Indigo

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


4
Trait
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật. Có thể tích trữ năng lượng và phóng ra đồng loạt (tối đa 3 lần) khi không có mục tiêu.
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật. Có thể tích trữ năng lượng và phóng ra đồng loạt (tối đa 3 lần) khi không có mục tiêu.
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật. Có thể tích trữ năng lượng và phóng ra đồng loạt (tối đa 3 lần) khi không có mục tiêu.

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS, Crowd Control
Ranged
                       
Indigo
Limited
Hyo-sei
                               
织布机loom
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 894 1162 1435
Sát thương 695 903 1116 100
Phòng thủ vật lý 75 104 117
Kháng phép thuật 20 20 20
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 21 23 23
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 3s
Tầm tấn công Range (29).png Range (25).png Range (25).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +36
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Gentle Binding Gaze Elite1.png Lv.1 Khi tấn công, có 12% tỉ lệ áp hiệu ứng Bind lên mục tiêu trong vòng 4 giây. Sẽ không tấn công mục tiêu bị trói chân.

Gentle Binding Gaze Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi tấn công, có 14% (+2%) tỉ lệ áp hiệu ứng Bind lên mục tiêu trong vòng 4 giây. Sẽ không tấn công mục tiêu bị trói chân.

{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Gentle Binding Gaze Elite2.png Lv.1 Khi tấn công, có 18% tỉ lệ áp hiệu ứng Bind lên mục tiêu trong vòng 4 giây. Sẽ không tấn công mục tiêu bị trói chân.

Gentle Binding Gaze Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi tấn công, có 20% (+2%) tỉ lệ áp hiệu ứng Bind lên mục tiêu trong vòng 4 giây. Sẽ không tấn công mục tiêu bị trói chân.

{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Mở/đóng bảng:
Lighthouse guardian.png Lighthouse Guardian Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 30% sát thương phép thuật. 5 25 4 Range (5).png


Level 2 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 31% sát thương phép thuật. 5 24 4
Level 3 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 32% sát thương phép thuật. 5 23 4
Level 4 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 35% sát thương phép thuật. 5 22 4
Level 5 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 36% sát thương phép thuật. 5 21 4
Level 6 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 37% sát thương phép thuật. 5 20 4
Level 7 Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 40% sát thương phép thuật. 5 19 4
Mastery1.png Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 43% sát thương phép thuật. 5 18 4
Mastery2.png Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 46% sát thương phép thuật. 5 17 4
Mastery3.png Thay đổi tầm tấn công, giảm mạnh quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (-80%). Đòn tấn công gây 50% sát thương phép thuật. 5 15 4
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])
Labyrinth of light.png Labyrinth of Light Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 80%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 1,5 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 10% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 10 50 20
Level 2 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 80%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 1,5 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 10% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 10 49 20
Level 3 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 80%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 1,5 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 10% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 10 48 20
Level 4 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 70%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 2 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 12% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 10 47 20
Level 5 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 70%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 2 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 12% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 10 46 20
Level 6 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 70%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 2 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 12% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 10 45 20
Level 7 Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 65%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 2,5 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 15% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 15 44 20
Mastery1.png Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 65%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 2,5 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 17% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 17 43 20
Mastery2.png Giảm nhẹ quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 65%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 3 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 17% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 18 43 20
Mastery3.png Giảm quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (còn 60%), tăng tỉ lệ kích hoạt Talent lên 3 lần. Mục tiêu bị gây trói trong tầm tấn công nhận 20% sát thương phép thuật mỗi 0,5 giây. 20 40 20


