Mint

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


5
1
Trait
Không tấn công trong trạng thái bình thường, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.
Không tấn công trong trạng thái bình thường, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.
Không tấn công trong trạng thái bình thường, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
AoE Crowd-Control
Ranged
                       
Mint
Limited
Oowada Hitomi
                               
ヌードル
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1275 1594 1945
Sát thương 503 629 732 75
Phòng thủ vật lý 146 170 196 15
Kháng phép thuật 15 15 15
Thời gian tái triển khai 80s
Cost triển khai 23 25 25
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2s
Tầm tấn công Range (17).png Range (28).png Range (28).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -10s
Pot3.png Cost triển khai -1
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Khi không kích hoạt kỹ năng, tăng mạnh phòng thủ vật lý và kháng phép thuật. Gây sát thương phép thuật lên tất cả kẻ địch trong tầm tấn công khi kỹ năng kích hoạt.



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Geologist Elite1.png Lv.1 Khi kỹ năng không kích hoạt, +5% phòng thủ vật lý cho đồng đội trong vòng 4 ô xung quanh.
Geologist Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi kỹ năng không kích hoạt, +7% (+2%) phòng thủ vật lý cho đồng đội trong vòng 4 ô xung quanh.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
Geologist Elite1.png Lv.1 Khi kỹ năng không kích hoạt, +10% phòng thủ vật lý cho đồng đội trong vòng 4 ô xung quanh.
Geologist Elite1.png Lv.55 Pot4.png Khi kỹ năng không kích hoạt, +12% (+2%) phòng thủ vật lý cho đồng đội trong vòng 4 ô xung quanh.
{{{talent2a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes2a}}}
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Mở/đóng bảng:
Wind talking.png Wind Whispers Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 110% sát thương phép thuật. 6 30 15 Range (18).png


Level 2 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 115% sát thương phép thuật. 6 30 15
Level 3 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 120% sát thương phép thuật. 6 30 15
Level 4 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 125% sát thương phép thuật. 6 28 16
Level 5 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 130% sát thương phép thuật. 6 28 16
Level 6 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 135% sát thương phép thuật. 6 28 16
Level 7 Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 140% sát thương phép thuật. 8 26 17
Mastery1.png Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 145% sát thương phép thuật. 8 24 18
Mastery2.png Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 150% sát thương phép thuật. 8 22 19
Mastery3.png Tầm tấn công tăng mạnh, mỗi đòn tấn công gây 160% sát thương phép thuật. 8 20 20
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])
Shaped vortex.png Swirling Vortex Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 105% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 180% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 10 35 20
Level 2 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 105% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 190% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 10 35 20
Level 3 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 105% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 200% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 10 35 20
Level 4 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 110% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 210% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 10 33 20
Level 5 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 110% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 220% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 10 33 20
Level 6 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 110% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 230% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 10 33 20
Level 7 Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 115% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 240% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 12 31 20
Mastery1.png Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 120% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 260% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 13 29 20
Mastery2.png Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ và gây 125% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 280% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 14 29 20
Mastery3.png Mỗi đòn tấn công kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa và gây 135% sát thương phép thuật. Khi kỹ năng kết thúc, gây 300% sát thương lên tất cả mục tiêu trong tầm tấn công. 15 25 20


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train caster1.png Caster Specialization·α Phòng Tập luyện Khi ở trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Caster.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train caster1.png Caster Specialization·α Phòng Tập luyện Khi ở trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Caster.
Bskill man originium1.png Geology·α Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, +30% tốc độ sản xuất các sản phẩm Originium.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train2 caster1.png Widely Reader Phòng Tập luyện Khi ở trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Caster. Nếu kỹ năng đang được học lên Mastery 2, tốc độ học tăng thêm 45%.
Bskill man originium1.png Geology·α Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, +30% tốc độ sản xuất các sản phẩm Originium.


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip caster small.png x 4, Polyketon.png x 4, Device.png x 2
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip caster large.png x 3, Silicic alloy block.png x 9, Orirock cluster.png x 14
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip caster twin.png x 3, Silicic alloy block.png x 9, Orirock cluster.png x 14


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Sugar substitute.png x 7 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Orirock cube.png x 4
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Integrated device.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Synthetic resin.png x 3 Orirock cluster.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Manganese trihydrate.png x 3 Integrated device.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Rma70 24.png x 3 Manganese ore.png x 2 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Fined synthetic resin.png x 3 Orirock concentration.png x 7 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Oriron block.png x 3 Silicic alloy block.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 Manganese trihydrate.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 White horse kohl.png x 5 Mastery3.png


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Mint Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Victoria Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 05/02 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Feline Khả năng đồng hóa Originium Tốt
Chiều cao 155cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
好奇心是她最大的武器。

维多利亚术师薄绿,比起术师更希望被视作学者。

Mint token.png Token
一本陈旧的硬皮书。在真正被咬之前,没人知道这本书会不会咬人。

Được sử dụng để cải thiện Potential của Mint.

