Patriot

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search

Thông tin cơ bản[edit]

Patriot
PT
Bộ giáp đã hư hỏng ở nhiều chỗ, và thanh đao từng một thời sắc bén đã mòn. Nhưng Patriot không bao giờ lùi bước. Ông đã chiến đấu với định mệnh từ lâu, và sẽ không dừng lại vào lúc này.
Chủng loại Cấp bậc Kiểu tấn công Vị trí
Sarkaz Boss Vật lý - Cận chiến Mặt đất
Hp.png HP Atk.png Sát thương Defense.png Phòng thủ vật lý Resistance.png Kháng phép thuật
S A S S
Kỹ năng cơ bản
Tăng mạnh sát thương và phòng thủ cho tất cả kẻ địch trên sân.

Sở hữu 2 dạng chiến đấu khác nhau.

Xuất hiện ở

Thông tin chi tiết[edit]

Sát thương Tốc độ tấn công Phạm vi HP Phòng thủ vật lý Kháng phép thuật
1600 4s 0 45000 500 45
Tốc độ hồi HP Cân nặng Kháng im lặng Kháng choáng Tốc độ di chuyển Tốc độ hồi SP
0 7 0,4 0
Nội tại
Khi ở trên sân, tất cả kẻ địch nhận trạng thái chỉ huy chiến lược, +20% sát thương và 200 phòng thủ vật lý.


- Marching Stance (Trạng thái Hành quân, mặc định): Sát thương +50%, phòng thủ vật lý +200%, kháng phép thuật +100%. Mức độ thu hút hỏa lực tăng 2 bậc. Đòn tấn công bình thường gây sát thương 4 lần.

Sau khi bị hạ trong Marching Stance, chuyển sang giai đoạn hồi sinh.


- Rebirth (hồi sinh): Tự động hồi phục 100% HP trong 60 giây.

Gây sát thương chuẩn tương đương 5,21% sát thương gốc mỗi 0,8 giây trong phạm vi 1,75 ô.

Chuyển sang Destruction Stance sau khi hồi sinh, và bật trạng thái bất tử trong 15 giây.


- Destruction Stance (Trạng thái Chiến đấu): Miễn nhiễm với hiệu ứng choáng, quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công -0,4s, tốc độ di chuyển +0,1. Đòn tấn công bình thường gây sát thương đơn lẻ trong phạm vi 0,85 ô.

Gây sát thương chuẩn tương đương 5,21% sát thương gốc mỗi 0,8 giây trong phạm vi 1,75 ô.

Kỹ năng
Tên Cooldown khởi điểm Cooldown Hiệu ứng
Spear Throw 15 20 Tấn công mục tiêu cao điểm xa nhất trong phạm vi 20 ô, gây 135% sát thương.
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' '


Sát thương Tốc độ tấn công Phạm vi HP Phòng thủ vật lý Kháng phép thuật
2000 4s 0 60000 500 45
Tốc độ hồi HP Cân nặng Kháng im lặng Kháng choáng Tốc độ di chuyển Tốc độ hồi SP
0 7 0,4 0
Nội tại
Khi ở trên sân, tất cả kẻ địch nhận trạng thái chỉ huy chiến lược, +20% sát thương và 200 phòng thủ vật lý.


- Marching Stance (Trạng thái Hành quân, mặc định): Sát thương +50%, phòng thủ vật lý +200%, kháng phép thuật +100%. Mức độ thu hút hỏa lực tăng 2 bậc. Đòn tấn công bình thường gây sát thương 4 lần.

Sau khi bị hạ trong Marching Stance, chuyển sang giai đoạn hồi sinh.


- Rebirth (hồi sinh): Tự động hồi phục 100% HP trong 60 giây.

Gây sát thương chuẩn tương đương 5,21% sát thương gốc mỗi 0,8 giây trong phạm vi 1,75 ô.

Chuyển sang Destruction Stance sau khi hồi sinh, và bật trạng thái bất tử trong 15 giây.


- Destruction Stance (Trạng thái Chiến đấu): Miễn nhiễm với hiệu ứng choáng, quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công -0,4s, tốc độ di chuyển +0,1. Đòn tấn công bình thường gây sát thương đơn lẻ trong phạm vi 0,85 ô.

