Purestream

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


4
Trait
Trị thương cho 1 đồng đội
Trị thương cho 1 đồng đội
Trị thương cho 1 đồng đội

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Healing Support
Ranged
                       
Purestream
Limited
Marie Miyake
                               
唯@W
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 985 1173 1365 150
Sát thương 247 344 430 35
Phòng thủ vật lý 75 94 118
Kháng phép thuật 5 5 5
Thời gian tái triển khai 80s
Cost triển khai 17 19 19
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,85s
Tầm tấn công Range (12).png Range (20).png Range (20).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +23
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Trị thương cho đồng đội



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Rapid Recovery Elite1.png Lv.1 Khi trị thương cho đồng đội, áp hiệu ứng Resist lên mục tiêu trong 2 giây.

{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Rapid Recovery Elite2.png Lv.1 Khi trị thương cho đồng đội, áp hiệu ứng Resist lên mục tiêu trong 4 giây.

{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Healing wave.png Healing Wave Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 200% sát thương. 10 30
Level 2 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 210% sát thương. 10 29
Level 3 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 220% sát thương. 10 28
Level 4 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 230% sát thương. 10 27
Level 5 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 240% sát thương. 10 26
Level 6 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 250% sát thương. 10 25
Level 7 Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 260% sát thương. 10 24
Mastery1.png Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 290% sát thương. 10 23
Mastery2.png Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 320% sát thương. 10 23
Mastery3.png Hồi phục cho tất cả đồng đội trong tầm tấn công lượng HP tương đương với 350% sát thương. 10 20


Gushing spring.png Gushing Spring Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 30% sát thương. 10 70 25
Level 2 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 30% sát thương. 11 69 25
Level 3 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 30% sát thương. 12 68 25
Level 4 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 35% sát thương. 15 67 25
Level 5 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 35% sát thương. 16 66 25
Level 6 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 35% sát thương. 17 65 25
Level 7 Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 40% sát thương. 20 64 25
Mastery1.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 43% sát thương. 23 63 25
Mastery2.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 46% sát thương. 26 63 25
Mastery3.png Giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (xuống còn 12%), mỗi lần trị thương hồi phục cho một đồng đội ngẫu nhiên trong tầm tấn công lượng HP tương đương 50% sát thương. 30 60 25


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill pow spd2.png Clean Energy Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại Phòng Năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +15%.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill pow spd2.png Clean Energy Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại Phòng Năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +15%.
Bskill man spd&trade.png Renewable Energy Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản xuất kim loại quý +20% cho mỗi Trạm Giao dịch đang hoạt động.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip medic small.png x 3, Orirock cube.png x 1, Sugar.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip medic large.png x 5, Integrated device.png x 11, Synthetic resin.png x 9
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip medic twin.png x 5, Integrated device.png x 11, Synthetic resin.png x 9


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Orirock.png x 5 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Sugar.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Polyester.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Manganese ore.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Grindstone pentahydrate.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Fined synthetic resin.png x 1 Orirock cluster.png x 6 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Oriron block.png x 1 Silicic alloy.png x 3 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Grindstone pentahydrate.png x 2 White horse kohl.png x 3 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Rma70 24.png x 2 Manganese trihydrate.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 D32 steel.png x 2 Optimized device.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Bipolar nanoflake.png x 2 Keton colloid.png x 2 Mastery3.png








Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Purestream Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Yen Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 24/10 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Ægir Khả năng đồng hóa Originium Tốt
Chiều cao 155cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



{{Profile |trans = SixOneeeeee | contract = Cô ấy nghĩ việc ném một đồng xu xuống nước để thực hiện một điều ước là cực kì ngớ ngẩn, tốt hơn là không nên làm điều đó。

Một Operator quản lý đường thủy chăm chỉ, tận tâm và minh bạch。


| token = Một chai nước suối nhỏ có thể được dùng làm vật trang trí trong nhà.

Đem nó cho Doctor đã khiến Purestream rất vui khi được chia sẻ một phần quê hương của cô ấy。
Có khả năng thúc đẩy các dòng nước。


| profile_text = Operator đã tham gia vào các dự án làm sạch sông ngòi và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này。

Sau khi Doctor chủ động liên hệ thì đã được xét duyệt và ký hợp đồng với Rhode Island.


| clinical = Kết quả kiểm tra hình ảnh cho thấy các cơ quan nội tạng của Operator có đường viền rõ ràng, không có bóng mờ, không phát hiện hạt Originium trong hệ thống tuần hoàn, và không có dấu hiệu nhiễm bệnh ở giai đoạn này, có thể khẳng định không phải người nhiễm bệnh。

【Độ đồng hóa Tế bào - Originium】0%

Operator không có dấu hiệu bị nhiễm bởi Originium。

【Mật độ tinh thể Originium】0.15u/L

Do tính chất công việc, Operator thường xuyên tiếp xúc với các chất gây ô nhiễm liên quan đến Originium. Hiện không có nguy cơ lây nhiễm nào nhưng cần tăng cường các biện pháp bảo vệ và kiểm tra thường xuyên。


| archive_1 = Khi Purestream đến Rhodes Island lần đầu tiên, nhiều người không hiểu ý nghĩa của những lời cô ấy nói。Điều này là không thể tránh khỏi, vì trong mắt nhiều Operator lão làng, Purestream là một cô bé năng động nhưng khá ngây thơ, tuy biết chút kỹ năng Originium nhưng cô chưa bao giờ trải qua việc đổ máu và cái chết.

