Difference between revisions of "Aak"
Jump to navigation
Jump to search
Line 5: | Line 5: | ||
{{BasicInfo2 | {{BasicInfo2 | ||
<!--Up ảnh chân dung Op phân giải 250x400, (Tên Op)_portrait.png VÍ DỤ Skadi_portrait.png --> | <!--Up ảnh chân dung Op phân giải 250x400, (Tên Op)_portrait.png VÍ DỤ Skadi_portrait.png --> | ||
− | | name = Aak | + | | name = Aak |
− | | artist = | + | | artist = KuroBlood |
− | | va = | + | | va = Yuuko Sanpei |
| class = Specialist | | class = Specialist | ||
| rarity = 6 | | rarity = 6 | ||
Line 51: | Line 51: | ||
{{OpTalent | {{OpTalent | ||
<!-- Dành cho Talent ở Elite 0 Lv.1 (nếu có) --> | <!-- Dành cho Talent ở Elite 0 Lv.1 (nếu có) --> | ||
− | | talent0a = Drug Cocktail | talentDes0a = Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 13% HP cho bản thân, | + | | talent0a = Drug Cocktail | talentDes0a = Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 13% HP cho bản thân, +130% sát thương, làm chậm kẻ địch trong 1 giây, gây choáng kẻ địch trong 0,6 giây. |
<!-- Dành cho Talent ở Elite 1 Lv.1 --> | <!-- Dành cho Talent ở Elite 1 Lv.1 --> | ||
− | | talent1a = Drug Cocktail | talentDes1a = Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 14% HP cho bản thân, | + | | talent1a = Drug Cocktail | talentDes1a = Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 14% HP cho bản thân, +140% sát thương, làm chậm kẻ địch trong 1,2 giây, gây choáng kẻ địch trong 0,8 giây. |
<!-- Dành cho Talent ở Elite 2 Lv.1 --> | <!-- Dành cho Talent ở Elite 2 Lv.1 --> | ||
− | | talent2a = Drug Cocktail | talentDes2a = Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 15% HP cho bản thân, | + | | talent2a = Drug Cocktail | talentDes2a = Khi tấn công, ngẫu nhiên kích hoạt 1 trong các hiệu ứng: Hồi 15% HP cho bản thân, +150% sát thương, làm chậm kẻ địch trong 1,4 giây, gây choáng kẻ địch trong 1 giây. |
<!-- Dành cho Talent thứ 2 ở Elite 2 Lv.1 (Op 6 sao) --> | <!-- Dành cho Talent thứ 2 ở Elite 2 Lv.1 (Op 6 sao) --> | ||
Line 63: | Line 63: | ||
<!-- Dành cho Talent thứ 2 ở Elite 2 Lv.1 + Potential Rank (Op 6 sao, nếu có) --> | <!-- Dành cho Talent thứ 2 ở Elite 2 Lv.1 + Potential Rank (Op 6 sao, nếu có) --> | ||
− | | talent3b = Medicine Diffusion | talentDes3b = | + | | talent3b = Medicine Diffusion | talentDes3b = HP hồi phục nhận vào của bản thân +25% {{color|#FF7800|(+5%)}} | talent_pot_3 = pot4 |
}} | }} | ||
Line 101: | Line 101: | ||
iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --> | iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --> | ||
− | | des1 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des1 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+30%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP1 = 20 | SP1 = 40 | dura1 = 30 |
− | | des2 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des2 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+30%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP2 = 20 | SP2 = 39 | dura2 = 30 |
− | | des3 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des3 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+30%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP3 = 20 | SP3 = 38 | dura3 = 30 |
