Greyy

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


4
Eggcellent Craftsman
                       
Trait
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật lan
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật lan
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật lan

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
AoE Slow
Ranged
                       
Greyy
Limited
Fuchigami Mai
                               
我妻洛酱
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 850 1105 1455 300
Sát thương 421 541 645
Phòng thủ vật lý 79 109 130
Kháng phép thuật 10 15 20
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 29 32 32
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,9s
Tầm tấn công Range (7).png Range (10).png Range (10).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Tốc độ tấn công +6
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Sát thương phép thuật lan



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Static Field Elite1.png Lv.1 Đòn tấn công làm chậm mục tiêu trong vòng 0,4 giây.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Static Field Elite2.png Lv.1 Đòn tấn công làm chậm mục tiêu trong vòng 0,6 giây.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Tactical chanting type beta.png Tactical Chanting·Type β Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tốc độ tấn công +15. 0 45 25
Level 2 Tốc độ tấn công +20. 0 45 25
Level 3 Tốc độ tấn công +25. 0 45 25
Level 4 Tốc độ tấn công +30. 0 40 25
Level 5 Tốc độ tấn công +35. 0 40 25
Level 6 Tốc độ tấn công +40. 0 40 25
Level 7 Tốc độ tấn công +45. 5 37 25
Mastery1.png Tốc độ tấn công +55. 5 37 25
Mastery2.png Tốc độ tấn công +65. 5 37 25
Mastery3.png Tốc độ tấn công +75. 10 35 25


Static release.png Static Release Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tốc độ tấn công +35, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,5 lần. 0 60 20
Level 2 Tốc độ tấn công +40, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,5 lần. 0 60 21
Level 3 Tốc độ tấn công +45, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,5 lần. 0 60 22
Level 4 Tốc độ tấn công +50, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,6 lần. 0 60 23
Level 5 Tốc độ tấn công +55, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,6 lần. 0 60 24
Level 6 Tốc độ tấn công +60, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,6 lần. 0 60 25
Level 7 Tốc độ tấn công +65, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,7 lần. 0 60 26
Mastery1.png Tốc độ tấn công +70, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,8 lần. 0 60 27
Mastery2.png Tốc độ tấn công +75, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 1,9 lần. 0 60 28
Mastery3.png Tốc độ tấn công +80, thời gian làm chậm mục tiêu tăng 2 lần. 0 60 30


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill pow spd3.png Static Field Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại phòng năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +20%.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill pow spd3.png Static Field Phòng Năng lượng Khi được bố trí tại phòng năng lượng, tốc độ hồi drone mỗi giờ +20%.
Bskill ws p2.png Skilled Craftsman Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu bất kỳ, +50% tỉ lệ ra sản phẩm phụ.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip caster small.png x 3, Oriron.png x 1, Polyester.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip caster large.png x 5, Manganese ore.png x 15, Aketon.png x 9
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip caster twin.png x 5, Manganese ore.png x 15, Aketon.png x 9


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Oriron shard.png x 3 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Polyketon.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Device.png x 2 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Orirock cluster.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Sugar pack.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Polyester lump.png x 1 Orirock cluster.png x 5 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Oriron block.png x 1 Sugar pack.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Keton colloid.png x 2 Polyester lump.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Optimized device.png x 1 Oriron block.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 D32 steel.png x 2 Keton colloid.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 Grindstone pentahydrate.png x 2 Mastery3.png








Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Greyy Thể lực Bình thường
Giới tính Nam Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu Không có Sức bền Bình thường
Nơi sinh Bolívar Tư duy chiến thuật Bình thường
Ngày sinh 06/06 Kỹ năng chiến đấu Bình thường
Chủng tộc Perro Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 163cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
"Tỏa sáng lên, bất kể hào quang của bạn có mờ nhạt như thế nào đi nữa"


Greyy, Caster của Rhodes Island, sẽ cẩn thận đẩy lùi tất cả kẻ thù bằng Nguyên Thủy Ma Thuật của mình.


Về skin: "Eggcellent Craftsman" - "Thợ thủ công tài ba".

