Cliffheart

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


5
Lone Climber
                       
Highlands Visitor
Trait
Kỹ năng có thể kéo kẻ địch, có thể được đặt trên ô cao điểm
Kỹ năng có thể kéo kẻ địch, có thể được đặt trên ô cao điểm
Kỹ năng có thể kéo kẻ địch, có thể được đặt trên ô cao điểm

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
Shift DPS
Melee
                       
Cliffheart
Limited
Shiraishi Ryoko
                               
竜崎いち
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1152 1497 1970
Sát thương 471 612 765 70
Phòng thủ vật lý 219 289 340
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 11 13 13
Số địch chặn được 2 2 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,8s
Tầm tấn công Range (3).png Range (4).png Range (4).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Tốc độ tấn công +8
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Kỹ năng có thể kéo/đẩy kẻ địch, có thể được đặt trên ô cao 



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Snow Hunter Elite1.png Lv.1 Khi không chặn kẻ địch nào, sát thương và phòng thủ vật lý +6%.
Snow Hunter Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi không chặn kẻ địch nào, sát thương và phòng thủ vật lý +8% (+2%).
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Snow Hunter Elite2.png Lv.1 Khi không chặn kẻ địch nào, sát thương và phòng thủ vật lý +12%.
Snow Hunter Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi không chặn kẻ địch nào, sát thương và phòng thủ vật lý +14% (+2%).
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Chain hook.png Chain Hook Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ, gây 115% sát thương phép thuật. 0 7
Level 2 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ, gây 118% sát thương phép thuật. 0 7
Level 3 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ nhỏ, gây 120% sát thương phép thuật. 0 7
Level 4 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa, gây 125% sát thương phép thuật. 0 6
Level 5 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa, gây 128% sát thương phép thuật. 0 6
Level 6 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa, gây 130% sát thương phép thuật. 0 6
Level 7 Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa, gây 135% sát thương phép thuật. 0 5
Mastery1.png Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa, gây 150% sát thương phép thuật. 0 5
Mastery2.png Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ vừa, gây 165% sát thương phép thuật. 0 5
Mastery3.png Đòn tấn công tiếp theo kéo kẻ địch về phía bản thân với lực cỡ lớn, gây 180% sát thương phép thuật. 0 4


Mở/đóng bảng:
Binding chain.png Binding Chain Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ nhỏ về phía bản thân, gây 130% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 25 Range (25).png


Level 2 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ nhỏ về phía bản thân, gây 135% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 24
Level 3 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ nhỏ về phía bản thân, gây 140% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 23
Level 4 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ vừa về phía bản thân, gây 150% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 22
Level 5 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ vừa về phía bản thân, gây 155% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 21
Level 6 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ vừa về phía bản thân, gây 160% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 20
Level 7 Kéo tối đa 2 kẻ địch với lực cỡ vừa về phía bản thân, gây 170% sát thương chuẩn và gây choáng 1,5 giây lên mục tiêu. 10 19
Mastery1.png Kéo tối đa 3 kẻ địch với lực cỡ vừa về phía bản thân, gây 180% sát thương chuẩn và gây choáng 2 giây lên mục tiêu. 10 18
Mastery2.png Kéo tối đa 3 kẻ địch với lực cỡ vừa về phía bản thân, gây 190% sát thương chuẩn và gây choáng 2,5 giây lên mục tiêu. 10 17
Mastery3.png Kéo tối đa 3 kẻ địch với lực cỡ lớn về phía bản thân, gây 200% sát thương chuẩn và gây choáng 3 giây lên mục tiêu. 10 15
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill dorm single&one02.png Explorer's Enthusiasm Dorm Khi ở trong Dorm, tăng 0,25 tốc độ hồi phục mood mỗi giờ của một operator ngẫu nhiên dưới mức mood tối đa trừ bản thân (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng). Đồng thời, tăng 0,5 tốc độ hồi phục mood cho bản thân.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill dorm single&one02.png Explorer's Enthusiasm Dorm Khi ở trong Dorm, tăng 0,25 tốc độ hồi phục mood mỗi giờ của một operator ngẫu nhiên dưới mức mood tối đa trừ bản thân (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng). Đồng thời, tăng 0,5 tốc độ hồi phục mood cho bản thân.
Bskill tra spd&limit4.png Karlan Trading·β Trạm Giao dịch Khi ở trong Trạm Giao dịch, tốc độ đơn hàng +15% và giới hạn đơn hàng +4.


