Aak

From Arknights VN WIKI
Revision as of 17:20, 31 May 2020 by Spiralies (talk | contribs)
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ KuroBlood
VA Yuuko Sanpei
Class Specialist
Độ hiếm "6s" is not in the list (6, 5, 4, 3, 2, 1) of allowed values for the "Rarity" property.
Tag

Chỉ số

Chỉ số cơ bản

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1236 1627 2034 300
Sát thương 413 583 703 50
Phòng thủ vật lý 90 121 152
Kháng phép thuật 10 10 10
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 11 13 13
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,3s
Tầm tấn công Range (11).png Range (12).png Range (12).png



Potential

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png HP tối đa +150
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent thứ hai
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent

HP bản thân giảm dần theo thời gian



Drug Cocktail Elite0.png Lv.1 Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 13% HP cho bản thân, tăng 130% sát thương, làm chậm kẻ địch 1 giây, gây choáng kẻ địch 0,6 giây.
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Drug Cocktail Elite1.png Lv.1 Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 14% HP cho bản thân, tăng 140% sát thương, làm chậm kẻ địch 1,2 giây, gây choáng kẻ địch 0,8 giây.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Drug Cocktail Elite2.png Lv.1 Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 15% HP cho bản thân, tăng 150% sát thương, làm chậm kẻ địch 1,4 giây, gây choáng kẻ địch 1 giây.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
Medicine Diffusion Elite2.png Lv.1 HP hồi phục nhận vào của bản thân +20%
Medicine Diffusion Elite2.png Lv.1 Pot4.png Tăng lượng hồi máu bản thân nhận được 25% (+5%)



((Talent Note)) >

Skill

Skill 1

Rapid firing.png Rapid Firing Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tốc độ tấn công +30. 15 30 20
Level 2 Tốc độ tấn công +35. 15 30 21
Level 3 Tốc độ tấn công +40. 15 30 22
Level 4 Tốc độ tấn công +50. 16 30 23
Level 5 Tốc độ tấn công +55. 16 30 24
Level 6 Tốc độ tấn công +60. 16 30 25
Level 7 Tốc độ tấn công +70. 17 30 26
Mastery1.png Tốc độ tấn công +80. 18 30 27
Mastery2.png Tốc độ tấn công +90. 19 30 28
Mastery3.png Tốc độ tấn công +100. 20 30 30


Skill 2

Burst stimulant gamma.png Burst Stimulant·Type γ Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 30% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 20 40 30
Level 2 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 30% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 20 39 30
Level 3 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 30% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 20 38 30
Level 4 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 40% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 21 37 30
Level 5 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 40% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 21 36 30
Level 6 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 40% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 21 35 30
Level 7 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 50% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 22 34 30
Mastery1.png Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 60% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 23 33 30
Mastery2.png Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 70% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 24 33 30
Mastery3.png Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 80% HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 25 30 30


Skill 3

Burst stimulant durian.png Burst Stimulant·Durian Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 25% sát thương và 25 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 25 47 20
Level 2 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 25% sát thương và 25 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 25 46 20
Level 3 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 25% sát thương và 25 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 25 45 20
Level 4 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 30% sát thương và 30 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 26 44 20
Level 5 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 30% sát thương và 30 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 26 43 20
Level 6 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 30% sát thương và 30 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 26 42 20
Level 7 Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 35% sát thương và 35 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 27 41 20
Mastery1.png Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 40% sát thương và 40 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 28 39 20
Mastery2.png Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 45% sát thương và 45 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 29 39 20
Mastery3.png Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) 15 lần, mỗi lần gây 500 sát thương. Sau đó, tăng 50% sát thương và 50 tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. 30 35 20


Infastructure Skill

Icon Kỹ năng Điều kiện Phòng Miêu tả
Bskill ctrl c wt.png Neurotic Level 1 Phòng chỉ huy Khi được bố trí trong Phòng chỉ huy, tăng tỉ lệ các operator trong Phòng Tiếp tân tìm ra clue từ faction của bản thân, tuy nhiên tăng tốc độ giảm mood mỗi giờ của tất cả operator trong Phòng chỉ huy.
Bskill ctrl c wt.png Neurotic Elite2.png Level 1 Phòng chỉ huy Khi được bố trí trong Phòng chỉ huy, tăng tỉ lệ các operator trong Phòng Tiếp tân tìm ra clue từ faction của bản thân, tuy nhiên tăng tốc độ giảm mood mỗi giờ của tất cả operator trong Phòng chỉ huy.
Bskill train medic3.png Precision Surgery Elite2.png Level 1 Phòng huấn luyện Khi được bố trí trong Phòng huấn luyện, tốc độ học skill của tất cả Medic +60%.

