Steward
Jump to navigation
Jump to search
Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
3
Trait
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật
Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
Elite 0
Elite 1
Chỉ số[edit]
Chỉ số cơ bản[edit]
Potential[edit]
Cost triển khai -1 | |
---|---|
Thời gian tái triển khai -4s | |
Sát thương +23 | |
Thời gian tái triển khai -6s | |
Cost triển khai -1 |
Trait & Talent[edit]
Sát thương phép thuật
Armor Break | Lv.1 | Sát thương +3%. Ưu tiên tấn công mục tiêu có phòng thủ vật lý cao nhất. |
---|---|---|
Armor Break | Lv.55 | Sát thương +6%. Ưu tiên tấn công mục tiêu có phòng thủ vật lý cao nhất. |
Skill[edit]
Combat Skill[edit]
Infastructure Skill[edit]
Material[edit]
Elite Material[edit]
Elite Stage | Vật liệu cần thiết |
---|---|
→ | x 10000 |
Skill Material[edit]
1 → 2 | x 1 | 2 → 3 | x 2 x 1 | 3 → 4 | x 1 x 1 |
---|---|---|---|---|---|
4 → 5 | x 1 x 3 | 5 → 6 | x 1 x 1 | 6 → 7 | x 2 x 2 |
Gallery[edit]
Thông tin cơ bản | Kiểm tra tổng quát | ||
---|---|---|---|
Mật danh | Steward | Thể lực | Bình thường |
Giới tính | Nam | Cơ động | Đạt tiêu chuẩn |
Kinh nghiệm chiến đấu | Nửa năm | Sức bền | Bình thường |
Nơi sinh | Kjerag | Tư duy chiến thuật | Bình thường |
Ngày sinh | 24/12 | Kỹ năng chiến đấu | Đạt tiêu chuẩn |
Chủng tộc | Vulpo | Khả năng đồng hóa Originium | Đạt tiêu chuẩn |
Chiều cao | 172cm | Tình trạng phơi nhiễm | Dương tính |
Dialogue | Voice | Description |
---|---|---|
Assign Secretary | Chào mừng trở lại, Doctor. Steward luôn sẵn sàng phục vụ. | |
Conversation 1 | Steward là họ của tôi, và cũng là mật danh mà tôi sử dụng. Doctor, hẳn là ngài có thể từ đó mà đoán được tổ tiên tôi từng làm nghề gì rồi nhỉ? | |
Conversation 2 | Tôi chưa từng nghĩ rằng mình có thể được gặp ai đó cùng chủng tộc tại đây. Đứa trẻ kia là đang tìm người nào sao? Tôi có thể hiểu được tâm trạng này... A, không, không có gì. | |
Conversation 3 | Mọi người thường bảo rằng bộ lông của chúng tôi có màu của tuyết. Doctor, ngài đã thấy tuyết bao giờ chưa? | |
Elite Promotion Conversation 1 | Quý cô Lava có phương thức chiến đấu rất khác biệt. Tôi từng tưởng rằng cô ấy sẽ dùng cuốn sách để phóng thích phép thuật, nhưng không ngờ rằng con dao găm mới là thứ mà cô ấy sử dụng. Phong cách chiến đấu của cô ấy khiến tôi nhớ lại về người thuật sĩ đã dạy tôi cách sử dụng Arts. | |
High Trust Conversation 1 | Có thể được làm việc cho ngài chính là vinh dự của tôi, Doctor. Cơ mà, nếu được, tôi hi vọng ngài có thể quan tâm cô Melantha nhiều hơn. Cô ấy lúc nào cũng chỉ có một mình... | |
High Trust Conversation 2 | Adnachiel là một người rất bí ẩn. Không ai biết được cậu ấy đang nghĩ gì. | |
High Trust Conversation 3 | Đừng lo lắng, Ansel. Tôi đã ngừng quan tâm đến việc mình là Infected từ rất lâu rồi. Thực ra thì, nhờ nó mà tôi nhận được nhiều trợ giúp ấy chứ. Trước khi nó kịp lấy đi những thứ quý giá của tôi, tôi sẽ lợi dụng nó để tạo ra một nơi mà mọi người có thể sống yên bình. | |
Idle | Mệt mỏi rồi sao? Xin hãy nghỉ ngơi thật tốt. Rhodes Island vẫn cần phải dựa vào ngài, Doctor. | |
Operator Reporting In | Caster Steward có mặt. Bắt đầu từ hôm nay, xin hãy chiếu cố tôi. | |
Watching Combat Tape | Tôi đã học hỏi được nhiều thứ. Cảm ơn ngài. | |
Elite 1 | Chỉ cần ngài hài lòng với kết quả công việc của tôi là đủ rồi. Cô Dobermann chắc cũng sẽ rất vui. | |
Assign To Team | Mọi người, tôi có thể giúp gì chứ? | |
Assign To Team Leader | Cardigan, luôn quan sát tình huống trước khi hành động nhé. | |
Operation Sortie | Tôi chắc chắn rằng sẽ mang đến tin tốt cho ngài. | |
Operation Start | Chúng sẽ không thể nào sống sót qua đêm nay. | |
Select Operator 1 | Xin hãy ra lệnh. | |
Select Operator 2 | Sẵn lòng! | |
Deploy 1 | Tôi biết rồi! | |
Deploy 2 | Đã rõ! | |
In Combat 1 | Đứng yên! | |
In Combat 2 | Gục ngã đi. | |
Complete Operation With 4 Stars | Với chiến thuật đúng đắn, dù tình hình có khó khăn mấy đi nữa, chúng ta đều có thể vượt qua. | |
Complete Operation With 3 Stars | Một chiến thắng hoàn hảo. Mọi người, làm tốt lắm! | |
Complete Operation With 2 Stars | Ansel, hãy xác nhận tình trạng của những người bị thương và chuẩn bị cho trận chiến tiếp theo. | |
Failed Operation | Chúng ta đã làm sai gì sao? | |
Assign To Station | Em ở đó à, Cardigan? Đợi đã, đừng động vào mấy thiết bị đó! | |
Poke | Hửm? | |
Trust Poke | Tôi có thể làm gì cho ngài không, Doctor? | |
Title Screen | Arknights. | |
Greeting | Doctor, xin được chiếu cố. |
|