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip specialist small.png x 4, Orirock cube.png x 6, Polyester.png x 3
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip specialist large.png x 3, Oriron block.png x 6, Manganese ore.png x 13
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip specialist twin.png x 3, Oriron block.png x 6, Manganese ore.png x 13


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Orirock.png x 10 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Polyester.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Manganese ore.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Grindstone.png x 2 Orirock cluster.png x 4
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Rma70 24.png x 3 Manganese ore.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Orirock concentration.png x 3 Grindstone.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Sugar lump.png x 3 Rma70 24.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Polyester lump.png x 3 Orirock concentration.png x 6 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Polyester lump.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 Optimized device.png x 3 Mastery3.png


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Cliffheart Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Tốt
Kinh nghiệm chiến đấu Nửa năm Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Kjerag Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 28/11 Kỹ năng chiến đấu Tốt
Chủng tộc Feline Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 163cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :Lumi Aeth
Hợp đồng tuyển dụng
Cliffheart, Cán viên Đặc chủng của Rhodes Island, sở hữu đồng thời cả sự bền bỉ của một nhà leo núi và sự nhạy bén của một chiến binh.

Bị cuốc leo núi đập trúng thật sự đau lắm đấy.

Cliffheart token.png Token
Một vòng dây thừng được làm thủ công. Ba sợi dây dài bện chặt vào nhau, không thể tách rời.

Dùng để tăng Potential cho Cliffheart.

Hồ sơ cá nhân
Cliffheart, xuất thân Kjerag, cán viên của Rhodes Island. Chuyên gia trong lĩnh vực leo núi và leo vách đá, sử dụng thành thạo mọi loại công cụ leo trèo. Hiện tại, cô đang tiếp nhận quá trình điều trị Oripathy.
Hồ sơ y tế
Kiểm tra y tế cho thấy các đường nét không rõ ràng của nội tạng, có sự xuất hiện của các bóng đen bất thường. Hạt Originium được phát hiện trong hệ tuần hoàn. Có thể xác nhận cán viên này đã bị nhiễm Oripathy.


[Tỉ lệ dung hợp tế bào và Originium] 7%

Đối tượng bị một mảnh đá Originium trực tiếp đâm trúng, hiện đã lộ rõ các mảnh kết tinh ở vị trí tiếp xúc.


[Mật độ kết tinh Originium trong máu] 0.28u/L

Bệnh đang tiến triển sang giai đoạn giữa, nhưng chưa có tác động nào đáng chú ý.