Tính cách vui vẻ và hoạt bát có thể khiến các Operator khác ưa thích cô ấy, nhưng để có được lòng tin của họ thì rát khó。
Xét đến hiện tại, ít ai nhận ra tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường mà Purestream luôn nói đến về thiên tai, căn bệnh Originium,… Có quá nhiều sự đe dọa trực tiếp đến vùng đất này suốt bấy lâu nay。
Khi Purestream âm thầm làm sạch sông ngòi xung quanh chỗ ở của mình và đồng thời đảm nhận việc xử lý nước thải từ các tàu ở Rhode Island. Vài Operator nhạy bén nhận ra rằng Purestream có thể không giỏi chiến đấu nhưng việc cô ấy làm lại quan trọng hơn nhiều so với mọi người nghĩ.


| archive_2 = Về quê hương của Purestream, cuộc điều tra không có nhiều thông tin。

Không có khó khăn nào trong cuộc điều tra nhưng có vài thông tin cần được lưu lại trong hồ sơ. Đó là một ngôi làng nhỏ đơn sơ, gần sông, nổi tiếng với nguồn nước sạch, các phong tục tập quán vẫn giữ được nét mộc mạc tự nhiên, ít có thiên tai, có bệnh nhân nhưng không phải dân làng. Rất cảnh giác với người ngoài, câu hỏi của Điều tra viên là về những điều bình thường đối với họ và họ đã trả lời tất cả。
Theo cuộc điều tra, Purestream từng làm việc với 1 người dân ở Rhode Island để giải quyết 1 sự cố ô nhiễm do xả nước thải có chứa Originium ở thượng nguồn con sông gần đó. Kể từ đó, cô ấy nổi tiếng trong làng và được gọi là " Cô bé quàng khăn đỏ ". Và chính việc này khiến cô cảm thấy bản thân thiếu sức mạnh, có ý định đi xa, cô bắt đầu tìm cách liên lạc với Rhode Island.


| archive_3 = "Hãy tiết kiệm nước, đã đến lúc tiết kiệm nước rồi nhưng vẫn giữ nhà tắm lớn?"

Do đặc điểm chủng tộc, nếu Purestream ở trong môi trường khô hạn lâu ngày sẽ có cảm giác khó chịu. Trường hợp nghiêm trọng sẽ có các triệu chứng như dị ứng, nứt da. Vì vậy, Purestream luôn mang theo một chai nước nhỏ bên mình để thường xuyên xịt lên người。
Purestream luôn nghiêm khắc với bản thân trong việc tiết kiệm. Thường tỏ ra thiếu tự tin, xấu hổ và hối lỗi khi đối mặt với vấn đề về nhà tắm。
Trong mắt người khác, đây là điều có thể hiểu được. Nhưng Purestream rất mặc cảm về hành vi của mình và đã đặt ra quy tắc cho bản thân - tắm tối đa 3 lần 1 ngày.
Vì số lần có hạn, bạn phải vui thích mỗi lần và hoàn toàn đắm mình vào trong nước, người dọn vệ sinh nguồn nước vui mừng đến mức không kìm được mà muốn hát.

【Permission Record】Về dân làng sống cùng Purestream, dù không biết họ đến từ đâu nhưng chúng tôi có vài suy luận thông qua các bài hát dân gian địa phương.

Quê hương của cô ấy - chắc chắn, cực kì xa Terra.

| archive_4 = "Thật sự thì, lý lịch và kinh nghiệm của cô quá trong sạch như dòng nước mà cô chăm sóc và không có gì đáng để đào sâu. "

