Danh sách địch
Jump to navigation
Jump to search
Code | Ảnh | Tên | Cấp bậc | Chủng loại | Khả năng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B1 | ![]() |
Originium Slug | Common | Động vật nhiễm bệnh | D | D | D | D | |
B2 | ![]() |
Originium Slug · α | Common | Động vật nhiễm bệnh | D | D+ | D | D | |
B3 | ![]() |
Originium Slug · β | Common | Động vật nhiễm bệnh | C | D+ | D | D | |
B4 | ![]() |
Acid Originium Slug | Common | Động vật nhiễm bệnh | Giảm 10 phòng thủ của mục tiêu sau mỗi lần tấn công | D | C | D | D |
B5 | ![]() |
Acid Originium Slug · α | Common | Động vật nhiễm bệnh | Giảm 15 phòng thủ của mục tiêu sau mỗi lần tấn công | C | C | D | D |
B6 | ![]() |
Infused Originium Slug | Common | Động vật nhiễm bệnh | Phát nổ gây sát thương vật lý 8 ô xung quanh sau khi chết | C | C | D | D |
B7 | ![]() |
Infused Originium Slug · α | Common | Động vật nhiễm bệnh | Phát nổ gây sát thương vật lý 8 ô xung quanh sau khi chết | C | B | D | D |
O1 | ![]() |
Hound | Common | Động vật nhiễm bệnh | Di chuyển rất nhanh | D | D | D | C |
O2 | ![]() |
Hound Pro | Common | Động vật nhiễm bệnh | Di chuyển rất nhanh | C | D+ | D | C |
O3 | ![]() |
Rabid Hound Pro | Common | Động vật nhiễm bệnh | Di chuyển rất nhanh | B | C | D | C |
01 | ![]() |
Soldier | Common | D | D+ | D | D | ||
A1 | ![]() |
Crossbowman | Common | Có thể tấn công tầm xa | C | D+ | D | D | |
A2 | ![]() |
Crossbowman Leader | Common | Có thể tấn công tầm xa | C | C | C | D | |
A3 | ![]() |
Spellcaster | Common | D | D+ | D | A | ||
A4 | ![]() |
Spellcaster Leader | Common | C | C | D | A | ||
A5 | ![]() |
Senior Spellcaster | Elite | Gây sát thương phép thuật lan trong 4 ô quanh mục tiêu chính | C | B | C | A | |
A6 | ![]() |
Senior Spellcaster Leader | Elite | Gây sát thương phép thuật lan trong 4 ô quanh mục tiêu chính | B | A | B | C | |
02 | ![]() |
Airborne Soldier | Common | Có thể hạ cánh trực tiếp xuống chiến trường | C | D+ | D | D | |
03 | ![]() |
Airborne Soldier Leader | Common | Có thể hạ cánh trực tiếp xuống chiến trường | C | C | C | D | |
A7 | ![]() |
Mortar Gunner | Common | Tầm tấn công cực xa, gây sát thương lan lên 8 ô xung quanh mục tiêu chính | B | C | C | D | |
A8 | ![]() |
Mortar Gunner Leader | Common | Tầm tấn công cực xa, gây sát thương lan lên 8 ô xung quanh mục tiêu chính | B | B | C | D | |
04 | ![]() |
Dual Swordman | Common | C | C | D | D | ||
05 | ![]() |
Dual Swordman Leader | Common | B | C | C | D | ||
06 | ![]() |
Light-Armored Soldier | Common | C | C | B | D | ||
07 | ![]() |
Light-Armored Soldier Leader | Common | C | B | B | D | ||
08 | ![]() |
Heavy Defender | Elite | B | B | A | D | ||
09 | ![]() |
Heavy Defender Leader | Elite | B | A | A | D | ||
10 | ![]() |
Heavy Defender Lieutenant | Elite | A+ | S | A | D | ||
11 | ![]() |
Big Bob | Boss | S | S | B | B | ||