Material

Elite Material

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 30000, Chip specialist small.png x 5, Sugar.png x 8, Oriron.png x 5
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist large.png x 4, D32 steel.png x 4, Fined synthetic resin.png x 7
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 180000, Chip specialist twin.png x 4, D32 steel.png x 4, Fined synthetic resin.png x 7


Skill Material

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 5 2 → 3 Skill book 1.png x 5 Sugar substitute.png x 5 Diketon.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 8 Polyester.png x 5
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 8 Oriron.png x 4 Sugar.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 8 Silicic alloy.png x 6 6 → 7 Skill book 3.png x 8 Aketon.png x 3 Loxic kohl.png x 6
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Fined synthetic resin.png x 4 Orirock cluster.png x 11 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Oriron block.png x 4 Silicic alloy.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Keton colloid.png x 4 Synthetic resin.png x 4
Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Grindstone pentahydrate.png x 4 White horse kohl.png x 9 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Rma70 24.png x 4 Manganese trihydrate.png x 7 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Silicic alloy block.png x 4 Rma70 24.png x 8
Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Polymerization preparation.png x 6 Silicic alloy block.png x 6 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 D32 steel.png x 6 Fined synthetic resin.png x 6 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Bipolar nanoflake.png x 6 Silicic alloy block.png x 5


Gallery


Họa sĩ KuroBlood
VA Yuuko Sanpei
Class Specialist
Độ hiếm "6s" is not in the list (6, 5, 4, 3, 2, 1) of allowed values for the "Rarity" property.
Tag
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Aak Thể lực Bình thường
Giới tính Nam Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Lungmen Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 25/3 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Feline Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 163cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
你有权不在他的支援范围内行动。


罗德岛特种干员阿,将在后方支援其他干员。

Aak token.png Token
一个药瓶,里面装了六颗不同颜色的药丸。但是没有给说明书。


用于提升阿的潜能。

Hồ sơ cá nhân
经龙门鲤氏侦探事务所所长老鲤推荐而来的医疗人员,曾是活跃于龙门灰色地带的知名黑医生。

在加入后,展现出了惊人的医疗理论知识储备以及临床经验,但也表现出让人担忧的医疗风格。 不过根据凯尔希医生的综合评估,被暂时推荐到医疗装备科和技术开发组。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。


【体细胞与源石融合率】0% 干员阿体内虽然有各种药物成分残留的痕迹,但他并没有感染矿石病的迹象。


【血液源石结晶密度】0.11u/L 干员阿令人难以置信的健康。


哎,不得不说,你们罗德岛虽然别的也就那样,不过预防矿石病的措施和对矿石病的研究倒确实有一手,这可得好好学学。 ——阿

Tư liệu lưu trữ 1
总是嬉皮笑脸的特种干员。

性格恶劣且无法无天,偶尔参与医疗相关工作,甚至会在治疗的时候开对方伤病的玩笑,但医疗技术确实放眼整个罗德岛都算得上顶尖。 通常一个人缩在自己特批的小实验室里,里面常常会传出奇怪的味道和诡异的笑声,让人不是很想靠近。

Tư liệu lưu trữ 2
虽然阿和其他干员相处的并不那么愉快,不过其中有三个例外。

其一是吽。很多人都对阿的顽劣表示难以接受,但吽显然是他的克星。如果真的无法忍受他的一些行为,只需要去和吽说一句,那么一切都会得到解决。我们不能说阿惧怕吽,应该说,正如吽毫不掩饰地将阿当作弟弟看待一样,阿虽然平日无法无天,对于吽,恐怕也是打心底里当作兄长看待的。 其二是槐琥。虽然一身正气的槐琥和生性顽劣的阿似乎是水火不容的存在,不过作为同一侦探事务所出身的成员,两人的关系意外的还可以。槐琥认为阿的本性不坏,而阿则觉得槐琥古板,却也不是无法相处。顺便一提,如果阿闯祸的时候,不去请吽而是去找槐琥,会有相当有趣的展开。 其三是华法琳。在得知华法琳正是“血先生”后,即使是唾弃医学的阿,也忍不住技痒,时常会去找华法琳讨论或者切磋。必须承认,对于因为漫长的生命而在价值观上与其他干员有某些根本性差异的华法琳来说,同样怪胎的阿反倒是个不错的伙伴。但也必须承认,自从这两人臭味相投或者说一拍即合之后,偶尔从华法琳或者阿的实验室中爆发出的,两人共同的欢呼声或者诡异的笑声更加渗人了。