"Vậy à? Tôi thấy anh ở đây lâu rồi và nghĩ... Khoan đã, anh đang cầm gì vậy?"
"Cái này ư? Đó là vài loại thịt động vật được chữa khỏi tại địa phương đằng kia." - Sau đó bạn vác nó trên lưng.
"Ôi! Cậu ngửi thấy mùi thơm chưa, mũi cậu thính đấy! Đừng nói với Dr.Kelsey, chút nữa tôi sẽ cho cậu, đây là thức ăn đông lạnh được mua ở cửa hàng đặc sản địa phương, hehe, thật may là kỹ năng đông lạnh Originium của tôi vẫn ok, nếu không thì bạn đã không thể mang nó về." - Bạn lại nhai nó...
“Ah... Tôi thật sự không chắc về điều này......”
"Bà chủ gọi món đó cho tôi, nói là đồ tự làm, tuy tôi không ăn được nhưng vị khá ngon. Tôi vẫn còn một ít đây, bạn có muốn nếm thử không? "
"Làm sao thế? Không hợp khẩu vị hả? Thật kỳ lạ, tôi nghĩ nó khá ngon miệng..."
"...một nửa. "
"Huh? Gì?"
"Nếu bạn không muốn Dr.Kelsey biết bạn đi ra ngoài và lo lắng về đồ ăn, hãy chia cho tôi một nửa. Đừng lo, tôi sẽ trả."
"Ah ??! Bạn tồi quá?!"
Cuộc trò chuyện giữa hai Operator được ghi lại bởi giám sát hành lang.

| promotion = Getting people to understand you is sometimes more valuable than a promotion and the salary that comes with it.

However, getting a salary increase is also important. Whatever you do, be very careful of touting lip service while ignoring the pay.

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 笑容能让人打起精神,试试看微笑吧,博士~
Conversation 1 罗德岛应该不是那种黑心企业吧?龙门工业废料处理许可证、龙门城邦排污许可证......嗯,看起来证件是没有问题,而且也有好好在做排污处理,还挺正规的嘛!
Conversation 2 呜啊,这个水好好喝~甜甜的,凉凉的,有点像我家乡的山泉......水源在哪里?是怎么过滤的?设施用了什么器材?快告诉我嘛博士!
Conversation 3 这个月的废水排放量有超标的迹象诶,呃,是不是我泡澡泡太多了......要反省一下!
Elite Promotion Conversation 1 我最喜欢家乡啦!乡下地方虽然比不上城里气派,生活也没那么方便,但是我们那儿的水清凉好味,空气也新鲜,嘿嘿,这些可都是城里少有的呢!
Elite Promotion Conversation 2 城邦附近的污染越来越严重了,之前家乡的水源也出了问题,花了我们很大力气才解决。天灾明目张胆地威胁着我们,污染却会不知不觉地缩小我们的生存空间!保护生活环境,也是很重要的!
High Trust Conversation 1 嘿咻,嘿咻,最后一只靴子......上来了!呼,这样一来这条水道就干净多啦,不枉我每天都来清理!谢谢你陪我一起,博士!
High Trust Conversation 2 我们的族裔里流传着一段传说,我们是从离这片大地很远的地方来的。族人越来越少的现在,从哪儿来到哪儿去,谁也说不清了......
High Trust Conversation 3 在我的家乡,每个丰收的季节,每家每户都会做好多好多好吃的!红烧的啦,糖醋的啦,蒸的啦炸的啦炒的啦腌的啦,什么都有!博士和我一起回老家去玩吧?乡亲们都很热情好客的~
Idle 呜呜,好干燥......好想泡澡......
Operator Reporting In 您好!我是城邦水道清理人,代号清流!今后贵舰的用水卫生安全就请放心交给我~啊,这是我从老家带来的腌菜,大家都可以尝尝,保证好吃~
Watching Combat Tape 要积攒经验的话,还是直接动手实践比较快吧?
Elite 1 要涨工资了吗?现在升职加薪,接下来就是走上巅峰啦,嘿嘿,我要赶快写信告诉村里的大家这个好消息~
Elite 2 能够看得见的威胁,和不易被察觉的威胁,紧急程度上也许有些先后之分,但这些对我们来说同样都很危险!感谢您的理解,博士。
Assign To Team 没问题,交给我吧!
Assign To Team Leader 责任重大呀......我会努力的!
Operation Sortie 罗德岛治污小队,出发!
Operation Start 突击检查!抓住那个往水槽里倒颜料的家伙!
Select Operator 1 撸袖子打架......呃,我这件衣服没有袖子。
Select Operator 2 呜哇,真的打起来了!
Deploy 1 清理工作我最擅长了!
Deploy 2 送水上门~
In Combat 1 腾空翻转!
In Combat 2 你这是无证排污!
In Combat 3 水利万物。
In Combat 4 怎么样,被泼点凉水有没有让你清醒一点?
Complete Operation With 4 Stars 没有污染物残留!很好,本次任务完美成功~
Complete Operation With 3 Stars 战斗结束!战后的清理工作也不能松懈哦。
Complete Operation With 2 Stars 哎,敌人跑哪儿去了?我,我看不到了!
Failed Operation 情况不妙呀,留得青山在不怕没柴烧!这次我们还是先撤退吧?
Assign To Station 希望能有大大的浴池呀~
Poke 嗯?
Trust Poke 偷偷告诉你,我会站着游泳哦~
Title Screen 明日方舟。
Greeting 早呀,博士!要不要来一杯清凉山泉水?

Điều hướng
Vanguard Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Frostleaf, Estelle, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, THRM-EX
Sniper W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Hibiscus, Ansel, Lancet-2