Hồ sơ cá nhân
薄绿,维多利亚高等学府所属术师,专攻地质学领域并参与多项实地研究项目,于实地考察途中不幸感染矿石病,经干员天火介绍与罗德岛接洽。

现于罗德岛接受治疗,同时为罗德岛提供源石理论研究及环境地质评测等相关服务。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】4% 体表有少量源石结晶分布,程度轻微,病情非常稳定。

【血液源石结晶密度】0.17u/L 干员薄绿时常需要深入一些危险地带,尽管防护措施严格,但仍有加重感染程度的风险,建议定期接受检查。

Tư liệu lưu trữ 1
隶属于维多利亚高等学府,并且经由干员天火介绍来到罗德岛,这样的身份让许多还没有见过薄绿的干员,都难免对她的形象有了一些预想。

但在真正见到这个维多利亚女孩后,人们会发现这并不是一个同干员天火类似的精英人物,不是说干员薄绿不优秀,只是,她与天火完全是两个不同的类型。这是一个长相乖巧文静,实际上好奇心旺盛并活泼好动的女孩,与取得资格后顺利从学校毕业的精英术师天火不同,相较于术师身份,薄绿更加看重的是自己地质学相关的研究。 因此,在面临事关未来的抉择时,薄绿选择了升学留校,继续跟进一线的研究项目。而她也正是在一次关键性的实地考察中不幸感染矿石病。

Tư liệu lưu trữ 2
新来的菲林女孩有一本会咬人的书。

这个传言随着薄绿的加入,在罗德岛内年幼一些的干员之中迅速流传开来。 薄绿手上的确有一本被制作成书本形式,能够和杖一起帮助她施展源石技艺的施术单元。这本“书”平常都会被薄绿用特殊材质的束带绑住,以免引起什么意外,就像传言里所说的那样,这的确是一本会咬人的书,如果有人胡乱翻动书页,很可能会触发内嵌的反击机制,虽然不会造成什么不可逆转的伤害,但据持有者薄绿所说,“被咬中了会很痛很痛,比不小心撞到小脚趾还要痛”。 薄绿向我们提起,这本书是她在学校附近的旧货市场上淘来的,那里的店家往往会出售一些旧书和不知转了几手的道具,还有不少踩在灰色地带的商品在暗地里流通。 “别对那里抱有什么期望,怀着淘宝的心思去的人大多数只能买到些没什么用的垃圾。”干员天火对此发表了评价,“而真正买到好东西的人,首先得要有能看出物品真正价值的能力才行。”

Tư liệu lưu trữ 3
干员薄绿的好奇心非常强。

高等学府内的学者,大多都是一些怀抱热情对事物的本真进行探求的人,薄绿自然也不例外。尽管大多数时候都表现得礼貌而乖巧,但薄绿天生的好奇心与求知欲根本无法遮掩,在来到罗德岛后没多久便展露无疑。 女孩花了几天时间,“探索”了舰内大部分面向干员开放的区域,她选定了几个平常少有人涉足的地点作为自己的秘密基地,异常迅速地适应了在罗德岛的生活。 不过,过度发散的好奇心当然也替她惹出了一些麻烦。 一个令人困扰的问题是,薄绿很容易在做某件事的途中,被一些不相关的事物吸引走注意力。当然,这也不是说她完全分不清轻重缓急,当手头的事情非常重要时,薄绿便会专心致志一丝不苟地将其完成,然而一旦最要紧的环节结束,她的头脑就松懈下来,这时,一些别的东西就尤为容易抢占她的关注。 比如说,在任务结束后,被路边新奇的矿石或是源石感染生物吸引,不知不觉间就脱离队伍,在旷野中迷路......这样的事情,早已经不是第一次发生了。 如果不加以劝解规制,继续这样下去的话,每回都被气得火冒三丈的干员天火迟早会在舰内引发火灾。

Tư liệu lưu trữ 4
实际上,薄绿本人并不怎么在意自己感染矿石病这件事。

她的感染完全是一个意外,当时,一队学者做足准备后深入天灾后的土地断层,他们在那里的考察很顺利,然而撤离时,薄绿脚下的土地塌陷,不幸的事故就这么发生了。 对于薄绿来说,相比起得病这一已经无法逆转的结果,有没有获得好的实验样本,有没有取得任何突破性的发现,才是她更加关注的。 毕竟,地质学的相关研究从来脱离不了各种危险环境,就算再怎么严格防护,谁也没法真正保证意外一定不会发生。薄绿以及她所在研究室的所有研究者,都对此心知肚明,大家都是在知晓风险的基础上,仍然做出了自己的选择。 干员薄绿从来没有为此而后悔过。

