Mr.Nothing

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


Họa sĩ Skade
VA Junichi Suwabe
Class Specialist
Độ hiếm ★★★★★
Tag Fast Redeploy, DPS

Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1534 1894 2398 200
Sát thương 474 601 725 40
Phòng thủ vật lý 262 336 396
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 25s
Cost triển khai 6 8 8
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -3s
Pot3.png Sát thương +25
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Giảm thời gian tái triển khai. Không trả lại cost khi rút lui. Sử dụng 3 cost mỗi 3 giây ở trên sân (tự động rút về khi không đủ cost)



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Sudden Strike Elite1.png Lv.1 Khi không tấn công trong vòng 4 giây, đòn tấn công tiếp theo gây ra 125% sát thương và gây choáng mục tiêu trong 3 giây.
Sudden Strike Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi không tấn công trong vòng 4 giây, đòn tấn công tiếp theo gây ra 130% (+5%) sát thương và gây choáng mục tiêu trong 3 giây.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Sudden Strike Elite2.png Lv.1 Khi không tấn công trong vòng 4 giây, đòn tấn công tiếp theo gây ra 150% sát thương và gây choáng mục tiêu trong 4 giây.
Sudden Strike Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi không tấn công trong vòng 4 giây, đòn tấn công tiếp theo gây ra 155% (+5%) sát thương và gây choáng mục tiêu trong 4 giây.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Hasty retreat.png Hasty Retreat Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 6% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 10 5
Level 2 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 7% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 10 5
Level 3 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 8% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 10 5
Level 4 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 9% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 9 5
Level 5 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 10% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 9 5
Level 6 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 11% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 9 5
Level 7 Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 12% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 8 5
Mastery1.png Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 13% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 7 5
Mastery2.png Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 14% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 7 5
Mastery3.png Chủ động: Khi HP rơi xuống dưới 20%, ngưng tấn công và chặn địch. Trở nên khó bị tấn công bởi địch hơn và hồi phục 15% HP tối đa mỗi giây. Bị động: Số địch chặn được +1. 0 6 5


Unforseeable future.png Unforeseeable Future Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +20% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -20 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +15; Tăng 30% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 10
Level 2 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +23% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -20 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +15; Tăng 30% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 10
Level 3 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +26% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -20 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +15; Tăng 30% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 10
Level 4 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +30% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -25 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +20; Tăng 35% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 7
Level 5 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +33% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -25 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +20; Tăng 35% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 7
Level 6 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +36% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -25 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +20; Tăng 35% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 7
Level 7 Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +40% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -30 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +25; Tăng 40% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 5
Mastery1.png Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +50% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -30 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +25; Tăng 45% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 5
Mastery2.png Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +55% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -30 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +28; Tăng 45% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 5
Mastery3.png Khi kỹ năng kích hoạt, sát thương +60% và nhận ngẫu nhiên 1 trong các hiệu ứng: Đòn tấn công áp hiệu ứng -35 tốc độ tấn công lên mục tiêu (kéo dài 5 giây, không xếp chồng); Tốc độ tấn công +28; Tăng 50% né tránh vật lý, số địch chặn được +1. Thời lượng vĩnh viễn, có thể tắt kỹ năng bằng tay. 0 5


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill hire spd&clue.png Bringer of Good Tidings Phòng Nhân sự Khi ở trong Phòng Nhân sự, tốc độ thu thập thông tin +30%. Ngoài ra, +5% tốc độ thêm cho mỗi suất Open Recruitment (ngoại trừ suất có sẵn).
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill hire spd&clue.png Bringer of Good Tidings Phòng Nhân sự Khi ở trong Phòng Nhân sự, tốc độ thu thập thông tin +30%. Ngoài ra, +5% tốc độ thêm cho mỗi suất Open Recruitment (ngoại trừ suất có sẵn).
Bskill tra bd n2.png “Willingly Deceived” Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, +1 Worldly Plight cho mỗi operator trong Dorm. Ngoài ra, tốc độ giao dịch +1% cho mỗi điểm Worldly Plight.


