Flametail

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


6
Trait
Có thể chặn 2 kẻ địch
Có thể chặn 2 kẻ địch
Có thể chặn 2 kẻ địch

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DP-Recovery Survival
Melee
                       
Flametail
Limited
Aya Hirano
                               
NoriZC
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 864 1560 2138
Sát thương 216 431 526 85
Phòng thủ vật lý 157 313 392
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 12 14 14
Số địch chặn được 2 2 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,05s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +25
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent thứ 2
Pot5.png Cost triển khai -1

Talent[edit]

{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Vanguard Swordsmanship Elite1.png Lv.1 Sau khi né đòn thành công, đòn tấn công tiếp theo gây sát thương 2 lần.
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Vanguard Swordsmanship Elite2.png Lv.1 Sau khi né đòn thành công, đòn tấn công tiếp theo gây sát thương 2 lần lên nhiều mục tiêu tương đương số địch chặn được.
{{{talent2b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_2}}}.png | 30px]] {{{talentDes2b}}}
Pinus Sylvestris Leader Elite2.png Lv.1 Khi triển khai, tất cả Operator thuộc [Kazimierz] nhận 22% né tránh vật lý.
Pinus Sylvestris Leader Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi triển khai, tất cả Operator thuộc [Kazimierz] nhận 25% (+3%) né tránh vật lý.


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Quick Intuition.png Quick Intuition Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 0 23
Level 2 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 1 23
Level 3 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 2 23
Level 4 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 3 21
Level 5 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 4 21
Level 6 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 5 21
Level 7 Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 6 19
Mastery1.png Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 7 19
Mastery2.png Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 8 19
Mastery3.png Nhận 6 cost tức thì và né đòn tấn công vật lý tiếp theo. 9 18


Mở/đóng bảng:
“Pinus Sylvestris”.png “Pinus Sylvestris” Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Nhận 10 cost tức thì. Gây 2 lần 150% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 35% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 20 40 Range (28).png


Level 2 Nhận 10 cost tức thì. Gây 2 lần 160% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 35% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 21 40
Level 3 Nhận 10 cost tức thì. Gây 2 lần 170% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 35% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 22 40
Level 4 Nhận 11 cost tức thì. Gây 2 lần 180% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 40% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 23 40
Level 5 Nhận 11 cost tức thì. Gây 2 lần 190% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 40% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 24 40
Level 6 Nhận 11 cost tức thì. Gây 2 lần 200% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 40% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 25 40
Level 7 Nhận 12 cost tức thì. Gây 2 lần 210% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 45% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 26 40
Mastery1.png Nhận 12 cost tức thì. Gây 2 lần 220% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 45% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 27 40
Mastery2.png Nhận 12 cost tức thì. Gây 2 lần 230% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 50% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 28 40
Mastery3.png Nhận 13 cost tức thì. Gây 2 lần 240% sát thương vật lý lên tối đa 6 mục tiêu và gây choáng chúng trong 0,5 giây. Các đơn vị đồng minh trong tầm hoạt động nhận 50% né tránh vật lý trong vòng 10 giây. 30 40
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])
Flameheart.png Flameheart Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +30%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +60%. 0 22 8
Level 2 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +35%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +60%. 1 22 8
Level 3 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +40%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +60%. 1 21 8
Level 4 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +45%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +60%. 2 21 8
Level 5 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +50%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +60%. 2 20 8
Level 6 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +55%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +60%. 3 20 8
Level 7 Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +60%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +80%. 3 19 8
Mastery1.png Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +70%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +80%. 4 18 8
Mastery2.png Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +80%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +80%. 5 18 8
Mastery3.png Nhận dần 8 cost theo thời gian. Giảm quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công (còn 70%), sát thương +90%, số địch chặn được +1, tỉ lệ né tránh vật lý và phép thuật +80%. 6 16 8


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ctrl cost.png Tiny Leader Trạm Chỉ huy Khi ở trong Trạm Chỉ huy, +0,05 mood hồi phục mỗi giờ cho tất cả operator trong trạm.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ctrl cost.png Tiny Leader Trạm Chỉ huy Khi ở trong Trạm Chỉ huy, +0,05 mood hồi phục mỗi giờ cho tất cả operator trong trạm.
Bskill ctrl psk.png Knights of Pinus Trạm Chỉ huy Khi ở trong Trạm Chỉ huy, cho mỗi Operator thuộc [Pinus Sylvestris] trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản xuất thẻ EXP +10% và kim loại quý -10%.