12 | ![]() |
Big Adam | Boss | S | S | A | B | ||
B8 | ![]() |
Metal Crab | Common | Động vật nhiễm bệnh | C | C | B | S | |
C0 | ![]() |
Lurker | Common | Không thể bị tấn công khi không bị chặn | C | C | D | C | |
13 | ![]() |
Wraith | Common | Không thể bị chặn | D | C | C | B | |
D1 | ![]() |
Monster | Common | Drone | Đơn vị trên không | D | D | D | D |
D2 | ![]() |
Monster Mk.II | Common | Drone | Đơn vị trên không | C | D+ | D | D |
D3 | ![]() |
Raptor | Elite | Drone | Đơn vị trên không | A | S | C | D |
D4 | ![]() |
Defender-4 | Common | Drone | Đơn vị trên không, tăng phòng thủ của các kẻ địch xung quanh | D | B | C | C |
C1 | ![]() |
Invisible Crossbowman | Common | Không thể bị tấn công khi không bị chặn | C | D+ | D | C | |
C2 | ![]() |
Invisible Crossbowman Leader | Common | Không thể bị tấn công khi không bị chặn | C | C | C | C | |
C3 | ![]() |
Invisible Caster | Common | Không thể bị tấn công khi không bị chặn | C | C | D | A | |
C4 | ![]() |
Invisible Caster Leader | Common | Không thể bị tấn công khi không bị chặn | B | B | C | A | |
T1 | ![]() |
Technical Scout | Common | Vô hiệu hóa hiệu ứng ẩn nấp của các Operator xung quanh | C | B | D | C | |
S1 | ![]() |
Sarkaz Greatswordman | Common | Sarkaz | B | B | C | A | |
S2 | ![]() |
Sarkaz Greatswordman Leader | Elite | Sarkaz | A | A | C | A | |
S3 | ![]() |
Sarkaz Crossbowman | Common | Sarkaz | Có thể tấn công tầm xa | B | B | C | A |
S4 | ![]() |
Sarkaz Crossbowman Leader | Elite | Sarkaz | Có thể tấn công tầm xa | B | A | C | A |
S5 | ![]() |
Sarkaz Caster | Elite | Sarkaz | Đòn tấn công đầu tiên gây tê liệt mục tiêu | B | A | C | A |
S6 | ![]() |
Sarkaz Caster Leader | Elite | Sarkaz | Đòn tấn công đầu tiên gây tê liệt mục tiêu | A | A | C | A |
SC | ![]() |
Sarkaz Centurion | Boss | Sarkaz | Tấn công 2 mục tiêu cùng lúc | A | A | C | B |
14 | ![]() |
Avenger | Common | Sát thương và tốc độ tấn công tăng mạnh khi HP xuống dưới 50% | C | B | C | A | |
15 | ![]() |
Hateful Avenger | Elite | Sát thương và tốc độ tấn công tăng mạnh khi HP xuống dưới 50% | B | A | C | A | |
16 | ![]() |
Wraith Leader | Common | Không thể bị chặn | D | B | B | B | |
17 | ![]() |
Rioter | Common | C | D+ | D | D | ||
18 | ![]() |
Rioter Leader | Common | C | C | D | D | ||
A9 | ![]() |
Cocktail Thrower | Common | Có thể tấn công tầm xa | D | D+ | D | D | |
A10 | ![]() |
Cocktail Thrower Leader | Common | Có thể tấn công tầm xa | C | C | D | D | |
19 | ![]() |
Shielded Soldier | Common | C | C | C | D | ||
20 | ![]() |
Shielded Soldier Leader | Common | C | C | C | D | ||
21 | ![]() |
Junkman | Common | B | B | D | C | ||
22 | ![]() |
Veteran Junkman | Common | B | B | D | C | ||
23 | ![]() |
Arts Guard | Common | Đòn tấn công gây sát thương phép | C | B | C | A | |
24 | ![]() |