Greyy token.png Token
Một chiếc đèn LED tinh tế. Đặt vào 1 Ma thạch và nó sẽ tỏa sáng mãi mãi. Hãy để ánh sáng xua tan sự lo lắng do bóng tối mang lại.


Dùng để cải thiện Potential của Greyy.

Hồ sơ cá nhân
Greyy, được chấp thuận theo học tại Rhodes Island sau khi vượt qua hàng loạt kỳ thi, và có tiềm năng lớn về Ma thuật.


Hiện đang phục vụ Rhodes Island với tư cách là Caster, chủ yếu công tác trong lĩnh vực bảo trì năng lượng.

Hồ sơ y tế
Các hình ảnh xét nghiệm cho thấy đường viền mờ của cơ quan nội tạng, với đốm đen bất thường có thể nhìn thấy. Nồng độ Originium cao bất thường trong hệ tuần hoàn, với dấu hiệu nhiễm trùng và xác nhận anh ta là Infected.


[Mật độ đồng hóa Tế bào] 7,2%

Không có triệu chứng chính của bệnh Oripathy xuất hiện trên da, nhưng xét nghiệm lại cho thấy có sự kết tinh bên trong cơ thể.


[Mật độ tinh thể Originium] 0,3u/L

Khi sự nhiễm trùng tái phát trong cơ quan nội tạng, khiến hàm lượng Originium trong hệ tuần hoàn tăng lên khá cao.

Tư liệu lưu trữ 1
Greyy sinh ra tại một thành phố ở Bolívar. Cha là một công nhân phổ thông và mẹ làm việc trong viện điều dưỡng. Cả hai đều có sức khỏe kém. Cả cha và mẹ đều có thu nhập thấp, điều này làm gia đình không đủ sống.


Tuổi thơ của Greyy khác nhiều so với bạn cùng trang lứa. Anh sống nội tâm và thực dụng giống cha mình, và yếu đuối về thể chất như mẹ. Tuy nhiên, Greyy có sở trường về Ma thuật. Anh ấy sẽ có sự nghiệp đầy hứa hẹn nhờ vào tài năng, nếu như không bị nhiễm bệnh.

Tư liệu lưu trữ 2
Greyy rất thành thạo trong sử dụng điện và Originium. Bằng cách nhanh chóng tăng điện áp trong bộ phận vận hành, anh ta có thể làm cho các ion dương và âm va chạm rồi tạo ra năng lượng.


Anh biết về Originium từ mẹ, dù anh không chắc tại sao người bình thường như mẹ lại có kiến ​​thức kỹ càng về Ma thuật.


Anh sống trong khu ổ chuột thường xuyên mất điện. Vì vậy, Greyy quyết định thu thập Ma thạch bị vứt bỏ gần một nhà máy luyện kim. Anh tập trung năng lượng của chúng vào quyền trượng của mình để tạo ra nguồn sáng tạm thời.


Tất nhiên, cây trượng cũng được làm bằng vật liệu tái sử dụng.

Tư liệu lưu trữ 3
Greyy đã mất gia đình, vì vậy, gia nhập Rhodes Island có ý nghĩa đặc biệt đối với anh ấy. Sự thông thạo về Ma năng của anh đã giúp anh có được công việc bảo trì máy phát điện ở Rhodes Island.


Greyy trung thực, ít nói, tôn trọng và luôn biết ơn vì đã giúp ích được cho Rhodes Island.


Người Perros được biết đến về lòng trung thành. Ngay cả những người không may bị nhiễm bệnh, như Greyy, cũng sẽ trân trọng bất kỳ người bạn đồng hành nào đã cùng chia sẻ những lúc khó khăn và cô đơn.

Tư liệu lưu trữ 4
Thông tin về nơi sống của cha mẹ Greyy vẫn chưa có. Có lẽ, họ đã qua đời. Hoặc đã được đưa đi cách ly. Rốt cuộc, cha mẹ đều bị nhiễm bệnh, vì vậy, có thể nói rằng anh có thể bị nhiễm bệnh từ họ. Trong mọi trường hợp, chúng tôi bắt buộc phải giúp anh thích nghi với cuộc sống ở Rhodes Island.