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 30000, Chip vanguard small.png x 5, Orirock cube.png x 12, Polyester.png x 5
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip vanguard large.png x 4, Bipolar nanoflake.png x 4, Orirock concentration.png x 9
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 180000, Chip vanguard twin.png x 4, Bipolar nanoflake.png x 4, Orirock concentration.png x 9


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 5 2 → 3 Skill book 1.png x 5 Sugar substitute.png x 5 Diketon.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 8 Polyester.png x 5
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 8 Oriron shard.png x 4 Sugar.png x 3 5 → 6 Skill book 2.png x 8 Rma70 12.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 8 Crystal element.png x 4 Synthetic resin.png x 4
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 8 White horse kohl.png x 4 Aketon.png x 8 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Manganese trihydrate.png x 4 Cutting fluid.png x 5 Mastery1.png Skill book 3.png x 8 Grindstone pentahydrate.png x 4 Loxic kohl.png x 7
Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Silicic alloy block.png x 4 Rma70 24.png x 8 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Oriron block.png x 4 Silicic alloy block.png x 7 Mastery2.png Skill book 3.png x 12 Keton colloid.png x 4 Cutting stock solution.png x 8
Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Bipolar nanoflake.png x 6 Optimized device.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 Polymerization preparation.png x 6 Oriron block.png x 5 Mastery3.png Skill book 3.png x 15 D32 steel.png x 6 Keton colloid.png x 5


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Flametail Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Tốt
Kinh nghiệm chiến đấu 6 năm Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Kazimierz Tư duy chiến thuật Tốt
Ngày sinh 8/10 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Zalak Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 159cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
她有两点领袖的魅力,思想与笑容。

焰尾骑士索娜,如火一般穿梭在战场上。

50px Token
一枚看似无奇的卡西米尔金币,这是索娜第一次在地下竞技场获胜时,所获得的唯一一枚报酬。

用于提升焰尾的潜能。

Hồ sơ cá nhân
卡西米尔的感染者骑士,同时也是自发组建的感染者骑士团“红松”的实际领袖。于卡西米尔合作期间与罗德岛接触,并主动寻求罗德岛的治疗。
Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】8% 干员焰尾体表有部分源石结晶分布。

【血液源石结晶密度】0.22u/L 干员焰尾的感染情况并不乐观,特别是在卡西米尔期间遭受的不规范治疗使得病情未能得到及时控制。

感染者骑士这一制度,并非是卡西米尔对感染者的友善待遇。他们无一例外都是“特例”,矿石病本身依旧遭人排斥。只是,从某种角度来说,如今的卡西米尔对利益的渴求甚至胜过了他们对矿石病的恐惧。所以感染者才会以这种形式重登名为骑士竞技的舞台,供人消遣。这与感染者在其他国度遭遇的悲剧无异,但其形式明显更具卡西米尔的特色——至少暂时如此。

Tư liệu lưu trữ 1
干员焰尾的代号来自于她的骑士封号,而熟悉她的人,都直呼其名“索娜”。她不来自任何一个古老的骑士家族,更不是天赋异禀的骑士人才。早在焰尾骑士还是札拉克女孩索娜的时候,她不过是一个生活在卡西米尔某个札拉克聚集区的普通卡西米尔人。然而一场天灾改变了索娜的生活轨迹,由于当地少数的骑士贵族卡利斯卡家对领民的漠视,导致索娜的家园被毁于一旦。她的家人、朋友和过去平静的生活几乎在一夜之间烟消云散。年轻的扎拉克姑娘并没有坚强到立刻接受事实——尽管现在的她完全看不到过去的影子,但每当提及故乡和过去,那个健谈的、总是挂着开朗笑容的索娜总是会不经意地产生些许情绪的停顿。而那个无助的札拉克索娜,是如何走出那段灾难的,我们并不知晓。只知道在红松骑士团的其他成员认识索娜的时候,她就已经是今天这般模样,仿佛从未改变。