Arts Guard Leader | Elite | Đòn tấn công gây sát thương phép | B | B | C | A | |
25 | ![]() |
Bladed Fighter | Common | B | B | C | D | ||
26 | ![]() |
Bladed Fighter Leader | Common | B | B | B | D | ||
27 | ![]() |
Logger | Common | A | B | D | B | ||
28 | ![]() |
Veteran Logger | Elite | A | A | D | B | ||
29 | ![]() |
Butcher | Common | A | A | C | B | ||
30 | ![]() |
Veteran Butcher | Elite | A+ | A | C | B | ||
31 | ![]() |
Armed Militant | Common | A+ | A | B | B | ||
32 | ![]() |
Senior Armed Militant | Elite | A+ | A | A | B | ||
A7 | ![]() |
Shielded Senior Caster | Elite | Gây sát thương phép thuật lan trong 4 ô quanh mục tiêu chính | B | A | B | C | |
33 | ![]() |
Spec Ops Soldier | Common | C | C | D | D | ||
AL1 | ![]() |
Spec Ops Caster | Common | B | B | C | A | ||
AL2 | ![]() |
Spec Ops Caster Leader | Elite | Tấn công 2 mục tiêu cùng lúc | B | B | C | A | |
34 | ![]() |
Breaker | Common | B | C | D | B | ||
35 | ![]() |
Breaker Leader | Common | B | B | D | B | ||
D5 | ![]() |
Bombtail | Common | Drone | Ném bom gây sát thương vật lý lan 8 ô xung quanh, tốc độ di chuyển tăng mạnh sau khi thả bom | A | B | C | B |
D6 | ![]() |
Bombtail-G | Common | Drone | Ném bom gây sát thương vật lý lan 8 ô xung quanh, tốc độ di chuyển tăng mạnh sau khi thả bom | A+ | B | C | B |
D7 | ![]() |
Arts Master A1 | Common | Drone | Đơn vị trên không, tấn công gây sát thương phép | C | C | D | A |
D8 | ![]() |
Arts Master A2 | Common | Drone | Đơn vị trên không, tấn công gây sát thương phép | B | B | C | A |
D9 | ![]() |
Frost | Common | Drone | Giảm tốc độ tấn công của các Operator xung quanh | D | B | B | B |
P1 | ![]() |
Possessed Soldier | Common | Vật chủ | Tự động hồi HP | C | C | D | B |
P2 | ![]() |
Possessed Soldier Leader | Common | Vật chủ | Tự động hồi HP | C | B | C | B |
P3 | ![]() |
Possessed Junkman | Common | Vật chủ | Tự động hồi HP | B | B | C | B |
P4 | ![]() |
Possessed Veteran Junkman | Common | Vật chủ | Tự động hồi HP | A | A | C | B |
36 | ![]() |
Defense Crusher | Elite | Sau khi tấn công 2 lần, đòn đánh tiếp theo gây choáng lên mục tiêu | A+ | A | A | D | |
37 | ![]() |
Defense Crusher Leader | Elite | Sau khi tấn công 2 lần, đòn đánh tiếp theo gây choáng lên mục tiêu | A+ | A | S | D | |
P01 | ![]() |
Infantry | Common | C | C | D | B | ||
P02 | ![]() |
Infantry Leader | Common | C | B | D | B | ||
P03 | ![]() |
Sniper Agent | Common | Sau khi tấn công 2 lần, đòn đánh tiếp theo gây choáng lên mục tiêu | D | C | D | C | |
P04 | ![]() |
Sniper Agent Leader | Elite | Sau khi tấn công 2 lần, đòn đánh tiếp theo gây choáng lên mục tiêu | D | B | C | C | |
PB1 | ![]() |
Rockbreaker | Elite | Tăng mạnh phòng thủ phép thuật khi bị chặn | A | A | D | B | |
PB2 | ![]() |
Rockbreaker Leader | Elite | Tăng mạnh phòng thủ phép thuật khi bị chặn | A | A | D | B | |
PA1 | ![]() |
