Tuye

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ aZLing4
VA Nanako Saima
Class Medic
Độ hiếm ★★★★★
Tag Healing

Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1157 1395 1550
Sát thương 275 394 493 75
Phòng thủ vật lý 86 108 135
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 80s
Cost triển khai 19 21 21
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,85s
Tầm tấn công Range (11).png Range (12).png Range (12).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -10s
Pot3.png Cost triển khai -1
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Trị thương cho đồng đội



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Water Storage Elite1.png Lv.1 Khi không chữa trị cho ai sau 4 giây, tăng số HP cho lần hồi phục tiếp theo lên 130%.
Water Storage Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi không chữa trị cho ai sau 4 giây, tăng số HP cho lần hồi phục tiếp theo lên 135% (+5%).
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Water Storage Elite2.png Lv.1 Khi không chữa trị cho ai sau 4 giây, tăng số HP cho lần hồi phục tiếp theo lên 150%.
Water Storage Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi không chữa trị cho ai sau 4 giây, tăng số HP cho lần hồi phục tiếp theo lên 155% (+5%).
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Aqua loop.png Aqua Loop Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 2 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 125% sát thương của Tuye. 0 15
Level 2 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 2 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 130% sát thương của Tuye. 0 15
Level 3 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 2 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 135% sát thương của Tuye. 0 15
Level 4 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 3 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 140% sát thương của Tuye. 0 14
Level 5 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 3 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 145% sát thương của Tuye. 0 14
Level 6 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 3 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 150% sát thương của Tuye. 0 14
Level 7 Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 4 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 160% sát thương của Tuye. 0 13
Mastery1.png Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 4 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 170% sát thương của Tuye. 0 13
Mastery2.png Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 4 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 180% sát thương của Tuye. 0 13
Mastery3.png Hồi phục 1 đồng đội và bật 1 tấm khiên cho đồng đội đó trong 5 giây. Tấm khiên có thể hấp thụ thiệt hại tương đương 200% sát thương của Tuye. 0 12


Cardiac stimulant.png



Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +10%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 0 50
Level 2 Sát thương +15%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 0 50
Level 3 Sát thương +20%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 0 50
Level 4 Sát thương +25%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 10 50
Level 5 Sát thương +30%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 10 50
Level 6 Sát thương +35%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 10 50
Level 7 Sát thương +40%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 15 50
Mastery1.png Sát thương +45%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 15 50
Mastery2.png Sát thương +50%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 15 50
Mastery3.png Sát thương +60%, tuy nhiên chỉ chữa trị cho đồng đội có thấp hơn 1/2 HP tối đa. Khi đồng đội trong tầm tấn công rơi xuống dưới 20% HP, lập tức hồi phục cho mục tiêu lượng HP tương đương 300% sát thương. Kỹ năng kết thúc khi hiệu ứng này được sử dụng 3 lần. Thời lượng vô hạn. 20 50


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Trade ord spd&gold1.png Logistics Planning·α Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tốc độ đơn hàng +5%. Ngoài ra tăng thêm 15% tốc độ đơn hàng cho mỗi 4 Trạm Sản xuất đang chế tạo kim loại quý hiếm.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Trade ord spd&gold2.png Logistics Planning·β Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tốc độ đơn hàng +5%. Ngoài ra tăng thêm 15% tốc độ đơn hàng cho mỗi 2 Trạm Sản xuất đang chế tạo kim loại quý hiếm.
32px


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip medic small.png x 4, Polyketon.png x 4, Device.png x 2
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip medic large.png x 3, Keton colloid.png x 7, Loxic kohl.png x 15
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip medic twin.png x 3, Keton colloid.png x 7, Loxic kohl.png x 15


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Damaged device.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Orirock cube.png x 4
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Grindstone.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Rma70 12.png x 3 Silicic alloy.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Keton colloid.png x 3 Synthetic resin.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Optimized device.png x 2 Oriron cluster.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Grindstone pentahydrate.png x 3 White horse kohl.png x 6 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Rma70 24.png x 3 Manganese trihydrate.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Manganese trihydrate.png x 3 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 White horse kohl.png x 5 Mastery3.png


Gallery[edit]

>


Họa sĩ aZLing4
VA Nanako Saima
Class Medic
Độ hiếm ★★★★★
Tag Healing
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Tuye Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Tốt
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Sargon Tư duy chiến thuật Tốt
Ngày sinh 15/4 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Amplehoof Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 153cm Tình trạng phơi nhiễm
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
记得不要随意触碰她的伞和背后的装置,否则你会需要洗很久脸。

医疗干员图耶,不像丰蹄的丰蹄。

50px Token
一小瓶营养液。优秀医疗干员图耶手工调制,气味特殊,喝不喝、什么时候喝请谨慎判断。

用于提升图耶的潜能。

Hồ sơ cá nhân
前贸易公司员工,负责后勤技术研发及运输路线规划。因为一场货运途中的沙暴事故,不幸感染矿石病。经原公司介绍,来到罗德岛医疗部门供职,同时进行必要的矿石病治疗。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】7% 该干员体表有少量源石结晶分布,多集中在背部与腹部。