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip specialist small.png x 4, Device.png x 3, Orirock cube.png x 4
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist large.png x 3, Optimized device.png x 6, Manganese ore.png x 10
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip specialist twin.png x 3, Optimized device.png x 6, Manganese ore.png x 10


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Orirock.png x 10 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Polyester.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Rma70 12.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Crystal element.png x 3 Synthetic resin.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Grindstone pentahydrate.png x 3 Loxic kohl.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Orirock concentration.png x 3 Grindstone.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Fined synthetic resin.png x 3 Orirock concentration.png x 7 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Silicic alloy block.png x 3 Rma70 24.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Silicic alloy block.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 Fined synthetic resin.png x 5 Mastery3.png


Gallery[edit]

>


Họa sĩ Skade
VA Junichi Suwabe
Class Specialist
Độ hiếm ★★★★★
Tag Fast Redeploy, DPS
Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Mr.Nothing Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nam Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu 7 năm Sức bền Tốt
Nơi sinh Yen Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 13/1 Kỹ năng chiến đấu Tốt
Chủng tộc Liberi Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 187cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
武器是一把伞一把扇还有一张嘴,也许还有别的。

炎国武夫乌有,按捺住想要开溜的心情驻守战场。

50px Token
一把纸扇,扇骨使用了特殊的材质,扇面则写着“子虚乌有”。

用于提升乌有的潜能。

Hồ sơ cá nhân
乌有,炎国勾吴城人士。自幼习武,练得一手好把式,却因为得罪当地权势,被迫流落他乡,在这个过程中偶然与罗德岛干员炎熔相遇,经协商明确双方需求后,前来罗德岛求职。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员乌有没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.12u/L 干员乌有极少接触源石。

Tư liệu lưu trữ 1
不着调的炎国男子,爱好是垂钓,副业是帮各位干员开展别具炎国特色的业余活动。包括但不限于“仅供参考的手相占卜”,“宿舍风水学”,“源石虫都能瘦下来的功夫健身教程初学者版”和“正统黎博利按摩推拿”等。其亲手制作并书写的炎国折扇也一度成为某些炎文化爱好者之间的流行产品。

为此,乌有先生在遭受了可露希尔小姐长达三小时的训话后......成为了可露希尔小姐在舰内商业活动方面的得力助手之一。 “好怪哦,这个人怎么懂这么多东西的?他在勾吴城到底是个什么生活状态?”

Tư liệu lưu trữ 2
乌有先生出身自炎国一处普通城镇,其父母皆是普通农户。因为某些机缘巧合,乌有先生曾有幸被勾吴城当地一位廉姓女子相中,带去城中习武,安身立命。

炎国部分城市开设武馆的习俗,自古以来皆有。只不过随着移动城市规模的扩大,各城邦乃至国家之间逐渐有了交流沟通后,这种“民间习武”的风气也发生了很多变化。如今大部分年轻人习武,多是出于强身健体,自卫防身等目的。而各地武馆举办的比武大会、擂台,也多以一些商业行为为主。而仍旧有极少数人,秉持着“以武止戈”的态度,默默传承着一些真才实学。毫无疑问,乌有先生的门派,就属于其中之一。 “唯一的问题是学这个真赚不到钱。太平盛世嘛。”——乌有

Tư liệu lưu trữ 3
乌有先生并不是感染者。他仅仅是“为了找一份躲开仇家耳目的好工作”才在炎熔小姐的引荐下来到的罗德岛。当然,他本人也完全没有避讳“仇家”这个说法。