− | | des4 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des4 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+40%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP4 = 21 | SP4 = 37 | dura4 = 30 |
− | | des5 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des5 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+40%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP5 = 21 | SP5 = 36 | dura5 = 30 |
− | | des6 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des6 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+40%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP6 = 21 | SP6 = 35 | dura6 = 30 |
− | | des7 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des7 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+50%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP7 = 22 | SP7 = 34 | dura7 = 30 |
− | | des8 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des8 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+60%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP8 = 23 | SP8 = 33 | dura8 = 30 |
− | | des9 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des9 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+70%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP9 = 24 | SP9 = 32 | dura9 = 30 |
− | | des10 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des10 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+80%}} HP tối đa và phòng thủ cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP10 = 25 | SP10 = 30 | dura10 = 30 |
}} | }} | ||
Line 125: | Line 125: | ||
iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --> | iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --> | ||
− | | des1 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des1 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+25%}} sát thương và {{color|#0098DC|+25}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP1 = 25 | SP1 = 47 | dura1 = 20 |
− | | des2 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des2 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+25%}} sát thương và {{color|#0098DC|+25}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP2 = 25 | SP2 = 46 | dura2 = 20 |
− | | des3 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des3 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+25%}} sát thương và {{color|#0098DC|+25}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP3 = 25 | SP3 = 45 | dura3 = 20 |
− | | des4 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des4 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+30%}} sát thương và {{color|#0098DC|+30}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP4 = 26 | SP4 = 44 | dura4 = 20 |
− | | des5 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des5 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+30%}} sát thương và {{color|#0098DC|+30}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP5 = 26 | SP5 = 43 | dura5 = 20 |
− | | des6 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des6 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+30%}} sát thương và {{color|#0098DC|+30}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP6 = 26 | SP6 = 42 | dura6 = 20 |