Gây sát thương chuẩn tương đương 5,21% sát thương gốc mỗi 0,8 giây trong phạm vi 1,75 ô.

Kỹ năng
Tên Cooldown khởi điểm Cooldown Hiệu ứng
Spear Throw 15 20 Tấn công mục tiêu cao điểm xa nhất trong phạm vi 20 ô, gây 135% sát thương.
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' '
' ' ' '


Danh sách kẻ địch[edit]

Điều hướng
Common Soldier, Airborne Soldier, Airborne Soldier Leader, Dual Swordman, Dual Swordman Leader, Light-Armored Soldier, Light-Armored Soldier Leader, Wraith, Avenger, Wraith Leader, Rioter, Rioter Leader, Shielded Soldier, Shielded Soldier Leader, Junkman, Veteran Junkman, Arts Guard, Bladed Fighter, Bladed Fighter Leader, Logger, Armed Militant, Spec Ops Soldier, Breaker Leader, Breaker, Crossbowman, Cocktail Thrower Leader, Crossbowman Leader, Spellcaster, Spellcaster Leader, Mortar Gunner, Mortar Gunner Leader, Cocktail Thrower, Spec Ops Caster, Originium Slug, Originium Slug · α, Originium Slug · β, Acid Originium Slug, Acid Originium Slug · α, Infused Originium Slug, Infused Originium Slug · α, Metal Crab, Infused Glacial Originium Slug α, Infused Glacial Originium Slug, Lurker, Invisible Crossbowman, Invisible Crossbowman Leader, Invisible Caster, Invisible Caster Leader, Monster, Oneiros, Monster Mk.II, Defender-4, Bombtail, Bombtail-G, Arts Master A1, Arts Master A2, Frost, Sicilian, Sicilian Leader, Brawler, Marksman, Marksman Leader, Hound, Hound Pro, Rabid Hound Pro, Frostfang, Razorfrost, Infantry, Infantry Leader, Sniper Agent, Sniper Agent Leader, Authorized Caster, Authorized Caster Leader, Shielded Guard, Shielded Guard Leader, Possessed Soldier, Possessed Soldier Leader, Possessed Junkman, Possessed Veteran Junkman, Possessed Heavy Defender, Ergate, Ergate Leader, Sarkaz Greatswordman, Sarkaz Lancer Leader, Sarkaz Sentinel, Sarkaz Sentinel Leader, Sarkaz Crossbowman, Sarkaz Swordman, Sarkaz Swordman Leader, Sarkaz Lancer, Technical Scout, Yeti Operative, Yeti Sniper, Yeti Sniper Leader, Yeti Caster, Yeti Caster Leader
Elite Heavy Defender, Heavy Defender Leader, Heavy Defender Lieutenant, Big Adam, Hateful Avenger, Arts Guard Leader, Veteran Logger, Butcher, Veteran Butcher, Senior Armed Militant, Defense Crusher, Defense Crusher Leader, Demolitionist, Demolitionist Leader, Senior Spellcaster, Senior Spellcaster Leader, Shielded Senior Caster, Spec Ops Caster Leader, Raptor, Brawler Leader, Bully, Bulldozer, Fanatic, Desperate Fanatic, Greytail, Greytail Leader, Heavy Defender Type-N, Enraged Possessed Bonethrower, Heavy Defender Type-S, Possessed Heavy Defender Leader, Enraged Possessed Soldier, Enraged Possessed Soldier Leader, Enraged Possessed Thrower, Agent, Agent Leader, Rockbreaker, Rockbreaker Leader, Sarkaz Accuser, Sarkaz Lead Accuser, Sarkaz Bladeweaver, Sarkaz Bladeweaver Leader, Sarkaz Greatswordman Leader, Sarkaz Crossbowman Leader, Sarkaz Caster, Sarkaz Caster Leader, Yeti Icecleaver, Yeti Icecleaver Leader
Boss Big Bob, Crownslayer, Faust, Frostnova, Frostnova (Winter Scar), Rat King, Mephisto, Patriot, Sarkaz Centurion, Skullshatterer, Pompeii, W (Boss)