根据我们简单的调查,以及对乌有先生本人的询问,廉家武馆的那场风波可以认为是一起刻意为之的阴谋——他们刻意安排了一位来路不明的“拳师”,在比武中死在了乌有先生手中。此事给了当地各方势力向廉家武馆施压的借口。最后才有了乌有的师父放血致死,而乌有也被迫隐姓埋名,远走他乡的局面。 可据乌有所说,他的师父年事已高,不仅如此,弟子也不过数位,都算不上有权有势,或是锋芒毕露。廉家武馆放在勾吴城,甚至还没隔壁的健身房来得热闹。为何各路江湖人士都要来针对这么一个小小的武馆,又为何在乌有先生已经远渡他乡,构不成任何威胁的今天还要赶尽杀绝,就成了一个令人疑惑的问题。 面对这个问题,乌有苦笑了一番后,答非所问似的回答道:江湖事,江湖了。 之后乌有先生通过水稻种植知识岔开了这个话题。

Tư liệu lưu trữ 4
乌有先生本人的作战宗旨是“能跑则跑”。事实上,除了炎熔和克洛丝,几乎所有干员对乌有的印象都是个厚脸皮的小哥。除了正事,他好像什么事都会干。而不知为何,炎熔和克洛丝却都在一定程度上信赖乌有先生的能力。

据悉,乌有先生是炎熔小姐在执行年小姐的某个私人委托时偶然遭遇的。关于那次任务的档案记录,也是语焉不详。但我们相信炎熔小姐与克洛丝小姐,因此,我们也会对乌有先生......继续持观望态度,并持续补充记录。 【报告补充】 报告补充,呃,我亲眼见到乌有先生是怎么用一把扇子就撂倒了那个醉酒萨卡兹的,那是什么法术? 【报告补充二】 报告补充,我以个人身份质疑乌有先生隐瞒了他的法术天赋,他自告奋勇担当诱饵,最后被抓进了匪巢不说,居然还自己跑出来了!而且只受了轻伤! 【报告补充三】 报告补充......那些赏金猎人已经被一网打尽了,我们抵达的时候,地上都是一群不省人事的家伙......这、这是乌有一个人干的?他们都拿着武器欸?甚至还有个术师? 【报告补充四】 乌有说他只是被抓进去,然后凑巧看着劫匪头子有破绽,凑巧自己的绳子松绑了,就凑巧把他们全都放倒了......他还说因为扇子和伞从来不被外行人当作武器,所以才有可乘之机,“殊不知筷子都能杀人”,呃,好可怕。 【报告补充五】 我开始相信乌有先生有真本事了,可今天我打算向他讨教一番的时候,他只丢给我一本皱巴巴的健身饮食指南,还问我要不要办会员,我不是想要减肥啊!

Hồ sơ thăng cấp
乌有,乌有,子虚乌有。他一时急智,给自己取了这个别名,好像还颇为得意,你看,他的干员代号都直接用的是“乌有”。

我知道他的经历,是惨了点,但也算不上什么稀罕事。他选的这条路,本就是尔虞我诈的一条路。倒是现在,不知道他那些所谓的师哥师姐中,是不是也有对他居心叵测的人在。 不过他没有向那些人低头,倒也算是不畏强权,算是好事。虽说坏了规矩,但要说“坏”嘛......我看那些规矩本身,也未必多好。 你说他看上去不像是我说的这种人?唔,那你自己理解吧。 ——匿名炎国干员