Tư liệu lưu trữ 3
必须承认,虽然是不太好的方向,但阿在医学上的偏门造诣,确实高深到令人惊叹。

在一些寻常病症上,他不负责任的态度说不定会让情况变得更加糟糕,但在一些偏门病症上,他常常会有独到且精准的解法。更不要说,他时常会研究出一些让人无法理解的药品,比如放屁会变成西瓜味,丧失辨认某种颜色的能力等等,令人哭笑不得。 当然,如果了解他的父亲是谁,这个问题也就不再是问题。 阿的父亲,曾经是龙门中心医院的知名主治医师,以医德而闻名龙门医学界。但在一次医疗事故中,他遭人陷害,从此事业一落千丈,消失在大众视野中。再次出现时,他已经成为了龙门黑色地带中令人闻风丧胆的毒医,即使是最凶恶的黑帮老大,在他面前也会像老鼠一样胆小。而此人在几年前死于一场黑帮火并中,让整个龙门黑道都松了一口气。 阿显然完全接过了其父的衣钵,无论是好的方面还是不好的方面。以十几岁的年纪就在黑道中小有名气的他,如果无人管教,将来想必会变得像他父亲一样,在黑道中令人闻风丧胆。不过,他遇到了吽,继而成为了鲤氏侦探所的一员,这应该是他人生的一大转折点。

Tư liệu lưu trữ 4
阿早已超过了因被陷害而自甘堕落的其父。事实上,阿虽然年轻,他对医学的看法,甚至已经超越了绝大多数在医道上淫浸多年的医者。

原因很简单,因为他走出了医学这个圈子,不再作为纯粹的医生去看待事物。 纯粹的医生,会在医学的范围内思考问题,他们会思考怎样才能更好地救人,会为了研究新的药物而废寝忘食,罗德岛的医师们大都如此。 但阿不同,他看到了医学的界限,他发现了医学的存在本身是来源于伤害。当然,这种伤害中疾病自然占了不小的比重,但是,在黑色地带中成长的他,更多看到的,是人与人之间的互相伤害。 所以他开始对纯粹的医学嗤之以鼻,他开始讨厌起自己的同行,因为他们只知道救人,他们只会在斗争发生后赶到那里,他们的特效药没有办法阻止事情的发生。越是为医生这项职业自豪的人,他越讨厌。 阿的想法当然也是偏激且较为片面的,他日常的行为更是体现出他的稚嫩,但不可否认,他的想法来源于一部分血淋淋的现实,并且有些事确实在如他所说地发生着,罗德岛追求梦想,但从不对现实别开目光。 在真正了解他之后,罗德岛的几位主要医疗干员都放下了对他的厌恶感,并决定如同他的监护人吽所期望的那样,将这个世界好的一面展现给他,并给他最好的条件。 因为每个人都知道,阿是个天才,假以时日,他一定会成为轰动泰拉的医者。