− | | des7 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des7 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+35%}} sát thương và {{color|#0098DC|+35}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP7 = 27 | SP7 = 41 | dura7 = 20 |
− | | des8 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des8 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+40%}} sát thương và {{color|#0098DC|+40}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP8 = 28 | SP8 = 39 | dura8 = 20 |
− | | des9 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des9 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+45%}} sát thương và {{color|#0098DC|+45}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP9 = 29 | SP9 = 37 | dura9 = 20 |
− | | des10 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, | + | | des10 = Tấn công một đồng đội (ưu tiên mục tiêu trước mặt) {{color|#0098DC|15}} lần, mỗi lần gây {{color|#0098DC|500}} sát thương. Sau đó, {{color|#0098DC|+50%}} sát thương và {{color|#0098DC|+50}} tốc độ tấn công cho bản thân và mục tiêu trong thời gian hiệu lực của kĩ năng. | iSP10 = 30 | SP10 = 35 | dura10 = 20 |
}} | }} | ||
</tab> | </tab> | ||
Line 140: | Line 140: | ||
== Infastructure Skill == | == Infastructure Skill == | ||
− | {{ | + | {{OpDormSkill2 |
| skill_icon1 = Bskill_ctrl_c_wt | skill_name1 = Neurotic | room1 = Phòng chỉ huy | des1 = Khi được bố trí trong Phòng chỉ huy, tăng tỉ lệ các operator trong Phòng Tiếp tân tìm ra clue từ faction của bản thân, tuy nhiên tăng tốc độ giảm mood mỗi giờ của tất cả operator trong Phòng chỉ huy. | | skill_icon1 = Bskill_ctrl_c_wt | skill_name1 = Neurotic | room1 = Phòng chỉ huy | des1 = Khi được bố trí trong Phòng chỉ huy, tăng tỉ lệ các operator trong Phòng Tiếp tân tìm ra clue từ faction của bản thân, tuy nhiên tăng tốc độ giảm mood mỗi giờ của tất cả operator trong Phòng chỉ huy. | ||
− | | | + | | skill_icon4a = Bskill_ctrl_c_wt | skill_name4a = Neurotic | room4a = Phòng chỉ huy des4a = Khi được bố trí trong Phòng chỉ huy, tăng tỉ lệ các operator trong Phòng Tiếp tân tìm ra clue từ faction của bản thân, tuy nhiên tăng tốc độ giảm mood mỗi giờ của tất cả operator trong Phòng chỉ huy. |
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu Op có 2 skill RIIC khác nhau --> | <!-- Chỉ điền vào phần sau nếu Op có 2 skill RIIC khác nhau --> | ||
− | | | + | | skill_icon4b = Bskill_train_medic3 | skill_name4b = Precision Surgery | room4b = Phòng huấn luyện | des4b = Khi được bố trí trong Phòng huấn luyện, +60% tốc độ học kỹ năng của tất cả Medic. |
}} | }} | ||
Line 189: | Line 189: | ||
<!--Up ảnh chân dung Op phân giải 250x400, (Tên Op)_portrait.png VÍ DỤ Skadi_portrait.png --> | <!--Up ảnh chân dung Op phân giải 250x400, (Tên Op)_portrait.png VÍ DỤ Skadi_portrait.png --> | ||
| name = Aak <!-- Tên OP,viết hoa chữ cái đầu như tên page của Op --> | | name = Aak <!-- Tên OP,viết hoa chữ cái đầu như tên page của Op --> | ||
− | | artist = | + | | artist = KuroBlood |
− | | va = | + | | va = Yuuko Sanpei |
| class = Specialist | | class = Specialist | ||
| rarity = 6 | | rarity = 6 |
Revision as of 13:33, 23 July 2020
| |
---|---|
Họa sĩ | KuroBlood |
VA | Yuuko Sanpei |
Class | Specialist |