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill dorm single indigo.png Poisoner's Friend Dorm Khi ở trong Dorm, +0.55 tốc độ hồi phục tinh thần của một operator bất kì không phải bản thân và chưa đạt tối đa điểm tinh thần (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng). Nếu operator ngẫu nhiên được chọn là Blue Poison, tăng thêm 0.45 tốc độ hồi phục.
Bskill pow spd1.png Light Energy·α Trạm Năng lượng Khi được bố trí tại Trạm Năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +10%.
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill dorm single indigo.png Poisoner's Friend Dorm Khi ở trong Dorm, +0.55 tốc độ hồi phục tinh thần của một operator bất kì không phải bản thân và chưa đạt tối đa điểm tinh thần (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng). Nếu operator ngẫu nhiên được chọn là Blue Poison, tăng thêm 0.45 tốc độ hồi phục.
Bskill pow spd2.png Lighthouse Power Supply Module Trạm Năng lượng Khi được bố trí tại Trạm Năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +15%.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip caster small.png x 3, Device.png x 1, Oriron.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip caster large.png x 5, Oriron cluster.png x 14, Rma70 12.png x 7
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip caster twin.png x 5, Oriron cluster.png x 14, Rma70 12.png x 7


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Diketon.png x 1 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Device.png x 1
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Orirock cube.png x 4 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Manganese ore.png x 2 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Grindstone.png x 2
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 White horse kohl.png x 1 Aketon.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Manganese trihydrate.png x 1 Crystal element.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Optimized device.png x 1 Oriron block.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 White horse kohl.png x 2 Keton colloid.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 D32 steel.png x 2 Keton colloid.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Crystal electronic unit.png x 2 Grindstone pentahydrate.png x 2 Mastery3.png








Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Indigo Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Tốt
Nơi sinh Iberia Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 30/9 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Phidia Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 167cm Tình trạng phơi nhiễm Âm tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
别问她对罗德岛目前照明系统的看法,除非你在期待一场甲板灯光秀。

术师深靛,携一点灯火而来。

50px Token
一只美丽的水萤虫。它微弱的光能照亮一个夜晚。到了第二天,你可以放它自由。

用于提升深靛的潜能。

Hồ sơ cá nhân
来自伊比利亚的流浪术师。曾经是一座海滨灯塔的见习看守人。在游历期间,与正执行外勤任务的蓝毒和格劳克斯相识。后经蓝毒介绍,入职罗德岛。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓清晰,未见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测未见异常,无矿石病感染迹象,现阶段可确认为非矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】0% 干员深靛没有被源石感染的迹象。

【血液源石结晶密度】0.12u/L 干员深靛在故乡时甚少接触源石。在外旅行期间,多少接触了一些源石制品,好在防护......呃,运气不错。

不怎么出门的人当然也有自己的健康优势啊。 ——图耶

Tư liệu lưu trữ 1
【源石技艺概览】

深靛小姐的源石技艺有一些特别。她的光,并不像大家看到的那么简单,我的仪器记录下来了她在施术时同房间的磁场,在去除多个常见频段噪声以后,找到了一定周期的组合波形变换。这波形将对大部分生物的神经系统产生一种......作用。这个作用很微弱,还称不上显著的干扰,可又是切实存在的。这可能就是大家会在她的光里感到温暖的原因吧。 经过她的同意,我仔细研究了她所持的施术单元的内部构造。与现代流行的比如莱塔尼亚出产的法杖相比,她的法杖杖身里并没有装配辅助传导通路。嗯......其实,真正发挥作用的就是法杖最顶端的那个单元。而这构件本身,以最大功率模拟测算结果来看,足以为维多利亚大型工厂级别的设施供能。为什么它现在会在深靛小姐的法杖上?我随口问了下路过的棘刺先生......他在看完我的测试结果以后,变得有些心事重重,并没有发表更多看法。说实话,这挺不像他的。 关于法杖的来历,深靛小姐也并不知晓更多。她只知道,这是在她离开故乡灯塔时,她的老师亲手交予她的。所以,我的研究只能暂时推进到这一步......真希望以后还能拿到更多信息啊。 ——术师干员薄绿的研究录音

