Bibeak

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


5
Soft Wool
                       
Trait
Đòn tấn công cơ bản gây sát thương 2 lần
Đòn tấn công cơ bản gây sát thương 2 lần
Đòn tấn công cơ bản gây sát thương 2 lần

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Nuker DPS
Melee
                       
Bibeak
Limited
Fujita Akane
                               
RAYVON
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1492 1938 2550
Sát thương 356 463 602 80
Phòng thủ vật lý 209 272 332
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 18 20 22
Số địch chặn được 2 2 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,3s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +22
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

Đòn tấn công cơ bản gây sát thương 2 lần



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Soul Absorption Elite1.png Lv.1 Tốc độ tấn công +4 cho mỗi kẻ địch bị hạ, tác dụng chồng tối đa 5 lần.
Soul Absorption Elite1.png Lv.1 Pot4.png Tốc độ tấn công +4 cho mỗi kẻ địch bị hạ, tác dụng chồng tối đa 6 (+1) lần.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Soul Absorption Elite2.png Lv.1 Tốc độ tấn công +6 cho mỗi kẻ địch bị hạ, tác dụng chồng tối đa 5 lần.
Soul Absorption Elite2.png Lv.1 Pot4.png Tốc độ tấn công +6 cho mỗi kẻ địch bị hạ, tác dụng chồng tối đa 6 (+1) lần.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill

Combat Skill

Feather blade.png Feather Blade Hồi 1 SP mỗi khi tấn công

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Đòn tấn công tiếp theo gây 120% sát thương và gây thêm 120% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 5
Level 2 Đòn tấn công tiếp theo gây 125% sát thương và gây thêm 125% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 5
Level 3 Đòn tấn công tiếp theo gây 130% sát thương và gây thêm 130% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 5
Level 4 Đòn tấn công tiếp theo gây 135% sát thương và gây thêm 135% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 4
Level 5 Đòn tấn công tiếp theo gây 140% sát thương và gây thêm 140% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 4
Level 6 Đòn tấn công tiếp theo gây 145% sát thương và gây thêm 145% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 4
Level 7 Đòn tấn công tiếp theo gây 150% sát thương và gây thêm 150% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 3
Mastery1.png Đòn tấn công tiếp theo gây 160% sát thương và gây thêm 160% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 3
Mastery2.png Đòn tấn công tiếp theo gây 170% sát thương và gây thêm 170% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 3
Mastery3.png Đòn tấn công tiếp theo gây 180% sát thương và gây thêm 180% sát thương phép thuật cho một kẻ địch nữa phía trước. 0 2


Divergent sword slash.png Divergent Sword Slash Hồi 1 SP mỗi khi tấn công

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Gây 130% sát thương phép thuật lên tối đa 5 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 0,8 giây. Có thể tích 3 lần. 0 12
Level 2 Gây 135% sát thương phép thuật lên tối đa 5 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 0,8 giây. Có thể tích 3 lần. 0 12
Level 3 Gây 140% sát thương phép thuật lên tối đa 5 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 0,8 giây. Có thể tích 3 lần. 0 12
Level 4 Gây 150% sát thương phép thuật lên tối đa 5 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1 giây. Có thể tích 3 lần. 1 11
Level 5 Gây 155% sát thương phép thuật lên tối đa 5 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1 giây. Có thể tích 3 lần. 1 11
Level 6 Gây 160% sát thương phép thuật lên tối đa 5 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1 giây. Có thể tích 3 lần. 1 11
Level 7 Gây 170% sát thương phép thuật lên tối đa 6 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1,2 giây. Có thể tích 3 lần. 2 10
Mastery1.png Gây 180% sát thương phép thuật lên tối đa 6 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1,4 giây. Có thể tích 3 lần. 3 9
Mastery2.png Gây 190% sát thương phép thuật lên tối đa 6 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1,6 giây. Có thể tích 3 lần. 4 9
Mastery3.png Gây 200% sát thương phép thuật lên tối đa 6 kẻ địch trước mặt và gây choáng mục tiêu trong vòng 1,8 giây. Có thể tích 3 lần. 5 7


Infastructure Skill

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra wt&cost1.png Tailoring·α Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tăng nhẹ tỉ lệ ra các đơn hàng giá trị cao (ảnh hưởng bởi thời gian làm việc) và -0,25 lượng mood giảm mỗi giờ.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill tra wt&cost2.png Tailoring·β Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tăng tỉ lệ ra các đơn hàng giá trị cao (ảnh hưởng bởi thời gian làm việc) và -0,25 lượng mood giảm mỗi giờ.
32px


Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip guard small.png x 4, Oriron.png x 4, Orirock cube.png x 3
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip guard large.png x 3, Manganese trihydrate.png x 8, Rma70 12.png x 8
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip guard twin.png x 3, Manganese trihydrate.png x 8, Rma70 12.png x 8


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Oriron shard.png x 5 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Polyketon.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Device.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Manganese ore.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Loxic kohl.png x 3 Aketon.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Fined synthetic resin.png x 3 Orirock cluster.png x 6 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Oriron block.png x 3 Silicic alloy.png x 1 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Manganese trihydrate.png x 3 Optimized device.png x 4 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Orirock concentration.png x 3 Grindstone pentahydrate.png x 6 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Fined synthetic resin.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Keton colloid.png x 4 Mastery3.png


Gallery

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Bibeak Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Sámi Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 12/12 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Liberi Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 161cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
她不是会在敌人身上绣花的那种人。

近卫干员柏喙,努力在战场上建立自信。

Bibeak token.png Token
做工粗糙的衬衣,柏喙初学缝纫时的作品。穿起来未必舒服,但饱含心意。

Được sử dụng để cải thiện Potential của Bibeak.

Hồ sơ cá nhân
干员柏喙,雷神工业装备设计师之女,遭遇工厂工人暴动而不幸感染矿石病。

现作为医疗救助对象加入罗德岛,依照本人的意愿,允许调入作战部门,她的剑术如同她纺线一般优雅而有韵律。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】6% 干员柏喙体表有源石结晶分布,但经受良好治疗,已得到控制。

【血液源石结晶密度】0.19u/L 干员柏喙虽意外感染,但平时甚少接触源石,且感染后得到了较为妥善的救治,目前病情稳定,暂无恶化风险。

Tư liệu lưu trữ 1
柏喙来到罗德岛的第一件事,就是询问是否有能够让她顺利剪裁缝制出衣物的专门场所,以及专业道具,而幸运的是,这些在罗德岛都可以找到。

对于她来说,缝纫和纺织都是能够使心灵得到平静的行为。受到设计师父亲的熏陶,柏喙所制作的服装贴身舒适,并且具有相当高的观赏水准。只不过在服装元素的设计上,柏喙有时会因难以取舍而过度加入多种元素,使得她的作品整体风格偏向繁复华美,并不那么适用于战斗场合。

干员柏喙本人似乎将替他人设计服装视为情感表达的方式之一,在相处了一段时间后,许多干员都收到了柏喙略带羞赧的测量身体尺寸的请求。

Tư liệu lưu trữ 2
干员柏喙出生在条件优渥的富裕家庭中,她完全继承了父亲的设计师天赋,自幼就展现出了对于设计与纺织的巨大兴趣,如果不出意外,想必她将来也会走上同父亲相仿的道路,成为一名出色的服装设计师吧。

出于教养和防身的考虑,干员柏喙从孩童时期起,便被要求学习剑术。这种华丽好看的剑术并非战场上磨砺出的技能,而更多强调培养仪态、气品,附带起到健身及可以忽略不计的防身功效。 但就算是这种在许多战士看来只能说是观赏性的剑术,在关键时刻,也依然起到了剑术应有的效果,当握紧自己的佩剑时,生性胆小温顺的柏喙,头一次鼓起勇气面对情绪失控的人群,与那些失去理智正对她施加伤害的工人们相抗争,努力保护了她自己以及同样在场的其他路人。

Tư liệu lưu trữ 3
【调查记录摘录】

都调查得很清楚了,柏喙的感染完全是个意外。当她走在街头,就这么撞上抗议示威的工厂工人们,道路很快被封堵,她没法离开,当地的警察用催泪弹试图驱逐这些激动的工人,事情很快就开始升级,有人藏在人群里大声喊一些难听的话,说不清是被激怒的工人或者又是别的什么另有所图的人,总之,没多久,工人组织的游行就溃散了,最后完全演变成了一场暴徒发起的暴动...... 当时我们从信使传来的消息里得知这事的发生,并没有太过关注。对很多人来说,这事不太新鲜,最近到处都闹得厉害,维多利亚三天两头就要封住一些道路免得搞不清情况的人一头撞进去。 柏喙就是撞上了这样的惨事,她就处在现场,处在失去理智的人群中,无路可逃,有人朝她砸了一块源石,这不幸造成了她的被感染。

Tư liệu lưu trữ 4
“怨恨伤害自己的人,这是谁都会有的情绪,没有必要感到羞耻。”

“但是,如若总是被这样的怨恨所占满,被怨恨所支配,自己最后会变成什么样子,光是想一想,就会觉得难以接受,会觉得不可以再这样。”

在提及自己心绪的转变时,干员柏喙少见地袒露出了心声。 尝试离开自己封闭的房间,离开安全的庇护所,尝试重新与人接触,尝试提起剑走上战场,柏喙在自己力所能及的范围内,努力做出更多新的尝试,试图习惯自己全新的身份,试图活得比原本还要更精彩。 当她决意要直接面对那些改变她生活的东西,手中的细剑总能给予她勇气。

Hồ sơ thăng cấp
一开始她只给健康的干员做衣服,后来她开始专门拉着感染者量三围。现在?现在她已经不挑对象了,可能是终于开窍了,明白大家都一样穿衣吃饭,感染不感染根本没什么影响了吧?