Ngay cả khi những đứa trẻ ở độ tuổi của anh đều nhận thức được số phận người thân của mình, việc biết được sự thật có thể tác động tiêu cực đến trạng thái tinh thần. Chăm sóc, hướng dẫn và thay đổi số phận của chúng là trách nhiệm của bạn, Doctor. Chắc chắn rằng nhiệm vụ của bạn không hề dễ dàng. Thậm chí, đôi khi, tôi nghĩ gánh nặng quá sức chịu đựng của bạn. Nhưng không phải những đứa trẻ như Greyy khiến bạn tin rằng vẫn còn hy vọng sao?

Hồ sơ thăng cấp

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Hi, Doctor... Um, if you need anything, please tell me... Um, do you still remember my code name...?
Conversation 1 Doc-Doctor, hi... Um, I just checked the Medical Department's power grid, and taking some files around while I'm at it... No, nobody's forcing me! I mean, they take such good care of me, it's the least I can do for them...
Conversation 2 I decided to learn electric Arts just so my friends back in the slums could have some light, just so the nights would be a little less miserable... That pitch black, it's really scary. And the kinds of people who live in the dark, they can be scary too...
Conversation 3 These Originium generators here at Rhodes Island are amazing... You know, if we had anything like them back home, we'd have enough power we wouldn't need to live in the dark all the time, like it was normal.
Elite Promotion Conversation 1 My mother taught me the basics of Arts. She told me I use Arts just like she did when she was younger, but I'm also as sickly as she was... If she were still alive, I'd hope she could come with me to Rhodes Island...
Elite Promotion Conversation 2 Before your training, Doctor, all I could do with my Arts was light up one little room. But now that little spark has turned into something that can help people everywhere...! Doctor, thank you so much!
High Trust Conversation 1 Huh? A current anomaly in Miss Mayer's storeroom? W-why is it her again... What? Dr. Kal'tsit wants more cables for her lab? And another outage in Ifrit's room? Wah aahhh... Doctor, help meee...
High Trust Conversation 2 Zzz... Wha? Doctor...? Ah! Sorry! I wasn't napping! I, erm, I was... Oh, is this Medical?
High Trust Conversation 3 Doctor, are you going out again...? Okay, I know. I'll wait here for you... Um, Doctor, please hurry back...
Idle Whoa...! Aaaugh... Static electricity. Gave me a jolt...
Operator Reporting In H-Hi. My name is Greyy. I'm kind of an electrician... Erm, th-thanks for taking me on...!
Watching Combat Tape C-could you pause it for a minute? I-I'm taking notes...
Elite 1 It's a promotion? Okay, I'll take it to... Huh? It's, it's for me...? Huh?
Elite 2 Heh heh. Doctor, let me light the way for you! Um, am I getting too full of myself...? But I actually mean it...!
Assign To Team Greyy. I'm here to help...
Assign To Team Leader I'm the Cap-Captain...? Um, it's what the Doctor wants...!
Operation Sortie Let me handle the logistical support...!
Operation Start Doctor, the enemy is here...
Select Operator 1 I-I'll try my best...
Select Operator 2 I-I should be able to do it...!
Deploy 1 Slowly, and carefully...
Deploy 2 I-I have to watch where I step.
In Combat 1 Stop being evil!
In Combat 2 I won't let them get hurt...!
In Combat 3 Take-Take this!
In Combat 4 An electric shock c-can really hurt...!
Complete Operation With 4 Stars Doc-Doctor, good job...! Can we go home now...?
Complete Operation With 3 Stars We-We won...! Doctor!
Complete Operation With 2 Stars Doctor, the ones who ran off... We won't see them again, will we?
Failed Operation Err... Doctor...
Assign To Station What am I doing today?
Poke Whoa...
Trust Poke Doctor, you're really tall... I-I wonder when I'll get to be that tall...
Title Screen Arknights.
Greeting Doctor, you're back!

Điều hướng
Vanguard Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Popukar, Melantha, Castle-3
Defender Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Asbestos, Hung, Liskarm, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Toddifons, Executor, Sesa, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Andreana, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Carnelian, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Amiya, Purgatory, Tomimi, Skyfire, Kjera, Absinthe, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2