Độ hiếm | ★★★★★★ |
Tag | Support, DPS |
Chỉ số
Chỉ số cơ bản
Potential
Cost triển khai -1 | |
---|---|
Thời gian tái triển khai -4s | |
HP tối đa +150 | |
Tăng hiệu quả Talent thứ hai | |
Cost triển khai -1 |
Trait & Talent
HP bản thân giảm dần theo thời gian
Skill
Combat Skill
Infastructure Skill
Material
Elite Material
Elite Stage | Vật liệu cần thiết |
---|---|
→ | x 30000, x 5, x 8, x 5 |
→ | x 180000, x 4, x 4, x 7 |
Skill Material
Gallery
Arknights 1st Anniversary Art [[1]]
| |
---|---|
Họa sĩ | KuroBlood |
VA | Yuuko Sanpei |
Class | Specialist |
Độ hiếm | ★★★★★★ |
Tag | Support, DPS |
Thông tin cơ bản | Kiểm tra tổng quát | ||
---|---|---|---|
Mật danh | Aak | Thể lực | Bình thường |
Giới tính | Nam | Cơ động | Đạt tiêu chuẩn |
Kinh nghiệm chiến đấu | Không có | Sức bền | Bình thường |
Nơi sinh | Lungmen | Tư duy chiến thuật | Đạt tiêu chuẩn |
Ngày sinh | 25/3 | Kỹ năng chiến đấu | Đạt tiêu chuẩn |
Chủng tộc | Feline | Khả năng đồng hóa Originium | Đạt tiêu chuẩn |
Chiều cao | 163cm | Tình trạng phơi nhiễm | Âm tính |
Dialogue | Voice | Description |
---|---|---|
Assign Secretary | 对了,老板,你叫我的时候记得拖一下长音,不然我不一定能听得出来你在叫我。 | |
Conversation 1 | 喂喂喂,不是吧,那个血魔小姐,难道她就是“血先生”?!嗯......上次的医术对决还没有结果呢,现在不是最好的机会吗?不过试验品就要重新准备一下了,嘿嘿嘿。 | |
Conversation 2 | 吽那家伙,又是说了些让你看管我之类的话吧。照顾?啊,确实是他会用的词儿。老板,我看得出你和我一样,是那种随心所欲的人吧?只要你愿意,别听那些傻话,我们有很多有趣的事能做哦? | |
Conversation 3 | 试剂、药物、手术和培菌,嗯,这些都是我的兴趣,当然,也仅仅只是兴趣。医生?不建议那么叫我哦,我没什么救人的本事。让人意识到生命的意义才叫拯救,我只是不让他们死。 | |
Elite Promotion Conversation 1 | 医疗部的人找我?别了吧,我不怎么喜欢专业医生的。坚信自己的职业的高尚,为了拯救别人而感到满足......信念一旦破碎,是会死的。总是看着这种事发生,我有些难过,真的。 | |
Elite Promotion Conversation 2 | 我不讨厌罗德岛,相反,我觉得你们很专业。这片大地上每时每刻都有人在死,光是缩起来医疗制药,直到泰拉毁灭也不会发挥什么效果的。没多少人明白这一点,但你们心里很清楚,嗯嗯,真好! | |
High Trust Conversation 1 | 嘲笑,讨厌?没有啦老板,我只是感觉所有人的命运都很悲惨。伤痛当然可怕,但只要创造它们的人还在,医学又有什么意义?谁能拯救要被杀的人?泰拉需要的并不是医生,老板。 | |
High Trust Conversation 2 | 我爸,也算是很厉害的医生了,天天把救死扶伤挂在嘴边。然而他被侮蔑、排挤加上陷害,一下就成了个黑医生,无恶不作那种。我也不觉得这种事有多稀奇啦,真的,虽然它也算改变了我的人生吧。 | |
High Trust Conversation 3 | 槐琥姐和吽出去了吗?出去了?那太好了,就让我在你办公室里浪费下时间吧。其实啊,他们才是能让大地变好的人。而老板你,我猜猜,其实我们两个更相近些,是不是? | |
Idle | 欸,你很累吗?要不要我给你个新配方,免费的哦。 | |
Operator Reporting In | 你就是博士吧?幸会幸会。我叫阿,对,就是阿——的阿。事务所在罗德岛有些事情要处理,所以我就来了。事先问问,你对医疗事故敏感吗? | |
Watching Combat Tape | 嗯,你是想说,我可以在这种战斗里帮上忙吗?不能吧? | |
Elite 1 | 升职?还有这样的好事,果然事务所是在压榨我的劳动力吧,是吧。 | |
Elite 2 | 我其实不清楚自己算不算是个有用的人啦。毕竟在我看来,有用的人应该是好人才行,我嘛,还是有自知之明的。不过,你要是得病了,记得找我哦。 | |
Assign To Team | 任务吗?好啊,走吧。 | |
Assign To Team Leader | 那新药的效果,就拜托各位之后告诉我咯。 | |
Operation Sortie | 一旦我开始动手术,可就没人能阻止我了。 | |
Operation Start | 放心,有我在,你们想死都难。 | |
Select Operator 1 | 我下的药可不轻。 | |
Select Operator 2 | 战场不适合我,但治疗实在是很快乐啊。 | |
Deploy 1 | 就让我们临床实验一下新成果吧。 | |
Deploy 2 | 平时不好好善待自己,出问题的时候可是会超级痛的哦。 | |
In Combat 1 | 所有的生命都平等,但你的好像有点例外。 | |
In Combat 2 | 这管试剂打下去,你就知道厉害了。 | |
In Combat 3 | 我这种药水,说不定能让坏人重新做人。 | |
In Combat 4 | 医学,就是一旦打开就没法关上的恶毒匣子。 | |
Complete Operation With 4 Stars | 也许我的技术不能让这片大地变得更好,但你我合起来,能让它变得没那么坏。 | |
Complete Operation With 3 Stars | 只要没人看见,抓走敌人做实验就不会违反公约啦,放心放心。 | |
Complete Operation With 2 Stars | 你真仁慈啊,居然就这样放他们走掉了。 | |
Failed Operation | 别紧张,老板,只要没死,我都救得回来。 | |
Assign To Station | 看看,我的新实验室会在哪里呢? | |
Poke | 啊? | |
Trust Poke | 老板,找到新试验品了吗? | |
Title Screen | 明日方舟。 | |
Greeting | 老板,今天身体还好吧? |
|