Frostleaf

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


4
Trait
Có thể tấn công tầm xa, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%
Có thể tấn công tầm xa, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%
Có thể tấn công tầm xa, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Slow DPS
Melee
                       
Frostleaf
Limited
Kakuma Ai
                               
下野宏铭
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Stats[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1356 1785 2260
Sát thương 400 534 660
Phòng thủ vật lý 211 268 323 55
Kháng phép thuật 5 10 10
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 16 18 18
Số địch chặn được 2 2 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1.3s
Tầm tấn công Range (7).png Range (8).png Range (8).png


Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Tốc độ tấn công +8
Pot4.png Thời gian tái triển khai -6s
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Có thể tấn công tầm xa và mục tiêu bay, tuy nhiên sát thương giảm xuống còn 80%


{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
{{{talent1a}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1a}}}
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Cover Strike Elite2.png Lv.1 Tăng tầm tấn công, tuy nhiên tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (+0,15s).
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Frosty Spear.png Frosty Spear



Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Đòn tấn công tiếp theo gây 105% sát thương và áp hiệu ứng -20% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 1.5 giây 0 5
Level 2 Đòn tấn công tiếp theo gây 110% sát thương và áp hiệu ứng -23% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 1.5 giây 0 5
Level 3 Đòn tấn công tiếp theo gây 115% sát thương và áp hiệu ứng -25% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 1.5 giây 0 5
Level 4 Đòn tấn công tiếp theo gây 120% sát thương và áp hiệu ứng -28% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 2 giây 0 4
Level 5 Đòn tấn công tiếp theo gây 125% sát thương và áp hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 2 giây 0 4
Level 6 Đòn tấn công tiếp theo gây 130% sát thương và áp hiệu ứng -33% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 2 giây 0 4
Level 7 Đòn tấn công tiếp theo gây 135% sát thương và áp hiệu ứng -35% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 2.5 giây 0 4
Mastery1.png Đòn tấn công tiếp theo gây 140% sát thương và áp hiệu ứng -40% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 2.5 giây 0 3
Mastery2.png Đòn tấn công tiếp theo gây 145% sát thương và áp hiệu ứng -45% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 2.5 giây 0 3
Mastery3.png Đòn tấn công tiếp theo gây 150% sát thương và áp hiệu ứng -50% tốc độ di chuyển của mục tiêu trong vòng 3 giây 0 3


Freezing Spear.png Freezing_Spear



Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tốc độ tấn công +5. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -30% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 15% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 60 25
Level 2 Tốc độ tấn công+10. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -32% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 15% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 59 25
Level 3 Tốc độ tấn công +15. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -34% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 15% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 58 25
Level 4 Tốc độ tấn công +20. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -36% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 20% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 57 25
Level 5 Tốc độ tấn công +25. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -38% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 20% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 56 25
Level 6 Tốc độ tấn công +30. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -40% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 20% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 55 25
Level 7 Tốc độ tấn công +35. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -42% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 25% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 1.5 giây 0 54 25
Mastery1.png Tốc độ tấn công +40. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -44% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 30% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 2 giây 0 53 25
Mastery2.png Tốc độ tấn công +45. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -46% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 35% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 2 giây 0 53 25
Mastery3.png Tốc độ tấn công +50. Mỗi đòn tấn công áp hiệu ứng -50% tốc độ di chuyển của mục tiêu và có 40% tỉ lệ đóng băng mục tiêu trong 2 giây 0 50 25


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Solitude 1.png Solitude Dorm Khi ở trong Dorm, +0,7 mood hồi phục mỗi giờ cho bản thân.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Solitude 1.png Solitude Dorm Khi ở trong Dorm, +0,7 mood hồi phục mỗi giờ cho bản thân.
Combat Directive Recordings.png Combat Directive Recordings Trạm Sản xuất Khi ở trong Trạm Sản xuất, +30% tốc độ sản xuất thẻ Exp.
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon4a}}}.png | 32px]] {{{skill_name4a}}} {{{room4a}}} {{{des4a}}}
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 15000, Chip guard small.png x 3, Polyester.png x 1, Oriron.png x 1
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 60000, Chip guard large.png x 5, Grindstone.png x 15, Manganese ore.png x 7
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip guard twin.png x 5, Grindstone.png x 15, Manganese ore.png x 7


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 2 2 → 3 Skill book 1.png x 2 Ester.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 3 Oriron.png x 2
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 3 Polyketon.png x 2 5 → 6 Skill book 2.png x 3 Sugar pack.png x 3 6 → 7 Skill book 3.png x 4 Polyester pack.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Oriron block.png x 1 Sugar pack.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 2 Keton colloid.png x 1 Polyester pack.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 4 Optimized device.png x 1 Oriron block.png x 2 Mastery2.png Skill book 3.png x 4 White horse kohl.png x 2 Keton colloid.png x 2 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 6 D32 steel.png x 2 White horse kohl.png x 2 Mastery3.png Skill book 3.png x 6 Polymerization preparation.png x 2 Rma70 24.png x 2 Mastery3.png







Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Frostleaf Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu 7 năm Sức bền Bình thường
Nơi sinh Columbia Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 01/05 Kỹ năng chiến đấu Xuất sắc
Chủng tộc Vulpo Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :Angton
Hợp đồng tuyển dụng
Xin hãy trở thành một ngọn đèn để dẫn đường cho cô ấy.