Agent | Elite | Đòn tấn công gây sát thương phép và làm giảm khả năng chặn địch của mục tiêu | C | B | C | A | |
PA2 | ![]() |
Agent Leader | Elite | Đòn tấn công gây sát thương phép và làm giảm khả năng chặn địch của mục tiêu | C | A | C | A | |
P05 | ![]() |
Authorized Caster | Common | C | C | D | A | ||
P06 | ![]() |
Authorized Caster Leader | Common | C | B | C | A | ||
P07 | ![]() |
Shielded Guard | Common | D | C | B | D | ||
P08 | ![]() |
Shielded Guard Leader | Common | C | B | B | D | ||
PG1 | ![]() |
Ergate | Common | Không thể bị chặn | D | C | C | B | |
PG2 | ![]() |
Ergate Leader | Common | Không thể bị chặn | D | B | C | B | |
P09 | ![]() |
Heavy Defender Type-N | Elite | A | A | A | D | ||
P10 | ![]() |
Heavy Defender Type-S | Elite | A | A | A | D | ||
G11 | ![]() |
Sicilian | Common | C | C | D | C | ||
G12 | ![]() |
Sicilian Leader | Common | C | B | C | C | ||
G13 | ![]() |
Brawler | Common | Tấn công rất nhanh | C | C | C | D | |
G14 | ![]() |
Brawler Leader | Elite | Tấn công rất nhanh | B | B | C | D | |
G15 | ![]() |
Marksman | Common | Ưu tiên tấn công trạm chỉ huy | D | C | C | D | |
G16 | ![]() |
Marksman Leader | Common | Ưu tiên tấn công trạm chỉ huy | C | B | C | D | |
G17 | ![]() |
Bully | Elite | Chỉ có thể bị chặn bởi Operator chặn 3 địch trở lên. (Lưu ý: Khi bị chặn sẽ chiếm 3 block.) | A | A | A | C | |
G18 | ![]() |
Bulldozer | Elite | Chỉ có thể bị chặn bởi Operator chặn 3 địch trở lên. (Lưu ý: Khi bị chặn sẽ chiếm 3 block.) | A+ | S | S | B | |
G19 | ![]() |
Fanatic | Elite | Ưu tiên tấn công trạm chỉ huy | A | A | B | D | |
G20 | ![]() |
Desperate Fanatic | Elite | Ưu tiên tấn công trạm chỉ huy | A | A | B | D | |
G21 | ![]() |
Greytail | Elite | Tăng phòng thủ vật lý khi có khiên, tăng tốc độ di chuyển khi khiên vỡ | A | C | C | C | |
G22 | ![]() |
Greytail Leader | Elite | Tăng phòng thủ vật lý khi có khiên, tăng tốc độ di chuyển khi khiên vỡ | A | B | C | C | |
P5 | ![]() |
Possessed Heavy Defender | Common | Vật chủ | Tự động hồi HP | B | A | A | D |
P6 | ![]() |
Possessed Heavy Defender Leader | Elite | Vật chủ | Tự động hồi HP | A | A | A | D |
P7 | ![]() |
Enraged Possessed Soldier | Elite | Vật chủ | HP tự động giảm dần | A+ | A | C | B |
P8 | ![]() |
Enraged Possessed Soldier Leader | Elite | Vật chủ | HP tự động giảm dần | S | S | C | B |
P9 | ![]() |
Enraged Possessed Thrower | Elite | Vật chủ | HP tự động giảm dần | A | A | C | B |
P10 | ![]() |
Enraged Possessed Bonethrower | Elite | Vật chủ | HP tự động giảm dần | A+ | S | C | B |
Y1 | ![]() |
Yeti Operative | Common | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | B | C | D | D | |
O4 | ![]() |
Frostfang | Common | Động vật nhiễm bệnh | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | C | C | D | B |
O5 | ![]() |