Hồ sơ thăng cấp
薄绿喜欢躲在自己的秘密基地安静地读书,也喜欢和朋友们一起玩闹,她喜欢爬树,喜欢冒险,喜欢所有新奇而有趣的东西。

她会小步小步地跟随在信任的人身后,也会突然被其他东西吸引,蹦蹦跳跳地离开。 如果收到了来自女孩的小礼物,就算只是一块其貌不扬还沾着泥土的矿石,也请收下吧,那一定都是她很喜欢的东西,无论如何都想要与你分享。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 这里的书都可以看吗?全部都可以?嗯,嗯,我会小心,不会弄坏的!
Conversation 1 啊,不可以,不能随便乱碰我的书,它会咬你的手。不是在开玩笑,是真的哦,你看,平常我都会像这样把它绑起来。
Conversation 2 博士,你知道图书室在哪里吗?刚刚我也问了别人,但是那个人说得太快了,好难懂哦。
Conversation 3 天火学姐,天火学姐,等等我,呜,不要走得这么快嘛......这次我保证不会再半途乱跑了,我保证!
Elite Promotion Conversation 1 虽然喜欢看书,但我也喜欢和大家在一起玩,和喜欢的人呆在一起,就会很开心。别看我这样,运动方面我还是很擅长的哦,特别是爬树,我能爬很高呢!
Elite Promotion Conversation 2 今天和艾雅法拉小姐聊天又获得了新的灵感,她对于地质坏境真的很有研究!幸好我们小组的课题没有因为我出的意外被叫停,嘿嘿,如果这次能出结果,我就可以申请留校继续读书啦。
High Trust Conversation 1 天火学姐是学校里的前辈,虽然我入学之后,学姐没多久就跳级毕业了,但是我也有被学姐关照过......对了,我来这里接受治疗,也是学姐帮忙介绍的呢。
High Trust Conversation 2 欸,为什么一直跟在博士身后?因为跟在博士身边,感觉很安心,所以下意识就......博士,嫌我烦了吗?要赶我走了吗?
High Trust Conversation 3 博士,这个送给你。嗯,是回来的路上找到的,我找到很多好看的石头,可是回过神来时,就和大家走散了。欸,之前摆在桌上的矿石原石?嗯,那个也是我放的......博士喜欢吗?
Idle 嗯......嗯嗯嗯......嘿!啊,博士,对不起,吵醒你了?刚刚,有小虫子落在你头上,我一时没忍住......痛不痛,我帮你吹吹。
Operator Reporting In 谢谢你陪我一起搬这些书,放在这里就可以了。那个,我的代号是薄绿,你呢?......欸,博士?你就是天火学姐说的那个博士吗?
Watching Combat Tape 哇......好厉害,大家都好厉害。
Elite 1 晋升会有什么奖励吗?可以借更多的书吗?
Elite 2 博士,请坐这里。如何,阳光很好,很舒服吧?嘿嘿,这里是我的秘密基地,是我最喜欢的地方了,绝对不可以告诉别人哦。
Assign To Team 好呀,博士也一起去吗?
Assign To Team Leader 欸,我当队长?
Operation Sortie 出发了哦。
Operation Start 那些就是我们的敌人?
Select Operator 1 哎,什么,我在听,我在听的。
Select Operator 2 嗯,交给我。
Deploy 1 嘿呦咻。
Deploy 2 请不要妨碍我们!
In Combat 1 嘿!
In Combat 2 请安静一点。
In Combat 3 抓到你了哦。
In Combat 4 要不要看我变魔术?
Complete Operation With 4 Stars 真的和博士说的一模一样,好厉害......
Complete Operation With 3 Stars 呼,结束了,终于可以回去了。
Complete Operation With 2 Stars 他们不再拦着我们了,这样就可以了吧?
Failed Operation 不行,很危险......博士,不要去那边!
Assign To Station 那个,其实,我睡图书室也可以的。
Poke 呀!
Trust Poke 啊,博士,要一起看书吗?坐在这里很舒服哦。
Title Screen 明日方舟。
Greeting 你在这里啊博士,找到你了。

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Chiave, Reed, Elysium, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Plume, Vanilla, Fang, Yato
Guard Blaze, Mountain, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Hellagur, Nearl the Radiant Knight, Lappland, Whislash, Savage, Astesia, Flamebringer, Ayerscarpe, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Indra, Tachanka, Swire, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Mousse, Conviction, Beehunter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Firewhistle, Aurora, Bison, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Dorothy, Aak, Projekt Red, Robin, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Rosmontis, Schwarz, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Meteorite, Firewatch, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Sesa, Executor, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Jessica, Shirayuki, Adnachiel, Catapult, Kroos, Rangers, "Justice Knight"
Caster Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Leonhardt, Beeswax, Iris, Leizi, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Lava, Steward, 12F, Durin
Supporter Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Nine-Colored Deer, Quercus, Glaucus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Warfarin, Whisperain, Honeyberry, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Ansel, Hibiscus, Lancet-2