Hồ sơ thăng cấp
阿在第二次晋升中表现出的态度——惶恐,虽然多少有些令人吃惊,但仔细想想,却也并不是难以理解。

他贬低所有的医学,而在此之中,他更是将自己放到了一个最低的位置——既然医学没用,那么精通医学的我更是个没用的东西。他越是精通医学,越是排斥自己,但如果离开医学,他并不知道自己可以做到什么,这形成了一个恶性循环。 没有人告诉他他做的是对的,没有人告诉他他这样是可以的,没有人在他想要的地方承认他。必须要说,鲤氏侦探事务所诸位的陪伴让他没有在道德层面上偏得太远,但在这个心理问题上,一直没有很好地为他解决——当然,这并不是在责怪鲤氏侦探事务所的诸位,这样的心理问题通常需要专业人士才能够发觉,况且,阿这样的性格也需要对应的环境才可以得到更好的解决。 而在罗德岛,他的一切都得到了承认,所有人都在告诉他他是对的,他是最好的,而即使是他对于医学最愤恨的一点,罗德岛也已经在做了——我们从来没有打算仅仅依靠制药来解决所有问题,他将会,或者已经发现,罗德岛是一个如此适合他的地方,而我们,也会为成为他理想中的样子而努力。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 对了,老板,你叫我的时候记得拖一下长音,不然我不一定能听得出来你在叫我。
Conversation 1 喂喂喂,不是吧,那个血魔小姐,难道她就是“血先生”?!嗯......上次的医术对决还没有结果呢,现在不是最好的机会吗?不过试验品就要重新准备一下了,嘿嘿嘿。
Conversation 2 吽那家伙,又是说了些让你看管我之类的话吧。照顾?啊,确实是他会用的词儿。老板,我看得出你和我一样,是那种随心所欲的人吧?只要你愿意,别听那些傻话,我们有很多有趣的事能做哦?
Conversation 3 试剂、药物、手术和培菌,嗯,这些都是我的兴趣,当然,也仅仅只是兴趣。医生?不建议那么叫我哦,我没什么救人的本事。让人意识到生命的意义才叫拯救,我只是不让他们死。
Elite Promotion Conversation 1 医疗部的人找我?别了吧,我不怎么喜欢专业医生的。坚信自己的职业的高尚,为了拯救别人而感到满足......信念一旦破碎,是会死的。总是看着这种事发生,我有些难过,真的。
Elite Promotion Conversation 2 我不讨厌罗德岛,相反,我觉得你们很专业。这片大地上每时每刻都有人在死,光是缩起来医疗制药,直到泰拉毁灭也不会发挥什么效果的。没多少人明白这一点,但你们心里很清楚,嗯嗯,真好!
High Trust Conversation 1 嘲笑,讨厌?没有啦老板,我只是感觉所有人的命运都很悲惨。伤痛当然可怕,但只要创造它们的人还在,医学又有什么意义?谁能拯救要被杀的人?泰拉需要的并不是医生,老板。
High Trust Conversation 2 我爸,也算是很厉害的医生了,天天把救死扶伤挂在嘴边。然而他被侮蔑、排挤加上陷害,一下就成了个黑医生,无恶不作那种。我也不觉得这种事有多稀奇啦,真的,虽然它也算改变了我的人生吧。
High Trust Conversation 3 槐琥姐和吽出去了吗?出去了?那太好了,就让我在你办公室里浪费下时间吧。其实啊,他们才是能让大地变好的人。而老板你,我猜猜,其实我们两个更相近些,是不是?
Idle 欸,你很累吗?要不要我给你个新配方,免费的哦。
Operator Reporting In 你就是博士吧?幸会幸会。我叫阿,对,就是阿——的阿。事务所在罗德岛有些事情要处理,所以我就来了。事先问问,你对医疗事故敏感吗?
Watching Combat Tape 嗯,你是想说,我可以在这种战斗里帮上忙吗?不能吧?
Elite 1 升职?还有这样的好事,果然事务所是在压榨我的劳动力吧,是吧。
Elite 2 我其实不清楚自己算不算是个有用的人啦。毕竟在我看来,有用的人应该是好人才行,我嘛,还是有自知之明的。不过,你要是得病了,记得找我哦。
Assign To Team 任务吗?好啊,走吧。
Assign To Team Leader 那新药的效果,就拜托各位之后告诉我咯。
Operation Sortie 一旦我开始动手术,可就没人能阻止我了。
Operation Start 放心,有我在,你们想死都难。
Select Operator 1 我下的药可不轻。
Select Operator 2 战场不适合我,但治疗实在是很快乐啊。
Deploy 1 就让我们临床实验一下新成果吧。
Deploy 2 平时不好好善待自己,出问题的时候可是会超级痛的哦。
In Combat 1 所有的生命都平等,但你的好像有点例外。
In Combat 2 这管试剂打下去,你就知道厉害了。
In Combat 3 我这种药水,说不定能让坏人重新做人。
In Combat 4 医学,就是一旦打开就没法关上的恶毒匣子。
Complete Operation With 4 Stars 也许我的技术不能让这片大地变得更好,但你我合起来,能让它变得没那么坏。
Complete Operation With 3 Stars 只要没人看见,抓走敌人做实验就不会违反公约啦,放心放心。
Complete Operation With 2 Stars 你真仁慈啊,居然就这样放他们走掉了。
Failed Operation 别紧张,老板,只要没死,我都救得回来。
Assign To Station 看看,我的新实验室会在哪里呢?
Poke 啊?
Trust Poke 老板,找到新试验品了吗?
Title Screen 明日方舟。
Greeting 老板,今天身体还好吧?