Razorfrost | Common | Động vật nhiễm bệnh | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | B | B | D | B |
Y2 | ![]() |
Yeti Sniper | Common | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | C | C | D | D | |
Y3 | ![]() |
Yeti Sniper Leader | Common | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | B | C | D | D | |
B9 | ![]() |
Infused Glacial Originium Slug | Common | Động vật nhiễm bệnh | Phát nổ gây sát thương vật lý 8 ô xung quanh và hiệu ứng lạnh cóng sau khi chết | C | C | D | D |
B10 | ![]() |
Infused Glacial Originium Slug α | Common | Động vật nhiễm bệnh | Phát nổ gây sát thương vật lý 8 ô xung quanh và hiệu ứng lạnh cóng sau khi chết | B | B | D | D |
Y4 | ![]() |
Yeti Caster | Common | Sau khi tấn công 2 lần, đòn tấn công tiếp theo gây hiệu ứng lạnh cóng | C | B | C | A | |
Y5 | ![]() |
Yeti Caster Leader | Elite | Sau khi tấn công 2 lần, đòn tấn công tiếp theo gây hiệu ứng lạnh cóng | B | B | C | A | |
Y6 | ![]() |
Yeti Icecleaver | Elite | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | A | A | B | C | |
Y7 | ![]() |
Yeti Icecleaver Leader | Elite | Tăng sát thương lên mục tiêu bị đóng băng | A+ | S | B | C | |
D10 | ![]() |
Oneiros | Common | Ném bom gây sát thương phép thuật và hiệu ứng lạnh cóng | B | B | C | B | |
S7 | ![]() |
Sarkaz Swordman | Common | Sarkaz | C | C | D | A | |
S8 | ![]() |
Sarkaz Swordman Leader | Common | Sarkaz | B | B | D | A | |
S9 | ![]() |
Sarkaz Lancer | Common | Sarkaz | Tăng dần tốc độ di chuyển, đòn tấn công đầu tiên khi bị chặn gây thêm sát thương phụ thuộc vào tốc độ di chuyển | B | B | C | B |
S10 | ![]() |
Sarkaz Lancer Leader | Common | Sarkaz | Tăng dần tốc độ di chuyển, đòn tấn công đầu tiên khi bị chặn gây thêm sát thương phụ thuộc vào tốc độ di chuyển | B | B | C | B |
S11 | ![]() |
Sarkaz Sentinel | Common | Sarkaz | Khi bị tấn công, lập tức báo động để tăng sát thương và phòng thủ của tất cả kẻ địch, đồng thời đặt những kẻ địch trong trạng thái Chờ Lệnh sang Chiến Đấu | D | B | D | B |
S12 | ![]() |
Sarkaz Sentinel Leader | Common | Sarkaz | Khi bị tấn công, lập tức báo động để tăng sát thương và phòng thủ của tất cả kẻ địch, đồng thời đặt những kẻ địch trong trạng thái Chờ Lệnh sang Chiến Đấu | D | B | D | B |
S13 | ![]() |
Sarkaz Accuser | Elite | Sarkaz | Khởi đầu trong trạng thái Chờ Lệnh, khi bị tấn công, chuyển sang trạng thái Chiến Đấu và gây sát thương phép thuật tầm xa lên 2 mục tiêu | A | A | C | A |
S14 | ![]() |
Sarkaz Lead Accuser | Elite | Sarkaz | Khởi đầu trong trạng thái Chờ Lệnh, khi bị tấn công, chuyển sang trạng thái Chiến Đấu và gây sát thương phép thuật tầm xa lên 2 mục tiêu | S | S | C | A |
S15 | ![]() |
Sarkaz Bladeweaver | Elite | Sarkaz | Khởi đầu trong trạng thái Chờ Lệnh, khi bị tấn công, chuyển sang trạng thái Chiến Đấu và gây sát thương phép thuật cận chiến | B | B | C | A |
S16 | ![]() |