Tư liệu lưu trữ 1
Cliffheart có tài năng thiên bẩm trong việc thám hiểm và leo trèo. Thần kinh phản xạ cũng như sức bền của cô đều vượt trội ngoài sức tưởng tượng. Những chướng ngại vật thường sẽ cản bước người ta, cô có thể vượt qua chỉ bằng những dụng cụ hết sức đơn giản. So với đao kiếm truyền thống, cô thông thạo các công cụ leo núi hơn. Ngay cả trên chiến trường, cô cũng dùng chúng làm vũ khí. Đừng xem thường uy lực của dùi phá băng và xẻng xúc tuyết – trong tay đúng người, chúng hoàn toàn có thể trở thành cơn ác mộng cho kẻ địch.
Tư liệu lưu trữ 2
Cliffheart bất ngờ gặp phải sạt lở trong một lần thử trèo lên ngọn núi thánh Karlan. Đùi cô bị một mảnh Originium đâm trúng, khiến cô mắc phải căn bệnh Oripathy. May mắn thay, phần lớn cư dân Kjerag không có thành kiến với người nhiễm bệnh, vậy nên Cliffheart vẫn có được một cuộc sống bình thường. Dù vậy, cô vẫn khéo léo che giấu các mảnh kết tinh trên cơ thể để chúng không quá nổi bật. Bằng cách đó, cô có thể đi lại tùy ý kể cả bên ngoài lãnh thổ Kjerag.
Tư liệu lưu trữ 3
Là một thành viên nhà Silverash, Cliffheart nghiễm nhiên trở thành tiêu điểm của vô số ánh nhìn dù không nắm giữ địa vị quan trọng như anh và chị. Không như họ, cô không bị ràng buộc bởi bất kỳ chức vụ chính thức nào và có thể tự do lên tiếng. Chính vì thế, cô thường lẫn vào với thường dân, lắng nghe họ kể chuyện, tìm hiểu cách họ sống, học những việc họ làm, sau đó dựa vào khả năng của bản thân để cống hiến cho gia tộc.
Tư liệu lưu trữ 4
Quá khứ yên bình của gia đình Silverash đã chấm dứt khi Pramanix được tấn phong Thánh Nữ. SilverAsh không còn chuyện trò cởi mở với Cliffheart, Pramanix thì lại càng không thể tiếp xúc với cả hai người. Cliffheart rất tức giận, nhưng cô hiểu rằng không có cách nào để ba anh em hòa thuận như trước, và cô chẳng thể làm được gì để giải quyết vấn đề. Thứ cảm giác bất lực này khiến cô lần đầu tiên trong đời biết thế nào là nản lòng và sầu muộn. Tuy vậy, nếu có cơ hội, cô sẵn sàng bất chấp tất cả để gia đình họ có thể đoàn tụ như xưa.
Hồ sơ thăng cấp
Cliffheart thường tạo cảm giác vui vẻ và lạc quan, dù tâm trí cô luôn hừng hực ý định bày trò nghịch ngợm. Nếu bạn cắn phải một miếng bánh đầy đậu, hay là thẻ nhân viên của bạn bị dán lên lưng người khác, khả năng rất cao là do Cliffheart giở trò, hoặc là cô không làm nhưng biết kẻ nào đùa giỡn. Tự thân hành sự hay vạch mặt thủ phạm, cô đều tận hưởng như nhau.

