Frostleaf
Jump to navigation
Jump to search
Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
4
Trait
Có thể tấn công tầm xa, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%
Có thể tấn công tầm xa, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%
Có thể tấn công tầm xa, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%
Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
Elite 0
Elite 1
Elite 2
Stats[edit]
Potential[edit]
Cost triển khai -1 | |
---|---|
Thời gian tái triển khai -4s | |
Tốc độ tấn công +8 | |
Thời gian tái triển khai -6s | |
Cost triển khai -1 |
Trait & Talent[edit]
Có thể tấn công tầm xa và mục tiêu bay, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%
Cover Strike | Lv.1 | Tăng tầm tấn công, tuy nhiên tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (+0,15s). |
---|
Skill[edit]
Combat Skill[edit]
Infastructure Skill[edit]
Material[edit]
Elite Material[edit]
Elite Stage | Vật liệu cần thiết |
---|---|
→ | x 15000, x 3, x 1, x 1 |
→ | x 60000, x 5, x 15, x 7 |
Skill Material[edit]
Gallery[edit]
Thông tin cơ bản | Kiểm tra tổng quát | ||
---|---|---|---|
Mật danh | Frostleaf | Thể lực | Bình thường |
Giới tính | Nữ | Cơ động | Đạt tiêu chuẩn |
Kinh nghiệm chiến đấu | 7 năm | Sức bền | Bình thường |
Nơi sinh | Columbia | Tư duy chiến thuật | Đạt tiêu chuẩn |
Ngày sinh | 01/05 | Kỹ năng chiến đấu | Xuất sắc |
Chủng tộc | Vulpo | Khả năng đồng hóa Originium | Đạt tiêu chuẩn |
Chiều cao | Tình trạng phơi nhiễm | Dương tính |
Dialogue | Voice | Description | |
---|---|---|---|
Assign Secretary | Anh muốn nghe chút nhạc không? Tôi sẽ cho anh mượn tai nghe. | ||
Conversation 1 | Xin lỗi, nhưng xin anh hãy giữ khoảng cách với tôi xa hơn một chút. | ||
Conversation 2 | Tôi chưa từng nghĩ rằng sẽ có ngày tôi sẽ đi cứu người khác. | ||
Conversation 3 | Tôi đã biết vung cây rìu này từ trước cả khi biết đọc chữ đấy. | ||
Elite Promotion Conversation 1 | Mấy bài hát tôi thích có vẻ đều lỗi thời cả rồi. Giờ chỉ thích hợp để ngâm nga khi ở một mình thôi. | ||
Elite Promotion Conversation 2 | Đừng nháy mắt- Không thì anh sẽ đánh mất cơ hội chứng kiến kỹ năng đặc biệt này. | ||
High Trust Conversation 1 | Anh muốn uống gì không? Tôi đãi. Anh phải biết anh nên nghỉ ngơi nhiều hơn sau công việc chứ. | ||
High Trust Conversation 2 | Chỉ khi chứng kiến những người xung quanh nằm xuống, tôi mới nhận ra cuộc sống này quý giá thế nào… Mỉa mai thật nhỉ? Tôi cũng nghĩ vậy. | ||
High Trust Conversation 3 | Tôi chỉ làm việc như một lính đánh thuê sẽ làm thôi. Còn mục đích việc đó để làm gì hay những hậu quả nó để lại là gì không phải do tôi quyết định. Thế nên từ bây giờ anh sẽ là người quyết định những gì mà tôi sẽ làm. | ||
Idle | Dun... dun dun♪dun... dun dun...♪ | ||
Operator Reporting In | Cựu lính đánh thuê, Frostleaf. Giờ tôi là một Operator do anh phụ trách. Anh muốn giao cho tôi nhiệm vụ gì cũng được, tôi có thể làm được khá nhiều thứ. | ||
Watching Combat Tape | Cảm ơn. | ||
Elite 1 | Hiện tại mọi thứ vẫn đang đi đúng hướng. | ||
Elite 2 | Phù… Không tệ. Cái cảm giác thỏa mãn mà mình đánh mất từ lâu này. | ||
Assign To Team | Tôi sẽ làm việc của mình. | ||
Assign To Team Leader | Mọi người hãy cứ chọn hướng đi và hoàn thành nhiệm vụ của mình đi. | ||
Operation Sortie | Hoàn hảo, tôi cũng đang cần luyện tập một chút. | ||
Operation Start | Tan biến đi | ||
Select Operator 1 | Hửm? | ||
Select Operator 2 | Đang chờ lệnh . | ||
Deploy 1 | Chỗ này cũng được thôi. | ||
Deploy 2 | Ờ, đã rõ. | ||
In Combat 1 | Các ngươi sẽ bị đóng băng, giống như cơ thể ta vậy! | ||
In Combat 2 | Các tia sáng sẽ dẫn lối cho ta! | ||
In Combat 3 | Mọi sinh vật như các ngươi sẽ diệt vong. | ||
In Combat 4 | Phải giữ cái đầu lạnh mới được. | ||
Complete Operation With 4 Stars | Từng trải qua vô số trận chiến... Tôi đã chứng kiến sự tàn sát và tĩnh lặng này không biết bao nhiêu lần. | ||
Complete Operation With 3 Stars | Tôi nhớ rõ mọi kẻ thù mình đã chiến đấu. Chưa từng có ai chạy thoát khỏi tôi được cả. | ||
Complete Operation With 2 Stars | Bên ta không ai bị thương chứ? | ||
Failed Operation | Tôi sẽ lo bọn bám theo phía sau! | ||
Assign To Station | Tôi muốn... có một phòng riêng hơn. | ||
Poke | Ấy. | ||
Trust Poke | Anh muốn cùng tôi đi uống gì không? | ||
Title Screen | Arknights. | ||
Greeting | Doctor. |
|