Shirayuki

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


4
Curvy Blade Sunny Wind
                       
Trait
Sát thương vật lý lan
Sát thương vật lý lan
Sát thương vật lý lan

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
AoE Slowed
Ranged
                       
Shirayuki
Limited
Harumura Nana
                               
阿鬼
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1043 1304 1630
Sát thương 496 621 797 70
Phòng thủ vật lý 66 84 100
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 23 25 27
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,8s
Tầm tấn công Range (12).png Range (13).png Range (14).png


Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +30
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Sát thương vật lý lan


{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
{{{talent1a}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1a}}}
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Heavy Shuriken Elite2.png Lv.1 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (+0,2s), tuy nhiên sát thương +20%.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Whirlwind.png Whirlwind Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tầm tấn công +2 hàng. 0 32 25
Level 2 Tầm tấn công +2 hàng. 0 31 25
Level 3 Tầm tấn công +2 hàng. 0 30 25
Level 4 Tầm tấn công +2 hàng. 5 27 25
Level 5 Tầm tấn công +2 hàng. 5 26 25
Level 6 Tầm tấn công +2 hàng. 5 25 25
Level 7 Tầm tấn công +2 hàng. 10 22 25
Mastery1.png Tầm tấn công +2 hàng. 10 21 25
Mastery2.png Tầm tấn công +2 hàng. 10 21 25
Mastery3.png Tầm tấn công +2 hàng. 10 15 25


Condensed weapon.png Condensed Weapon Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -22% tốc độ di chuyển và 50% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 35 25
Level 2 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -23% tốc độ di chuyển và 50% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 34 25
Level 3 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -24% tốc độ di chuyển và 50% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 33 25
Level 4 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -25% tốc độ di chuyển và 60% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 32 25
Level 5 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -26% tốc độ di chuyển và 60% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 31 25
Level 6 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -27% tốc độ di chuyển và 60% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 30 25
Level 7 Tấn công bằng shuriken xoay, gây -28% tốc độ di chuyển và 70% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 29 25
Mastery1.png Tấn công bằng shuriken xoay, gây -30% tốc độ di chuyển và 70% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 28 25
Mastery2.png Tấn công bằng shuriken xoay, gây -32% tốc độ di chuyển và 70% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 28 25
Mastery3.png Tấn công bằng shuriken xoay, gây -35% tốc độ di chuyển và 80% sát thương phép thuật mỗi giây trong thời gian ngắn. 0 25 25


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill meet spd2.png Clue Collection·β Phòng Tiếp tân Khi ở trong Phòng Tiếp tân, +20% tốc độ thu thập clue.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill meet spd2.png Clue Collection·β Phòng Tiếp tân Khi ở trong Phòng Tiếp tân, +20% tốc độ thu thập clue.
Bskill man exp1.png Combat Directive Recordings Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, +30% tốc độ sản xuất thẻ Exp.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip sniper small.png x 3, Polyketon.png x 1, Orirock cube.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip sniper large.png x 5, Aketon.png x 15, Oriron cluster.png x 9
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip sniper twin.png x 5, Aketon.png x 15, Oriron cluster.png x 9


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Diketon.png x 3 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Device.png x 1
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Orirock cube.png x 4 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Manganese ore.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Grindstone.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Rma70 24.png x 1 Manganese ore.png x 3 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Orirock concentration.png x 1 Grindstone.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Sugar lump.png x 2 Rma70 24.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Polyester lump.png x 2 Orirock concentration.png x 3 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Oriron block.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 D32 steel.png x 2 Keton colloid.png x 2 Mastery3.png







Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Shirayuki Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Xuất sắc
Kinh nghiệm chiến đấu 3 năm Sức bền Bình thường
Nơi sinh Higashi Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 20/07 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Anaty Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 154cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}


Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
Trước sự ngạc nhiên của bạn, cô ấy lại xuất hiện từ hư không.


Shirayuki, vệ sĩ của Phu nhân Fumizuki, sẽ cung cấp trợ giúp cho bạn theo lệnh từ chủ nhân của cô ấy.

Shirayuki token.png Token
Một tác phẩm thư pháp mà mực vẫn chưa khô. Đó là một phước lành cho Rhodes Island.


Dùng để cải thiện Potential của Shirayuki.

Hồ sơ cá nhân
Trước đây là vệ sĩ riêng của Phu nhân Fumizuki, là vợ của Trưởng phòng Lungmen Wei Yenwu, Shirayuki được cử đến Rhodes Island để phục vụ Doctor với vai trò tương tự, sau khi Cục Cảnh vệ Lungmen hợp tác với công ty.


Cô sử dụng Shuriken làm vũ khí của mình, đồng thời rất thành thạo trong các hoạt động bí mật và thu thập thông tin tình báo. Cô bảo vệ Doctor từ phía sau.

Hồ sơ y tế
Các hình ảnh xét nghiệm cho thấy đường viền rõ ràng của cơ quan nội tạng và không phát hiện đốm đen bất thường nào. Không có Originium trong hệ tuần hoàn và dấu hiệu lây nhiễm. Tại thời điểm này, cô được cho là không bị nhiễm bệnh.


[Độ đồng hóa Tế bào - Originium] 0%

Shirayuki không có triệu chứng của Oripathy.


[Mật độ tinh thể Originium trong máu] 0.12u/L

Shirayuki hiếm khi tiếp xúc với Originium.

