐、爱出头、讲义气,还特别擅长夸大自己的“冒险”,许多小朋友都喜欢听她说这说那。即使有几个头脑清晰的孩子知道她是在说大话,但他们仍旧喜欢和泡泡玩,因为她讲的故事,确实还挺有意思。

泡泡有许多朋友,其中关系最好的,是刻俄柏。听说两人初次见面的时候就聊到了一起,之后就越聊越投机,只要有空就会碰头聊天,至于聊天内容——自然是孩子们最看重的事情之一: “我的英雄和你的英雄比到底谁比较强?” 泡泡不喜欢学习,但这并不妨碍她了解一些描述性的修辞,然后在和刻俄柏聊天时把所有的夸赞一股脑丢在自己父亲身上。但有趣的是,就算两人事先掌握了多少词汇,到最后也会演变成“我大!”,“我更大”,“我超级大”这样的语言掐架,伴随着夸张的肢体动作,两个人会把整个一下午都耗费在这种对抗中。 或许这就是孩子们的战争吧。 挺好玩的。

Tư liệu lưu trữ 3
泡泡至今还没习惯罗德岛局促的生活环境。她是生活在萨尔贡广大土地上的孩童,习惯了面对荒野,在望不着边际的宽广草原上奔跑。因此,当泡泡被带上罗德岛时,她本能地抗拒着这里,而抗拒的方式之一,就是在罗德岛上横冲直撞。

千万不要因为泡泡还小就掉以轻心,她已经撞翻过机器人、撞穿过安全门、撞塌过隔断墙,而她本人从没受过伤。如果她有任何想要撒腿奔跑的迹象,请立刻劝住她,带往最近的跑步机,或者丢到训练室里,这是最安全有效处理“泡泡危机”的方法。 在战场上,泡泡也是个喜欢乱跑的人,由于带着一面全身尖刺盾,只要正面能撞穿的东西都无法对她造成威胁,但问题在于,她完全没有考虑到侧面与背后受到攻击的可能性,有时必须要安排其他干员为其提供保护,在泡泡完全服从调度或完成重装考核之前,她将只被允许派遣到威胁较小的任务中去。

Tư liệu lưu trữ 4
作为一名部族勇士的子女,泡泡经常会被周围的人赋予过高的期待,希望她今后也能成为同她父亲一般的勇士。由于泡泡敬慕自己的父亲,她从小到大都在朝着这个目标努力。但问题在于,泡泡真的适合这种生活吗?

当部落中其他孩子已经了解到战斗技巧的重要性时,泡泡还只是那个冲来跑去的泡泡,虽然她的耐力与力气都远远超过同龄的孩子,但战斗,并非有力气就能决定一切,用她父亲的话来说:“这崽成不了战士。” 或许正是意识到了这一点,泡泡的父亲没有让泡泡遮掩伤口继续在部落生活,而是把她带离部族,带离萨尔贡,来到一个全新的地方,让她培养自己的兴趣,让她自己选择的未来。 “至少在这里,她以后能活得更开心。”当她父亲说出这样的话语时,你完全想象不到,这是一位身高两米多,身材健硕,纹满部族图腾,看上去煞气逼人的塞拉托部族勇士。而在这段对话发生没多久,初来乍到的泡泡就撞穿了会客室的门,随即被父亲拎着耳朵哭哭啼啼给工作干员们道了歉。一小时之后,当负责接待的干员刚刚送走泡泡父亲,泡泡就把一盆景观植物的叶子当零食啃了。 看来泡泡离长大还有很长的路要走