还有,我看她根本一点都不胆小,都敢给凯尔希医生设计蕾丝花边超短裙了,这哪里胆小?再借我一个胆子我都不敢啊! ——不知名工作人员A

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 今天可以不用出门吗,太、太好了......像我这样的感染者,不应该穿着这样的衣服吧。自己亲手缝制的衣服,却没有穿它的权利......嗯?在罗德岛,可以吗?真的?
Conversation 1 欸,我的衣服?啊,这、这件是我自己设计的,裙摆使用了一些传统的意象,虽然比不上爸爸的作品......但这也是我对复古风格的一种尝试。
Conversation 2 午安,博士,我在尝试整理房间......经常把房间弄得一团糟,对不起......以前从来没有自己整理过,现在慢慢练习,很有趣,但也经常打碎装饰......
Conversation 3 脱离了那种生活,一开始确实不太适应,但之前我只是觉得自己成了感染者,没法再过那种生活,所以担惊受怕......现在不是了。我想学些新的东西,想为罗德岛的和我一样的病人们做些事。
Elite Promotion Conversation 1 从小,爸爸就一直要求我学习剑术,小时候我并不喜欢......但在那场事故之后,有时握着剑,会比牵着纺线更让我安心。
Elite Promotion Conversation 2 我曾经很害怕出门,被感染后,总觉得一切都在鄙夷我......但是现在我已经明白,大家身上闪烁着的自尊心,和是否感染一点关系都没有。这才是最美丽的纹饰啊。
High Trust Conversation 1 博士,那个......可,可以的话,我、我替您做几件衣服......吧?我觉得你很适合我的一些想法呢。啊,其他的干员们,我也时常这么请求的......
High Trust Conversation 2 那些用矿石刺我的人,我原本当然很恨他们的,只是现在......如果一直被囚禁在那种鄙夷和绝望中,我也会做出可怕的事吧。我一点也不后悔逃出我的宅子,哪怕那里有我很多温暖的回忆。
High Trust Conversation 3 大家教我的东西,我想全都加在为大家编织的衣服中......呵呵,虽然这样看起来,元素有些冗杂了呢。但当我用剑和他们一起战斗,以及用针去缝出花纹的时候,我的心境就是这样的呀。
Idle 趁现在,来编点小东西吧。
Operator Reporting In 你,你好博士......我的代号是柏喙......请问,这儿有针织缝纫室吗?
Watching Combat Tape 他们战斗的方式,我从来都没想过......
Elite 1 晋、晋升?我......可以吗?我其实不那么擅长战斗......谢谢你。
Elite 2 我的身边......有罗德岛的干员们、有博士您在,我相信在有限的生命里,我也能活得和普通人一样精彩......甚至,过上一种他们从未想象过的生活。
Assign To Team 好、好的!
Assign To Team Leader 欸?我、我来指挥吗?
Operation Sortie 就像纹理一样,只有一种织法。
Operation Start 争斗还是不可避免吗......
Select Operator 1 啊,好的!
Select Operator 2 战、战斗的服装已经准备好了!
Deploy 1 用剑和用针,是一样的吗?
Deploy 2 我也......可以战斗!相信我!
In Combat 1 我,我是不会留情的!
In Combat 2 有话请留到战斗以后,我有要保护的人!
In Combat 3 像引线穿针一样......出剑!
In Combat 4 生命难道也可以裁剪吗?
Complete Operation With 4 Stars 您辛苦了,博士!那个,我的表现怎么样呢?
Complete Operation With 3 Stars 终、终于结束了!如果各位的制服有破损的话,我可以帮忙修补......
Complete Operation With 2 Stars 啊,有人逃走了......不过,比死得痛苦......要好很多。
Failed Operation 我,我......我还是,还是很没用......
Assign To Station 嗯......纺织间在哪里呢?
Poke 呀!
Trust Poke 啊,博士,帮我拿一下布料好吗?
Title Screen 明日方舟。
Greeting 您、您好,博士。

Điều hướng
Vanguard Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Popukar, Melantha, Castle-3
Defender Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Toddifons, Executor, Sesa, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Andreana, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Carnelian, Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Amiya, Purgatory, Tomimi, Skyfire, Kjera, Absinthe, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2