“我是能感觉出她俩之间有些什么就是了,不过偶尔提起过去,也无非就是格蕾纳蒂以前的骑士家族愧对索娜之类的,从没听她们说过更多啊。”——野鬃 “索娜当然没你们想象的那么坚强,我其实见过她偷偷落泪的......呃,没什么。”——灰毫

Tư liệu lưu trữ 2
红松骑士团的“红松”一词,据说来自于焰尾与灰毫的家乡。这种如今已近乎灭绝的植物曾经是宏伟、美好与坚韧的象征。

焰尾离开家乡之后,曾委身于一座繁华的商业城市,靠着一些微薄的底层工作谋生。然而这座城市意外成为了四城联合的一部分,焰尾也因此得知了感染者骑士这一条出路。而当时的焰尾身患矿石病不久,也从未经过骑士竞技相关的训练,但为了谋生,焰尾其实并没有太多选择。 一开始,独立骑士索娜被扔进了满是残暴野兽和陷阱的牢笼,然后,是人造的丛林,封闭的大楼。索娜意识到,感染者所遭遇的,与电视转播里那些光鲜亮丽的竞技骑士有着天壤之别——他们都是自愿被观赏的玩物,而他们的性命几乎成为了手里唯一的资本。 真正改变索娜的,反而是一场正式的骑士竞技。骑士对骑士,感染者对感染者。但无论是索娜本人,还是事后我们对红松骑士团其他成员的了解,都避开了那个时期众人遭遇的话题。但可以确定的是,与感染者骑士的厮杀彻底改变了索娜。在她捧起骑士协会赠送的财富和“焰尾”名号的那个瞬间,索娜的内心就种下了那颗种子,等待生根发芽。

Tư liệu lưu trữ 3
除了感染者骑士之外,索娜在卡瓦莱利亚基的其他感染者群体之间也颇有名气。红松骑士团将他们在骑士竞技中得到的所有财富都用来安置感染者——但是随着事态发展,感染者的数量开始超过了索娜的想象。起初,索娜只是想试着联合感染者骑士,从残酷的清洗赛制中存活下来。当他们站稳脚跟后,又意识到大骑士领存在着大量并没有成为骑士的途径、被迫在城市地下生活的感染者贫民,而第一个作出决定,尽可能帮助所有感染者的,正是焰尾骑士索娜。

从建立红松骑士团到拯救大骑士领的感染者,索娜并没有花太长时间。没有激动人心的演讲、没有缜密入微的计划,几乎是顺势而为般,索娜就带领着感染者骑士们走到了今天。而索娜来到罗德岛的初衷,也不只是为了自己和红松骑士团的其他骑士,更多的,是希望他们带领的那些无助的感染者能够得到罗德岛的治疗。 虽然感染者在卡瓦莱利亚基的遭遇复杂,监正会和商业联合会至今仍摩擦不断,那座城市的霓虹色彩与喧嚣人流已经让人们潜移默化的接受了一个事实——骑士已不复当初。人们已经忘记了骑士曾经意味着怎样的荣耀。而尽管索娜从未将自己真正视作一名骑士,也从不把荣耀和正义挂在嘴边,但她无疑符合那些浪漫骑士想象中的全部要素。 “索娜是一名真正的骑士,我很庆幸,如今的卡西米尔,我还能遇见这样的同伴。”——临光

Tư liệu lưu trữ 4
我们时常会忘记焰尾的年龄和她作为普通女孩的那一面。只有在很偶尔很偶尔的情况下,我们才会看见她的另一个模样。

喜欢可爱的东西,爱吃甜食,对新奇的设备抱有强烈的好奇心。如果没有被感染,没有被迫走上这条道路,也许红松骑士团的成员们,都会以另一副面貌生活在卡西米尔。 偶尔出现在本舰的焰尾不仅是感染者骑士们的核心,她的笑容,开朗的姿态,遇见什么困难都能一往无前的性格自然而然地吸引着身边的人。不少出身卡西米尔的干员甚至因为索娜而自愿前往大骑士领,虽然曾一度引起“这算不算骑士团在罗德岛挖角”之类的玩笑话,不过焰尾作为卡西米尔骑士的领袖魅力可见一斑。 当然,焰尾本人曾经亲口承认过,有三位骑士是在她稍加了解后,发自内心钦佩的。耀骑士,也就是我们的临光,无疑占据一席之地,至于其余两位是谁,焰尾骑士卖了我们一个关子。