Hồ sơ thăng cấp
众所周知,一般医疗干员完全拿生倔脾气的泡泡没办法,想要拉住跑走的塞拉托,难度大概就和徒手停下一脚油门踩到底的农业机械一样。

但嘉维尔做到了。 嘉维尔不仅能摁住想跑的泡泡,还能顺便给她打针。在反击嘉维尔数次无果后,泡泡也就认命了。 之后,泡泡逐渐了解到了嘉维尔的“丰功伟绩”,便开始越发崇拜她。 最近泡泡开始有些听话了。 赞美嘉维尔!! 另外,泡泡最近开始积极学习近战格斗技巧,问及其原因时,泡泡说: “我要打翻小刻!” 据了解,泡泡和刻俄柏进行例行活动“爸爸和火神大姐谁更强”时有时会因为双方太过投入而发生肢体冲突,两个人不使用武器,只是在原地推来推去。 论力量,泡泡要比刻俄柏强上一些,但刻俄柏的条件反射和丰富经验一直让泡泡吃亏,所以玩闹到最后,被压倒的经常是泡泡。 于是泡泡开始了特训,近期由泡泡造成的财务损失也大幅度减少。 或许过不了多久,“泡泡危机”就能正式解除了。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 让我看看博士的抽屉里都藏了点什么好东西。
Conversation 1 我现在大概只有爸爸一条腿那么大吧,以后我也要变那么大,然后撞翻所有的坏人!哇嗷!!
Conversation 2 对不起我错了,下次再也不在走廊里乱跑了!
Conversation 3 打架超简单的啦,盾往那里一竖,就没人能打过我了。啊绕到我背后就行?对哦,我怎么没想到呢?
Elite Promotion Conversation 1 嘉维尔?没听说过,很强吗,在萨尔贡很有名吗?哎呀别说了,厉害不厉害我看看就知道了。
Elite Promotion Conversation 2 哦,你是说嘉维尔姐姐吗,哎呀我可是嘉维尔姐姐的头号粉丝,看到我盾牌里那个签名了吗,是亲笔签名哦!我觉得吧,除了老爹,估计也没几个人能打过嘉维尔姐姐了。
High Trust Conversation 1 博士你悄悄告诉我,小刻的火神大姐能不能一锤砸穿这层楼?不会吗?我就知道是这样,那还是我爸爸比较厉害,一拳就能打碎罗德岛的大烟囱。
High Trust Conversation 2 真的......还要在这本本子上加一笔吗......好吧......"今天,泡泡撞翻了Lancet-2小姐,泡泡下次不会这样做了。"
High Trust Conversation 3 这是我的盾牌,以后会是我的腿甲,说不定会变成我的肩甲哦,到那时候,我只要往你身后一站,嘿嘿,就没人敢欺负你啦。
Idle 博士,起来呀,门口好像有人找你。
Operator Reporting In 你就是训练营的老大吗,你叫博士吗?嗯......但你看起来不壮啊......算了,我叫泡泡,是部落里最弱的,你要负责把我训练成第二强的哦。
Watching Combat Tape 打,继续打,哎怎么停了,结束了?
Elite 1 这是训练的奖励?哦好的。不能吃?唔......
Elite 2 我觉得我能和小刻五五开了!好,我要和她大战一场,博士你来做见证!
Assign To Team 听话?我试试看吧。
Assign To Team Leader 我们数到一就开始跑,好不好?
Operation Sortie 冲啊!
Operation Start 打架啦!
Select Operator 1 选我啦。
Select Operator 2 嘻嘻。
Deploy 1 面对坏人!
Deploy 2 举盾!
In Combat 1 我撞!
In Combat 2 我拍!
In Combat 3 尖刺冲击!!
In Combat 4 咚!
Complete Operation With 4 Stars 博士你要是够强壮,一定也是像我爸爸那样的勇士!
Complete Operation With 3 Stars 我就说嘛,我超厉害的。
Complete Operation With 2 Stars 嗯,有人跑了?是我没挡住吗?
Failed Operation 打不过了!怎么办怎么办?!
Assign To Station 再大点,再大点嘛,这么小怎么住人?
Poke 哎呀,有点痒。
Trust Poke 博士,来捉迷藏!
Title Screen 明日方舟。
Greeting 博士!

Điều hướng
Vanguard Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vigna, Scavenger, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Frostleaf, Estelle, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Cardigan, Beagle, Spot, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), Jaye, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, THRM-EX
Sniper Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2