Sarkaz Bladeweaver Leader | Elite | Sarkaz | Khởi đầu trong trạng thái Chờ Lệnh, khi bị tấn công, chuyển sang trạng thái Chiến Đấu và gây sát thương phép thuật cận chiến | A | A | C | A |
38 | ![]() |
Demolitionist | Elite | Đòn tấn công gây sát thương lan lên 4 ô xung quanh mục tiêu chính | S | A | A | D | |
39 | ![]() |
Demolitionist Leader | Elite | Đòn tấn công gây sát thương lan lên 4 ô xung quanh mục tiêu chính | S | S | A | D | |
SI1 | ![]() |
Common | Động vật nhiễm bệnh | C | C | C | D+ | ||
SI2 | ![]() |
Common | Động vật nhiễm bệnh | B | B | C | D+ | ||
SI3 | ![]() |
Common | C | C | C | D+ | |||
SI4 | ![]() |
Common | C | B | B | D+ | |||
SI5 | ![]() |
Common | C | C | C | D+ | |||
SI6 | ![]() |
Common | C | B | C | D+ | |||
SI7 | ![]() |
Common | C | B | D | A | |||
SI8 | ![]() |
Common | B | A | D | A | |||
SP0 | ![]() |
Elite | A | A | A | A | |||
SP1 | ![]() |
Elite | A | S | S | A | |||
SP2 | ![]() |
Elite | B | B | B | C | |||
SP3 | ![]() |
Elite | B | B | C | C | |||
SP4 | ![]() |
Elite | B | B | C | C | |||
SP5 | ![]() |
Elite | Sarkaz | B | B | B | A | ||
SP6 | ![]() |
Elite | Sarkaz | B | B | A | A | ||
SP7 | ![]() |
Elite | Sarkaz | B | B | A | A | ||
TL1 | ![]() |
Elite | Sarkaz | B | B | A | A | ||
SP8 | ![]() |
Elite | Sarkaz | C | B | B | A | ||
SP9 | ![]() |
Elite | Sarkaz | B | A | B | A | ||
TL2 | ![]() |
Elite | Sarkaz | C | B | B | A | ||
UM1 | ![]() |
Pompeii | Boss | Động vật nhiễm bệnh | Tấn công 4 mục tiêu cùng lúc Gây sát thương theo thời gian lên mục tiêu Khi bị chặn, tự phát nổ gây sát thương lớn Tăng mạnh tốc độ tấn công khi HP xuống dưới 50% |
C | S | C | A |
SS | ![]() |
Skullshatterer | Boss | Sát thương tăng mạnh khi HP xuống dưới 50% | A+ | S | C | B | |
CS | ![]() |
Crownslayer | Boss | Dịch chuyển xuyên qua mục tiêu khi bị chặn | B | B | C | A | |
TA | ![]() |
Talulah | Boss | ? | ? | ? | ? | ||
W | ![]() |
W (Boss) | Boss | Gây sát thương vật lý bằng chất nổ | B | A | D | A | |
FN | ![]() |
Frostnova | Boss | Gây sát thương phép thuật lên các Operator xung quanh, đồng thời làm giảm tốc độ tấn công của các Operator đó | B | S | C | A | |
MP | ![]() |
Mephisto | Boss | Tăng gấp đôi tốc độ hồi phục HP của tất cả kẻ địch Đòn tấn công bình thường hồi HP cho 3 kẻ địch cùng lúc |
B | S | C | A | |
FA | ![]() |
Faust | Boss | Không thể bị chặn và bật chế độ tàng hình 1 thời gian ; Có thể tấn công bằng mũi tên đặc biệt gây gấp đôi sát thương Bật các trụ bắn nỏ xung quanh chiến trường |
A+ | S | B | B | |
MK | ![]() |
Rat King | Boss | Phòng thủ vật lý tăng mạnh khi có khiên | A | S | B | B | |
FNF | ![]() |
Frostnova (Winter Scar) | Boss | Gây sát thương phép thuật lên các Operator xung quanh, đồng thời làm giảm tốc độ tấn công của các Operator đó và gây hiệu ứng lạnh cóng | B | S | B | A | |
PT | ![]() |
Patriot | Boss | A | S | S | S |