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Hmm... Doctor à, ngài nên ra ngoài vận động nhiều hơn đi.
Conversation 1 Mọi người ở Rhodes đều quá là tốt bụng luôn. Em thật sự có chút không nỡ khi muốn chơi khăm họ đó... A, đến bữa rồi sao? Để em giúp một tay!
Conversation 2 Leo núi đối với em không phải chỉ là sở thích đâu nhé. Đó là sự nghiệp của em đấy! Là! Sự! Nghiệp! Đấy!
Conversation 3 Cái vòng trên đùi em? À, để làm gì ấy hả? Là trang sức thôi~ Vì em có một mảnh tinh thể ở đây nè. Muốn sờ thử hông~?
Elite Promotion Conversation 1 Chú Matterhorn thật ra là do anh hai phái tới để bảo vệ em đúng không... Đúng là ảnh chả chịu thẳng thắn gì hết trơn! Mồồ~! Bực thiệt đó!
Elite Promotion Conversation 2 Hồi bé em đã muốn trèo lên Thánh Sơn Karlan rồi. Từ khi chị rời đi để trở thành Thánh Nữ thì em lại càng khát khao hơn nữa... Vì vậy Doctor phải tiếp tục giúp em rèn luyện đó nha! Để rồi một ngày em sẽ lên đến đỉnh núi và mang chị ấy về nhà.
High Trust Conversation 1 Đi leo núi thì em sẽ không thua ai hết! Không ai hiểu rõ những công cụ này bằng em đâu! Để làm vũ khí cũng ngon lắm!
High Trust Conversation 2 Vâng, Oripathy thật sự đã khiến em thay đổi. Nhưng nếu cứ ôm đầu tự trách thì đâu phải là em, đúng không? Mặc kệ tương lai có ra sao, em phải tiếp tục phấn đấu trên con đường mình đã chọn.
High Trust Conversation 3 Tuyết rơi kìa... Em hiểu, cả anh, cả chị, cả em nữa, không bao giờ có thể trở về như trước. Tất cả... đều đã khác rồi. Chỉ có tuyết... vẫn là những bông tuyết đó, giống như ở quê nhà.
Idle Dokutah? Dokuutaaah! Nèèè! Mồồ~ Ngài muốn ngủ chứ gì! Được thôi! Bái bai!
Operator Reporting In Cái tên này sẽ vang vọng trên những đỉnh núi cao nhất thế giới! Cliffheart, chính là em đây! Mong được chiếu cố~!
Watching Combat Tape Hmm... Trải nghiệm này đúng là mới mẻ!
Elite 1 Thăng... chức? Hoan hô! Lấy bánh mở tiệc ngay và luôn thôi! Được mà đúng hông? Đúng hông! Đây nè, em lụm bên Ban Hậu cần, hông sao đâu!
Elite 2 Ái chà, Doctor có nhãn quan không tệ nha! Đúng, em rất là bá đạo đó. Dùng em cho đàng hoàng nghe chưa!
Assign To Team Được, em đang rất háo hức đây! Leo thẳng lên đỉnh nào!
Assign To Team Leader Ể? Chỉ huy mọi người? Em á hả? Sao đột ngột quá vậy...
Operation Sortie Không được chủ quan nữa. Tới lúc nghiêm túc rồi!
Operation Start Em sẽ không nương tay đâu!
Select Operator 1 Vâng~!
Select Operator 2 Ở đây hả?
Deploy 1 Cứ giao cho em!
Deploy 2 Không thành vấn đề!
In Combat 1 Bắt~được~rồi~nha!
In Combat 2 Bách phát bách trúng, dễ ợt luôn~!
In Combat 3 Dân nghiệp dư thì chấp nhận rơi xuống vực sâu vạn trượng đi!
In Combat 4 Nhân danh Silverash...!
Complete Operation With 4 Stars Không có núi nào quá cao, chẳng có cảnh nào quá hiểm!
Complete Operation With 3 Stars Dĩ nhiên phải thắng chứ! Có em ở đây mà!
Complete Operation With 2 Stars Mồồ! Chỉ được cái chạy là nhanh!
Failed Operation Ưư... Mất mặt quá đi...
Assign To Station Chỗ này ấm thiệt đó... Cứ ở đây nghỉ chút đi ha~
Poke K-khoan đã! Ui da!
Trust Poke Doctor, để lần sau em dạy ngài leo núi nha. Ngài nhất định sẽ thích đó~
Title Screen Arknights.
Greeting Chào buổi sáng, Doctor!

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Chiave, Reed, Elysium, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Plume, Vanilla, Fang, Yato
Guard Blaze, Mountain, Thorns, Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Hellagur, Nearl the Radiant Knight, Lappland, Whislash, Savage, Astesia, Flamebringer, Ayerscarpe, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Indra, Tachanka, Swire, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Mousse, Conviction, Beehunter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Firewhistle, Aurora, Bison, Cuora, Bubble, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Dorothy, Aak, Projekt Red, Robin, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Gravel, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, THRM-EX
Sniper Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Rosmontis, Schwarz, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Meteorite, Firewatch, April, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Sesa, Executor, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Vermeil, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Jessica, Shirayuki, Adnachiel, Catapult, Kroos, Rangers, "Justice Knight"
Caster Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Leonhardt, Beeswax, Iris, Leizi, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Indigo, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Lava, Steward, 12F, Durin
Supporter Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Nine-Colored Deer, Quercus, Glaucus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Podenco, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Warfarin, Whisperain, Honeyberry, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Purestream, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Ansel, Hibiscus, Lancet-2