【血液源石结晶密度】0.29u/L 该干员在短时间内接触到了大量源石成分,情况本身相当危险,所幸发现和治疗都很及时,目前病情稳定,下一阶段治疗目标是进一步将她体内的血液源石结晶密度压低。

Tư liệu lưu trữ 1
刚刚来到罗德岛的图耶小姐,在经过人事部门和各个部门的综合评估之后,曾经被视作前去工程部门的上佳人选。

然而,就在她将要前去工程部门报到的那天,我们接到了一个紧急任务。由于当天医疗部门的人手不够,具有相关资质的图耶小姐也临时参与到了对回舰干员的紧张救治当中。经此事件,医疗部门的一众资深干员对她的应急处理能力做出高度评价,大家一致认为,虽然图耶小姐并不精通治疗法术,但是凭她对各种器械原理的了解、以及多年最危险的野外运输后勤保障工作带来的对医疗知识的掌握,她足以胜任医疗干员的工作。 对此调任通知,图耶小姐并没有任何异议,这一点稍稍有些出乎意料。当然,之后可露希尔小姐气冲冲地赶来医疗部门、与部分医疗干员发生言语冲突的详细经过,个人认为并不需要在这份档案中记录。

Tư liệu lưu trữ 2
图耶小姐并不是很像常见的丰蹄。她的身体并没有她的同族那般健壮,这不仅仅是由于矿石病的缘故。考虑到她常常躲在房间里,不爱运动,三餐也不规律,同时摄入了过度高糖或者高盐零食,她的体检结果还能在勉强合格的程度,这或许已经用上了一定的天赋。

与此同时,她的社交关系也趋近于无。她经常拒绝其他干员的邀约,不参与任何集体活动,只偶尔会光顾某些干员的实验室。而在到访之前,她也并没有自己需要打招呼的意识。好在这些实验室的主人往往也不计较这些看似“不礼貌”的举止,他们专注于手头的工作,比起客套的闲谈,更欢迎恰到好处的奇思妙想。 而图耶小姐最不缺的就是奇思妙想——无论是体现在鼓捣发明的巧思上,还是在偶尔进行的对她感兴趣的人的恶作剧上。

Tư liệu lưu trữ 3
她并没有别人说的那么不近人情。

我承认,最早与她共事时候,我也以为她很难相处。因为工作需要,我们部门常常要找她确认运输路线,他们总是互相推诿,最后要靠抽签才能决定谁去找她。那个倒霉蛋总是我。每次去找她,我的心情都会变得很紧张,生怕自己出一点错,招来她的一通鄙夷。 后来......那次事故。沙尘暴来得特别猛烈。这一点都不怪她,沙漠里的天气永远瞬息万变。我们被困在发动机失灵的运输车里,我以为自己一定是完蛋了。那样的环境,说真的,没人能挺过去。 然后她来了。她竟然顶着风沙,从很远的基地里一路赶了过来。只有她一个人。 她带来了水和营养液。我们活了下来。 “必须让我这个做后勤的跑这么远来救命,你们真是太没用了。”她一边这么抱怨着,一边很耐心地陪我们修好了发动机。 后来,到了很后来的时候,我再因为工作需要去找她,却发现她已经不在了。 我很努力地打听,才知道她得了矿石病。我心里很清楚,就是因为那次风沙吧?没人能一头扎进那样的沙尘里还能好好的。老板不肯告诉我,大概是因为她不希望我们知道。 我听说她现在在贵公司供职,所以忍不住写了这些话。这封信不需要转交给她,我只是想告诉你们,拥有这样一位可敬的员工、这样一位可爱的同事,你们是多么幸运。

——某位图耶干员前同事寄来的信

Tư liệu lưu trữ 4
沙漠里并没有雨。

图耶小姐却始终随身带着一把雨伞,就连在船上也不例外。有许多干员对她的这把伞感兴趣,又不敢去问图耶小姐这把伞的故事。 这张从图耶小姐父母那里寄来的照片或许能提供一些线索。照片上的图耶小姐比现在还要小许多,或许只有三四岁。就像我们能看到的那样,照片上的场景应该就是她的家,她整个人都躲在那柄伞下,手里抱着许多零件。那些一看就是哥伦比亚出品的零件被她堆得满满的,搭得有模有样,有的像椅子,有的像床铺。 从发展心理学角度来说,许多小孩都会在童年时期有这个倾向——他们会把伞下的空间当成一个独立空间,一个只属于自己的家。这可能是因为父母过于忙碌,对这些孩子疏于照顾,导致他们感到了孤独,所以才想要一个更小、更能掌控的空间,只需要自己同自己相处。我想,图耶小姐应该也是这样。 现在她依然带着这把伞。或许,我是说或许,对如今的她来说,她依然固执地认为伞下的空间才是家。有人能让她从伞下走出来吗?别人我不清楚。可是我想,那个正在阅读这份档案、被船上的各位毫无保留地信任着的人,一定可以。

Hồ sơ thăng cấp
什么,她对你恶作剧了?恭喜你,她显然把你当成了她的朋友!