Tư liệu lưu trữ 1
Một ninja dè dặt, người có lời nói cực kỳ ngắn gọn, không bao giờ sử dụng hai từ khi chỉ một là đủ.


Bạn không bao giờ biết cô ấy ở đâu cho đến khi Doctor cần cô và xuất hiện với sự đáng tin, thậm chí lạ lùng, không hề sai lầm.


Sở thích của cô là ngắm tuyết từ bờ biển, nhưng không biết sở thích đó là dành cho bờ biển, tuyết hay sự kết hợp của cả hai.

Tư liệu lưu trữ 2
Shuriken cỡ lớn là vũ khí được Shirayuki lựa chọn.


Shuriken có nhiều hình dạng và kích cỡ, nhưng bất kể loại nào, vũ khí để ném luôn khó sử dụng hiệu quả.


Không còn nghi ngờ nào, Shirayuki là một chuyên gia trong lĩnh vực này, việc thể hiện độ chính xác và sát thương mà hầu hết mọi người sẽ không thể làm được do độ khó sử dụng của vũ khí này.

Tư liệu lưu trữ 3
Ninja thường được coi là một trong những biểu tượng quốc gia của vùng Viễn Đông.


Những sát thủ bí ẩn này được cho là có thể đi trên tường, đào hang dưới lòng đất và giết người từ những góc độ không tưởng. Họ được cho là coi trọng lòng trung thành hơn tất cả.


Một ninja, khi tuyên bố trung thành, sẽ phục vụ chủ nhân của mình một cách tuyệt đối. Và đó chính là điều mà Dr. Kal'tsit đang gặp vấn đề - Lòng trung thành của Shiryuki với Phu nhân Fumizuki, không phải Doctor ở Rhodes Island.

Tư liệu lưu trữ 4
Tất nhiên, mục đích thực sự của việc Shirayuki có mặt tại Rhodes Island không phải để bảo vệ Doctor, điều đó là chắc chắn. Đó chỉ là cái cớ để Rhodes Island chấp nhận cô.


Tuy nhiên, điều đó đặt ra vài câu hỏi.


Dù bề ngoài là quan hệ đối tác, Lungmen và Rhodes Island có vài quan điểm và mục tiêu khác nhau. Tuy nhiên, Thống đốc đã cử vệ sĩ riêng của vợ mình để bảo vệ Doctor. Dù là để giám sát hay phô trương quyền lực, nó đều rất thẳng thắn, thậm chí không cần thiết.


Được cho là việc Phu nhân Fumizuki không tham gia vào chính trị, nhưng thật khó để tưởng tượng rằng bà không có động cơ bí mật nào với động thái này.


Vậy rốt cuộc, mệnh lệnh mà Shirayuki nhận được là gì?

Hồ sơ thăng cấp
"Công chúa nói lòng trung thành mù quáng gần như không thể tìm thấy. Nhưng ở đây có bạn, và tôi thích nó" —ShiraYuki

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Shirayuki, at your service.
Conversation 1 Princess Fumizuki is my Master, and you're my employer.
Conversation 2 My hobby? Standing on the coast, watching the snow fall.
Conversation 3 My affiliation? Secret.
Elite Promotion Conversation 1 My birthplace? The Far East.
Elite Promotion Conversation 2 My weapon? A shuriken, the Silver Wind, made by Eastern Heavy Industries.
High Trust Conversation 1 Favorite food? Sushi.
High Trust Conversation 2 My age? Confidential.
High Trust Conversation 3 My duty? Protecting you.
Idle How tranquil...
Operator Reporting In I am Shirayuki. Princess Fumizuki told me to assist Madam Ch'en and follow all your orders.
Watching Combat Tape Thank you.
Elite 1 A promotion? I accept it.
Elite 2 I hope my skills will be of use to you.
Assign To Team Understood.
Assign To Team Leader Orders received.
Operation Sortie Commencing operation.
Operation Start A snowstorm will bury this battlefield.
Select Operator 1 All right.
Select Operator 2 Ready.
Deploy 1 Understood.
Deploy 2 Understood.
In Combat 1 Acknowledged.
In Combat 2 Shatter.
In Combat 3 Crushing.
In Combat 4 Sever.
Complete Operation With 4 Stars The enemy dies, I advance. I advance, the enemy dies.
Complete Operation With 3 Stars My advance and the enemy's demise are as one.
Complete Operation With 2 Stars The enemy has fallen. Total victory.
Failed Operation Just wait for payback.
Assign To Station A very nice house.
Poke Yes.
Trust Poke You took care of me. I will always remember that.
Title Screen Arknights.
Greeting Mm, employer.

Điều hướng
Vanguard Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Chiave, Reed, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Hellagur, Nearl the Radiant Knight, Blaze, Mountain, Thorns, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Indra, Tachanka, Swire, Lappland, Whislash, Savage, Astesia, Flamebringer, Ayerscarpe, Frostleaf, Estelle, Dobermann, Jackie, Mousse, Conviction, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Midnight, Popukar, Melantha, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Firewhistle, Aurora, Bison, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Dorothy, Aak, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Projekt Red, Robin, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Rosmontis, Schwarz, Andreana, Toddifons, Sesa, Executor, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Meteorite, Firewatch, April, Blue Poison, Lunacub, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Jessica, Shirayuki, Vermeil, May, Pinecone, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Iris, Leizi, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Sora, Nine-Colored Deer, Quercus, Glaucus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Whisperain, Honeyberry, Silence, Breeze, Mulberry, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2