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 哦,这里就是博士的办公室吗?如此甚好,待我查阅一番风水学速成指南......
Conversation 1 绝非我自夸啊,除了那点拳脚功夫,做菜烧饭,针灸按摩,风水占卜,铺砖砌墙,插秧垂钓,我是样样好手!博士,尽管吩咐,都包在我身上!
Conversation 2 博、博士啊,我先前闲来无事,去人事部那块帮忙,不小心瞥见了几位干员的档案,那、那个食铁兽就是那个《神鬼玄奇之天蚕不死身》的主演?真的?我能要签名吗?
Conversation 3 师出何门?嗨,这问题堪比炎国菜系一样复杂,一般我不会随便发言的,说岔了要挨揍。不过嘛......博士你只要知道,我是廉家的最后一任传人了,哦,不过我不姓廉,我姓楚。
Elite Promotion Conversation 1 夕、夕小姐......她真的一起来罗德岛了呀。哎呀,怎么说呢,虽然记忆已经模糊不清,但我隐约好像在她的画梦之中窥见过自己凄惨的未来。欸,不提了,可怕可怕,博士也当提防提防。
Elite Promotion Conversation 2 欸,博士,您别担心我,我和那些感染者处得可好了。以前离我老家不远的地方发生过一次天灾,昏天黑地的,老吓人了。那会我师父还说过,天灾是老天爷冤枉了人间,唉,真糟心。
High Trust Conversation 1 炎熔恩人?啊,我叫她恩人,是因为她救过我,久而久之,也就习惯了。我这辈子被人救过三次,每一次,我都铭记在心。钳兽那事儿?欸,不是,恩人给我指了条路,这才是最大的恩惠。
High Trust Conversation 2 博士,您说啊,人,活着,能不管过去吗?那显然不能,可如果过去留下的那个结,解不开,该怎么办?您也不知道?唉,那咱们俩可真是同病相怜啊,来,嗑瓜子。
High Trust Conversation 3 勾吴城有许多很老的梧桐。哦,我只是突然想起来而已。想起秋天会掉一地的落叶,父母从乡下来看我,平时严厉的师父这会儿就会说好话,师兄师姐也不会欺负我。嗯,只是想起来而已。
Idle 哎,我寻思着给您也整把扇子,倒不知写点什么好?
Operator Reporting In 代号是吧,“乌有”,子虚乌有的乌有,您就是博士?就是我新老板啦?哎,要捶背不?要揉揉腿吗?
Watching Combat Tape 嚯,百般武艺,大开眼界。
Elite 1 升职加薪!?呜呜呜,感谢博士您赏识呀,小弟我日后必赴汤蹈火,在所不辞......呃,那工资能涨多少?
Elite 2 我迟早是要回勾吴城算清那笔糊涂账的,到时候只怕引火烧身,牵连他人,明知如此,博士您还要如此赏识我楚某人?......知遇之恩,当永世不忘。
Assign To Team 好嘞,博士您就放一百个心吧。
Assign To Team Leader 我来指挥?且慢,待我找找那几本兵法秘籍先......
Operation Sortie 俗话说得好,兵来将挡,水来土掩,总有办法的啦。
Operation Start 那一个个看着凶神恶煞,好不得了!
Select Operator 1 您找我?
Select Operator 2 这儿,这儿呢!
Deploy 1 好嘞,交给我吧。
Deploy 2 不愧是博士,英明的决断!
In Combat 1 气定,神闲。
In Combat 2 炉火纯青,当收放自如。
In Combat 3 月有阴晴,扇有开合。
In Combat 4 你倒是先出招啊。
Complete Operation With 4 Stars 众人拾柴火焰高,咱们齐心协力,倒真能烧出个满天红霞来,不错不错。
Complete Operation With 3 Stars 俗话说得好,得道者多助,失道者寡助,如此看来,就该是咱们赢呀。
Complete Operation With 2 Stars 穷寇莫追,要真有什么麻烦,咱们该一起担着。
Failed Operation 没事儿的,你们先走,我可擅长跑路了,不会有事的。
Assign To Station 哎呀,罗德岛真乃风水宝地,看得我眼都花啦。
Poke 唔哦?博士何故如此?
Trust Poke 博士,要不要我教你个一招半式?
Title Screen 明日方舟。
Greeting 这不博士嘛,巧了不是!

Điều hướng
Vanguard Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Chiave, Reed, Elysium, Blacknight, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Blaze, Mountain, Thorns, Skadi, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Projekt Red, Robin, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Meteorite, Firewatch, April, Blue Poison, Lunacub, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Shining, Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2