Tư liệu lưu trữ 2
两次......不,三次。我的毒,艾莉亚中过三次。

第一次是刚见面。那时候我以为艾莉亚是敌人。从她中毒到失去知觉,时间比其他斐迪亚要久一倍。后面她醒得也很快。真有趣啊,您不觉得吗? 不,请别误会。我并不准备在她身上做实验。她是我的好友,我也并非这样的人。当然......也请您不要做那种打算。 艾莉亚......是有些迷糊呢。上一回是头发在我的试剂柜上缠住了,拉扯时候不小心撞翻瓶子,吸入了过量的毒雾。这回......大概是在蛋糕盒子和培养基之间做了错误的选择? 她对我说过,在外面漫游的时候,她好几次误打误撞,和赏金猎人一起接过悬赏,也混过鱼龙混杂的黑市,并因此结识了好些精通毒理的“朋友”。她对神经毒素的异常耐受,或许是由于她的身体在反复中毒的过程中,逐渐适应了。不要低估生物的适应能力——这可是我们这些毒理学者挂在嘴边的话哦。 好啦,说了这么多,她也该醒了。她一次比一次醒得快。我还有些事要做,这副新手套,可不可以拜托您帮我送给她? ——某次干员深靛中毒后,干员蓝毒在医务室对华法琳医生所说的话

Tư liệu lưu trữ 3
深靛小姐来自伊比利亚一个名叫岩湾镇的地方。

在她印象中,灯塔一直在那里。只要是白天,门始终向镇上的居民敞开。不过很少有人愿意到灯塔里去。那儿离海太近了。大人们从祖辈那里听说了海的恐怖,然后急着告诉自己的孩子。深靛小姐的母亲也曾多次教育她。可她像是被这座神奇的建筑吸引了,只要一有空就想往里面跑。 在灯塔里,她遇见了她的老师,一位上了年纪、寡言但风趣的黎博利。老师最早并不愿意当她老师,总是故作凶狠,驱赶这个喜欢趴在海边岩石上、动不动偷偷爬上灯塔的孩子。到了后来,老黎博利还是被打动了。年迈的看守人需要一个后继者,而对灯塔感兴趣的年轻人并没有几个。年复一年,老师教了她很多东西。在学习如何维护灯塔、如何使用替代性源石技艺点亮灯塔的同时,她窥见了黄金时代的一角。她对这些逝去的光景感到沉迷。她的父母、邻居、玩伴对此无法理解。很快,她搬进了灯塔,陪伴着老师,开始了漫长的守望。 在往日的记载中,她曾见过“光明守护者”这个词语。当她开玩笑用这个称谓称呼她的老师时,老师沉默了。年长的黎博利一字一句告诉她,他们现在,更像是守护着黑夜。 在灯塔里的日子过得比外面更快。在一个难得的风雨夜过去后,老师不再允许她进入灯塔。老师说,她必须离开岩湾镇,认识更多人,经历更多事,才有资格回来接替自己。从此,深靛小姐踏上了旅途,但她并不是特别明白这趟旅程会持续多久。 她究竟要找到什么东西,才能被允许回家?在来到罗德岛以后,这个问题的答案才有了些眉目——她想找到能让灯塔恢复往日光亮的方法。

Tư liệu lưu trữ 4
随着越来越多来自伊比利亚的干员加入,我们对伊比利亚现状的了解正在加深。

一个很明显的征兆是难民数量的增长。他们中的一部分是想躲避内部越来越压抑紧张的氛围,另一部分则是被迫从遭到灾害摧毁的家乡逃离。我们注意到这些发生在海边的灾难与其他地区常见的天灾有明显差异。我们仍无法顺利进入伊比利亚的几座重要城市,但已经在边境周边建立了多个办事处。我们的首要目标依然是附近区域矿石病的治疗,可对这一块地区的其他异常情况也会继续调查、保持关注。

【权限记录】 应您的要求,我们最近取得了一些线索,也接触到了一些有关联的伊比利亚人。先说结论——关于海的研究在表面上可能是一个默契的禁忌,可私底下绝非无人关注。包括深靛小姐的老师在内,有那么一批人,依据着代代传承的信息,正在做着某些准备。当然,对此我们掌握得仍不够多。线路已打通,如有必要,调查会接着推进。