Frostleaf, Guard Operator của Rhodes Island, sẽ tuân theo mọi mệnh lệnh của bạn.

Frostleaf token.png Token
Một quyển vở từ vựng cũ kĩ. Có những hình vẽ chi tiết và nguệch ngoạc trên lề của mọi trang vở.

Được dùng để cải thiện Potential của Frostleaf.

Hồ sơ cá nhân
Frostleaf từng là lính của quân đội thiếu niên tại Columbia, “đã nghỉ hưu” sau khi đội của cô ấy bị tiêu diệt. Đã từng liên lạc với Rhodes Island với tư cách là một lính đánh thuê trước khi chính thức đồng ý hợp tác lâu dài với công ty.

Với kinh nghiệm chiến đấu qua vô số trận chiến và những kỹ năng không thể coi thường, Frostleaf quả là một nhân vật xuất sắc đối với Rhodes Island.

Hồ sơ y tế
Các hình ảnh kiểm tra cho thấy cơ quan nội tạng bị mờ do những điểm đen bất thường xuất hiện nhiều nơi. Một lượng hạt Originium lớn bất thường tồn tại ở hệ thống tuần hoàn, xác nhận cô bị nhiễm bệnh ở thời điểm hiện tại.

[Tỉ lệ đồng hóa tế bào Originium] 16%

Tình trạng nhiễm bệnh hiện ở giai đoạn giữa và tinh thể Originium đã kết tinh trên cánh tay cô ấy.

[Mật độ Originium trong máu] 0,35u/L

Có thể là do hay tiếp xúc với những người thân trước đây, tình trạng bệnh của Frostleaf đã đạt tới mức độ mà khiến tôi quan ngại về mạng sống của cô ấy khi cô vừa tới Rhodes Island. Nhưng mà quá trình điều trị hiện tại đã đưa cô ấy trở lại tình trạng tương đối ổn định. Hoan hô! Ăn mừng thôi!

--Warfarin

Tư liệu lưu trữ 1
Frostleaf thường tránh xa những nơi đông người. Là một trong những Operator có nhiều kinh nghiệm chiến đấu nhất của chúng ta.

Cô ấy luôn mặc những bộ đồ màu lạnh, hợp thời trang và thích nghe nhạc khi ở một mình.

Tư liệu lưu trữ 2
Frostleaf là một trong những chiến binh dày dặn kinh nghiệm nhất tại Rhodes Island. Chiến trường giờ cũng như sân vườn nhà cô ấy vậy.

Nhưng mà đó không phải là thứ mà chúng ta nên ăn mừng, vì nó có nghĩa là, so với tuổi thì cô ấy không có một tuổi thơ bình thường như những đứa trẻ khác.

Chưa kể tới chiến tranh giữa Columbia với các nước láng giềng trong vài thập kỷ qua và một số những vụ đụng độ khác, ai cũng có thể đoán được Frostleaf đã có một cuộc sống như thế nào.

Các Operator đã ở đây từ lâu vẫn nhớ hồi Frostleaf mới đến, và họ bảo rằng so với quá khứ thì cô ấy có vẻ hoạt bát hơn ở thời điểm hiện tại.

Tư liệu lưu trữ 3
Rhodes Island đã tuyển Frostleaf từ hồi cô ấy là lính đánh thuê, nhưng sau khi cô chính thức gia nhập, Dr. Kal’tsit đã ra lệnh cho cô ấy làm một nhiệm vụ, đó là ở lại chữa trị như một bệnh nhân.

Việc đó khiến Frostleaf vô cùng bối rối, vì lúc đó cô chẳng biết làm gì khác ngoài chiến đấu.

May mắn thay, nhờ sự giúp đỡ của những Operator đầy cá tính tại Rhodes Island, Frostleaf đã dần dần học được cách tận hưởng cuộc sống, không chỉ biết chiến đấu, nhờ đó mà cả một thế giới mới đã mở ra trước mắt cô ấy.

Tư liệu lưu trữ 4
Sau một thời gian dài để chữa bệnh và thích nghi với cuộc sống bình thường, Frostleaf đã nghĩ rằng mình sẽ sớm quay lại chiến trường, cô đã nộp đơn yêu cầu cho Dr.Kal’tsit và bị từ chối. Thay vào đó, Kal’tsit đã cho cô đi thử sức một lần trên chiến trường trước.