如果不是朋友的话,她根本会把你当空气啊。 当然咯,非要我选的话,比起突然被打晕绑上试验台、一边看病一边被最大的BOSS之一训话、像被无情的电脑一样扫描自己的里里外外,我觉得图耶小姐——呃,图耶医生,真的是个很不错的选择了。 所以说,还是要注意身体,不要受伤,不要去医疗部才是最重要的啊!

——某出勤频率高居榜首的近卫干员的心声

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary File:Tuye voice (1).mp3 让我干这么无聊的事?......好吧,看在你这个人还算有趣的份上,陪你一次。
Conversation 1 File:Tuye voice (2).mp3 要搬东西的话别找我。我才不是那种丰蹄。
Conversation 2 File:Tuye voice (3).mp3 这仪器的构造可真精密......看起来眼熟?对了,如果那个叫梅尔的找过来,别告诉她我在这里。
Conversation 3 File:Tuye voice (4).mp3 没见过我背后这种装置?过来,把手放在这里......哈哈哈哈!看你那狼狈的样子!你问喷出来的是什么?就是水咯。至于水之外还加了什么东西,嘁,不告诉你。
Elite Promotion Conversation 1 File:Tuye voice (5).mp3 我对帮助别人不感兴趣。但效率的提升对所有人来说都是好事。
Elite Promotion Conversation 2 File:Tuye voice (6).mp3 战斗结束得更快了,倒是个好消息。
High Trust Conversation 1 File:Tuye voice (7).mp3 蛋糕?软绵绵,没意思。唔......上面这颗盐渍梅果味道还不错。
High Trust Conversation 2 File:Tuye voice (8).mp3 船上没雨,废话,我当然知道。可外面就不一定了。啧,等风暴到来的时候,记得靠近点,你会感谢我手里拿着它的。
High Trust Conversation 3 File:Tuye voice (9).mp3 喂,想不想去沙漠一日游?我带你。去别的地方也可以。只要带上我的多功能喷气背包,跟着风的味道走......啧啧,像我这么优秀的向导,你赚翻了。
Idle File:Tuye voice (10).mp3 没动静?那我可以试试这招了,水流更劲,喷洒面积更大......可不许抱怨哦。
Operator Reporting In File:Tuye voice (11).mp3 博士?他们说在这里你懂得比谁都多,那我可要好好看看。
Watching Combat Tape File:Tuye voice (12).mp3 和穿越沙漠一样,战斗也用不上经验。只需要想活下去的本能。
Elite 1 File:Tuye voice (13).mp3 这晋升徽章也没什么别的功能了啊,没劲。
Elite 2 File:Tuye voice (14).mp3 医疗方面的专家?真是没想到。总之都是确保任务完成是吧。
Assign To Team File:Tuye voice (15).mp3 又要出外勤?好吧,回来帮我试新装备。
Assign To Team Leader File:Tuye voice (16).mp3 带队作战和当向导差别不大。
Operation Sortie File:Tuye voice (17).mp3 路线合理,装备正常,出发。
Operation Start File:Tuye voice (18).mp3 比遇上风沙还要无聊。
Select Operator 1 File:Tuye voice (19).mp3 有事就说。
Select Operator 2 File:Tuye voice (20).mp3 我在思考......
Deploy 1 File:Tuye voice (21).mp3 很好,效率将会提升17%。
Deploy 2 File:Tuye voice (22).mp3 得快些行动了。
In Combat 1 File:Tuye voice (23).mp3 再快一些。
In Combat 2 File:Tuye voice (24).mp3 试试新改的装备。
In Combat 3 File:Tuye voice (25).mp3 新款营养液味道如何?
In Combat 4 File:Tuye voice (26).mp3 风的味道变了......
Complete Operation With 4 Stars File:Tuye voice (27).mp3 嘁,我见过的风沙比这个厉害多了。
Complete Operation With 3 Stars File:Tuye voice (28).mp3 马马虎虎吧,还不算浪费时间。
Complete Operation With 2 Stars File:Tuye voice (29).mp3 效率不够,回去试试调整装备,或许再换个试剂。
Failed Operation File:Tuye voice (30).mp3 至少选了合格的撤退路线......
Assign To Station File:Tuye voice (31).mp3 原来有这么多房间......
Poke File:Tuye voice (32).mp3 别这么无聊。
Trust Poke File:Tuye voice (33).mp3 要不要再摸一下我的背包?这回会避开你的脸,我保证。
Title Screen File:Tuye voice (34).mp3 明日方舟。
Greeting File:Tuye voice (35).mp3 外面天气不错,又下雨了呢,博士。

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Зима, Wild Mane, Chiave, Reed, Elysium, Blacknight, Grani, Texas, Myrtle, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Blaze, Mountain, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Melantha, Popukar, Midnight, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Liskarm, Hung, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Mr.Nothing, Cliffheart, Projekt Red, Robin, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Kroos the Keen Glint, Meteorite, Firewatch, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Nightingale, Lumen, Shining, Kal'tsit, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Ansel, Hibiscus, Lancet-2