Hồ sơ thăng cấp
红松骑士团,一开始就是为了感染者在大骑士领的生存而建立的。索娜选对了她的合伙人,远牙骑士,灰豪骑士,野鬃骑士,她们都有着各自为战的理由。

现在,尘埃落定,尽管商业联合会和无胄盟利用了她们,尽管卡西米尔仍旧没有丁点扭转,但她们逃出来了,她们活下来了,而且,她们救了很多人。 那下一步呢? 小灰无疑最信任她。远牙也会沉默的跟随她。野鬃则一如既往地希望她给出一个冲锋的方向。 索娜似乎从一开始,就是最没有理由站在第一线的人。 但她当然不是真的“没有理由”,没有任何一个缺乏信念的人能在那样一个打磨人性的城市里挣扎到那个地步。 只是极少有人意识到——和咱们的耀骑士临光一样——有些人天生有着奉献的精神和牺牲的觉悟,有的人天生就能够为了一个远大的目标而战。 而这个目标,目前和罗德岛是高度一致的。 未来?未来嘛......如今的骑士之国已经与“骑士”大相径庭,未来究竟如何,与我们似乎也没啥关系啦。 ——■ ■ ■

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary JP Voice Hm?Thật sự là không cần em giúp gì chứ, Doctor? Có chuyện gì thú vị xảy đến sao?
CN Voice
Conversation 1 JP Voice Từ khi làm một kỵ sĩ Kazimierz, thấy một công ty dốc toàn lực để giúp đỡ cho những Người nhiễm bệnh, ngài có biết chuyện đấy khó tin đến mức nào không. Chuyện đó thật sự rất shock đấy, tin em đi. Ừm, thật sự. Justyna cứ hỏi em rằng làm thế nào mà Rhodes Island có thể thu lợi nhuận.
CN Voice
Conversation 2 JP Voice Doctor, em có thể xem hồ sơ chiến đấu của Operator Nearl được không? À, không phải, em chỉ có chút tò mò- được không ạ? Cảm ơn ngài, Doctor! Xem nào, hm..uwaa, người ở cạnh Iwona. Chắc em phải nhắc cậu ấy kìm chế thôi...
CN Voice
Conversation 3 JP Voice Ashley và em? Chúng em gặp nhau qua trận đấu Kazimierz Major. Lúc đó em rất tò mò về cậu ấy, nên đã theo cậu ấy để thu hút sự chú ý từ cậu ta. Jeez, nghĩ lại thì, em rất có tài hướng đạo đấy chứ.
CN Voice
Elite Promotion Conversation 1 JP Voice “白金”吗,我知道她后来遇到的事情,但我也不打算和她当好朋友就是啦。以前,我们把无胄盟、商业联合会当做最邪恶的敌人。不过实际嘛,哈哈,我们是在和整个时代唱反调啊。
CN Voice
Elite Promotion Conversation 2 JP Voice 当名为城市的巨物轰鸣向前,霓虹灯照亮了天空,车鸣取代了夏虫的窸窣,太多东西被一并抛弃、碾碎了。那些人的生活......不该是如此下场,无论感染与否,我们都应当寻找一条新的出路。
CN Voice
High Trust Conversation 1 JP Voice 博士,听砾小姐和阿米娅小姐说,您在特锦赛期间与无胄盟斗智斗勇?零号地块的阴谋也是您揭露的?您怎么做到的——啊,等等,我端个椅子过来,零食也要,好,老师!请开始吧!
CN Voice
High Trust Conversation 2 JP Voice 在遇到小灰之前,我其实只觉得自己能好好活下去就好啦,但现在,查丝汀娜,艾沃娜,玛莉娅,还有耀骑士......我愿意与她们并肩而战,我愿意为她们而牺牲,这就是我战斗的理由。
CN Voice
High Trust Conversation 3 JP Voice 也许只有当骑士消失,每个人却又都在内心中理解何为骑士的那一天,卡西米尔才会真正和平吧。耀骑士告诉了我这个道理,所以我想看看更多更远的景色。也许我......应该去做更多。
CN Voice
Idle JP Voice 好好休息吧,博士,不知道小灰她们在干嘛呢。
CN Voice
Operator Reporting In JP Voice 红松骑士团团长,焰尾骑士,索娜!您就是博士?唔......嗯......虽然和想象的不太一样,不过算啦,以后就要靠您了,博士!
CN Voice
Watching Combat Tape JP Voice 实战需要注意的地方和骑士竞技还是有很多差距呢。
CN Voice
Elite 1 JP Voice 这还是第一次在没有广告和闪光灯的场合下接受晋升呢。红松骑士团团长,焰尾骑士,索娜!以后也会继续努力的!
CN Voice
Elite 2 JP Voice 我曾担心一段永远没有善意的斗争会让大家走向偏颇,不过现在......嘿嘿,理想是应当存在的,对吧博士?
CN Voice