Frostleaf bước ra chiến trường đầy tự tin, rất háo hức để được chiến đấu, thì cô lại đột ngột nhận ra việc vung vũ khí vào kẻ địch đã trở nên khó hơn bao giờ hết. Sau đó cô đã bảo rằng những ký ức từ hồi còn ở quân đội thiếu niên bỗng ùa về lấp đầy cả tâm trí cô, thứ mà cô ấy nghĩ rằng bản thân đã lãng quên nó từ lâu.

Frostleaf đã khóc thảm thiết trên chiến trường vào ngày hôm đó.

Từ đó về sau, Frostleaf dần hình thành con người hiện tại của mình: Một người yêu âm nhạc, hợp thời trang cùng với tính cách có chút lạnh lùng.

Hồ sơ thăng cấp
promotion

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Anh muốn nghe chút nhạc không? Tôi sẽ cho anh mượn tai nghe.
Conversation 1 Xin lỗi, nhưng xin anh hãy giữ khoảng cách với tôi xa hơn một chút.
Conversation 2 Tôi chưa từng nghĩ rằng sẽ có ngày tôi sẽ đi cứu người khác.
Conversation 3 Tôi đã biết vung cây rìu này từ trước cả khi biết đọc chữ đấy.
Elite Promotion Conversation 1 Mấy bài hát tôi thích có vẻ đều lỗi thời cả rồi. Giờ chỉ thích hợp để ngâm nga khi ở một mình thôi.
Elite Promotion Conversation 2 Đừng nháy mắt- Không thì anh sẽ đánh mất cơ hội chứng kiến kỹ năng đặc biệt này.
High Trust Conversation 1 Anh muốn uống gì không? Tôi đãi. Anh phải biết anh nên nghỉ ngơi nhiều hơn sau công việc chứ.
High Trust Conversation 2 Chỉ khi chứng kiến những người xung quanh nằm xuống, tôi mới nhận ra cuộc sống này quý giá thế nào… Mỉa mai thật nhỉ? Tôi cũng nghĩ vậy.
High Trust Conversation 3 Tôi chỉ làm việc như một lính đánh thuê sẽ làm thôi. Còn mục đích việc đó để làm gì hay những hậu quả nó để lại là gì không phải do tôi quyết định. Thế nên từ bây giờ anh sẽ là người quyết định những gì mà tôi sẽ làm.
Idle Dun... dun dun♪dun... dun dun...♪
Operator Reporting In Cựu lính đánh thuê, Frostleaf. Giờ tôi là một Operator do anh phụ trách. Anh muốn giao cho tôi nhiệm vụ gì cũng được, tôi có thể làm được khá nhiều thứ.
Watching Combat Tape Cảm ơn.
Elite 1 Hiện tại mọi thứ vẫn đang đi đúng hướng.
Elite 2 Phù… Không tệ. Cái cảm giác thỏa mãn mà mình đánh mất từ lâu này.
Assign To Team Tôi sẽ làm việc của mình.
Assign To Team Leader Mọi người hãy cứ chọn hướng đi và hoàn thành nhiệm vụ của mình đi.
Operation Sortie Hoàn hảo, tôi cũng đang cần luyện tập một chút.
Operation Start Tan biến đi
Select Operator 1 Hửm?
Select Operator 2 Đang chờ lệnh .
Deploy 1 Chỗ này cũng được thôi.
Deploy 2 Ờ, đã rõ.
In Combat 1 Các ngươi sẽ bị đóng băng, giống như cơ thể ta vậy!
In Combat 2 Các tia sáng sẽ dẫn lối cho ta!
In Combat 3 Mọi sinh vật như các ngươi sẽ diệt vong.
In Combat 4 Phải giữ cái đầu lạnh mới được.
Complete Operation With 4 Stars Từng trải qua vô số trận chiến... Tôi đã chứng kiến sự tàn sát và tĩnh lặng này không biết bao nhiêu lần.
Complete Operation With 3 Stars Tôi nhớ rõ mọi kẻ thù mình đã chiến đấu. Chưa từng có ai chạy thoát khỏi tôi được cả.
Complete Operation With 2 Stars Bên ta không ai bị thương chứ?
Failed Operation Tôi sẽ lo bọn bám theo phía sau!
Assign To Station Tôi muốn... có một phòng riêng hơn.
Poke Ấy.
Trust Poke Anh muốn cùng tôi đi uống gì không?
Title Screen Arknights.
Greeting Doctor.

Điều hướng
Vanguard Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, THRM-EX
Sniper W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Lunacub, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Hibiscus, Ansel, Lancet-2