Hồ sơ thăng cấp
干员深靛的心志就如她法杖发出来的光一样,或许最初微小,但始终稳定,并且在一点一点、毫无争议地变强。

有一类人,她的强大并不来自于天赋,而是来自对某一件事物近乎执拗的坚持。干员深靛就是这样的人。在最晦暗的时刻,你都可以相信,她能带来丝缕光明。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 嗯......嗯?你叫我吗?不,没有不理你......我只是,在想别的。
Conversation 1 我......不太擅长说话。以前总是一个人。刚到外面的时候,有些人很怕我。还有人骗走了我的行李。不过没关系......只要法杖还在,就还能工作,不至于饿很久。
Conversation 2 灯塔里的日子并不枯燥。海面,总在变化。可老师把我赶了出来。她说我需要多看看这片大地,才能守好海边一隅。所以,我来到了这里。
Conversation 3 蓝毒送了我一副新手套,是不是很好看?她说材质也改良了,这样的话,我和那些精通毒理的朋友们相处,更不容易误触有毒物品。其实,因为总是不小心碰到......我的身体好像也习惯啦。
Elite Promotion Conversation 1 过去的每一夜,我都在凝视那片海。我们在守望什么,镇子上无人知晓,老师也不曾说过。我只知道,黑暗中必须有灯塔。我将坚守,直至那一天来到。
Elite Promotion Conversation 2 你看到的光,有人说,是源石技艺。可老师说,这是我们内心的力量。只要有光的指引,行驶在夜雾里的人,也能抵抗海浪的拉扯,找到正确的航向。我会努力守住这光亮。
High Trust Conversation 1 觉得我尾巴的颜色很漂亮?谢谢......没关系,你可以摸的。虽然是这个颜色,但并没有毒哦。
High Trust Conversation 2 头发,太长了。会缠到。能帮我拿一下吗?整理起来会花一点时间。好了以后,上战场会更方便。我想更好地帮助你。
High Trust Conversation 3 最近我开始觉得,人也能和灯塔一样......有的人,甚至比灯塔照得更远、更亮。比如说,博士你。在回去之前,我想在你身边待久一些,可以吗?
Idle 你睡着的时候,不需要我看着吗?咦,叫我一起睡?我、我试试......
Operator Reporting In 你好,博士,我叫艾莉亚......呃,不对,是深靛。我以前是一名灯塔看守人......见习的。现在是一名术师,还是......见习的。
Watching Combat Tape 这些,就是打退敌人的技巧?老师教过我一些,但我以前不知道还能这么用。
Elite 1 唔......晋升?一座灯塔,只需要一名看守人。原来这里......不是这样的吗?
Elite 2 呃,我还能做更多?确实,我发出来的光,照亮的范围变大了......谢谢。我会加油的。
Assign To Team 深靛,随时待命。
Assign To Team Leader 好的......我会维持这光亮,大家不要走散。
Operation Sortie 跟着光走。
Operation Start 不愿意让开的话,就只好把你们全部打退。
Select Operator 1 我准备好了。
Select Operator 2 海面不太平静。
Deploy 1 法杖变热了。
Deploy 2 光,在酝酿。
In Combat 1 这些敌人,都不及海浪危险。
In Combat 2 我将守望,直至天明。
In Combat 3 心有邪秽,才会惧怕光亮。
In Combat 4 想逃跑的话,我帮你指路。
Complete Operation With 4 Stars 有这样的力量,是不是不用太畏惧那一天的到来?
Complete Operation With 3 Stars 真好,又是风平浪静的一夜。
Complete Operation With 2 Stars 有、有敌人逃跑?我看见了,这个消息必须让大家都知道。
Failed Operation 博士,这里走......不要怕,前面的路再黑,我也会为你点灯。
Assign To Station 没关系,我一个人待着也可以。
Poke 啊?小心......头发缠住了......绊倒的话会有点疼......
Trust Poke 要陪我吗?唔......两个人的话,夜晚也会变得不那么平静。
Title Screen 明日方舟。
Greeting 博士,灯光要再亮一些吗?

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Myrtle, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Specter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Melantha, Popukar, Midnight, Castle-3
Defender Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Beagle, Spot, Cardigan, Noir Corne
Specialist Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Haze, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Steward, Lava, Durin, 12F
Supporter Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Nightingale, Lumen, Shining, Kal'tsit, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Ansel, Hibiscus, Lancet-2