Assign To Team JP Voice Ashley không đi cùng ạ?
CN Voice
Assign To Team Leader JP Voice "Flametail" Sona, xin được dẫn đầu đội!
CN Voice
Operation Sortie JP Voice Em sẽ không làm nhục sứ mệnh!
CN Voice
Operation Start JP Voice Có kẻ địch. Sẽ thật tuyệt nếu chúng xếp hàng ngay ngắn như Kỵ sĩ, nhỉ.
CN Voice
Select Operator 1 JP Voice Có mệnh lệnh gì cho em sao?
CN Voice
Select Operator 2 JP Voice Cảm giác thật mới mẻ khi có người ra lệnh cho em.
CN Voice
Deploy 1 JP Voice Ngươi có dõi theo kịp ta không?
CN Voice
Deploy 2 JP Voice Thử thách mới nhỉ? Ehe.
CN Voice
In Combat 1 JP Voice Di chuyển nhanh thêm nữa xem nào.
CN Voice
In Combat 2 JP Voice Haha, mất dấu rồi chứ gì?
CN Voice
In Combat 3 JP Voice Không phải rất tuyệt sao? Khi mục tiêu bị khuất khỏi tầm nhìn?
CN Voice
In Combat 4 JP Voice "Đuôi như một ngôi sao băng", họ hay nói về nó như thế.
CN Voice
Complete Operation With 4 Stars JP Voice Có lẽ cho đến cuối cùng thì thế giới vẫn sẽ cho chúng ta được lựa chọn, nhưng ngay tại bây giờ, chúng ta chỉ có thể chiến đấu đến phút cuối. Vì chúng ta là Kỵ sĩ, là những Người nhiễm bệnh. Và vì chúng ta còn sống.
CN Voice
Complete Operation With 3 Stars JP Voice Chúng em đã thắng trận biết bao lần trước đây, Doctor. Nhưng lần này, chúng em lại chật vật cho chính định mệnh và tương lai của bản thân. Đó mới chính là chiến đấu thật sự, phải không?
CN Voice
Complete Operation With 2 Stars JP Voice Đây không phải là cuộc thi đâu, Doctor. Ngài sẽ không nhận được lời khen của công chúng khi thả chúng đi dễ dàng thế đâu.
CN Voice
Failed Operation JP Voice Mọi người, rút lui! Để tôi yểm hộ từ hậu phương! Tôi ổn, tôi ổn! Tôi giỏi đánh lừa đối thủ lắm.
CN Voice
Assign To Station JP Voice Wow, nơi đây chắc chắn tốt hơn gấp hàng trăm lần so với hệ thống cống rãnh trong Lãnh thổ của Đại kỵ sĩ ( Grand Knight Territory)
CN Voice
Poke JP Voice Hyah!? Muốn cái gì?
CN Voice
Trust Poke JP Voice Ngài muốn biết thường ngày em mặc như nào á?Eto...ahaha...
CN Voice
Title Screen JP Voice Arknights
CN Voice
Greeting JP Voice Sáng an lành, Doctor.
CN Voice


Điều hướng
Vanguard Flametail, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Tequila, Amiya (Guard), Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Weedy, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, THRM-EX
Sniper Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Blue Poison, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Hibiscus, Ansel, Lancet-2