Aurora

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


5
Trait
Chỉ có thể hồi phục SP khi đang chặn địch
Chỉ có thể hồi phục SP khi đang chặn địch
Chỉ có thể hồi phục SP khi đang chặn địch

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS Defense
Melee
                       
Aurora
Limited
Akesaka Satomi
                               
LAL!ROLE
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   


Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 2356 3100 4027
Sát thương 582 747 901 55
Phòng thủ vật lý 378 512 640 55
Kháng phép thuật 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 28 30 32
Số địch chặn được 1 1 2
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,6s
Tầm tấn công Range (2).png Range (2).png Range (2).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Phòng thủ vật lý +27
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Chỉ hồi phục SP khi chặn địch



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Frigid Respite Elite1.png Lv.1 Khi kỹ năng không kích hoạt và thanh SP ở mức 50% tối đa trở xuống, dừng tấn công và hồi phục 1,5% HP tối đa mỗi giây.
Frigid Respite Elite1.png Lv.1 Pot4.png Khi kỹ năng không kích hoạt và thanh SP ở mức 50% tối đa trở xuống, dừng tấn công và hồi phục 2% (+0,5%) HP tối đa mỗi giây.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Frigid Respite Elite2.png Lv.1 Khi kỹ năng không kích hoạt và thanh SP ở mức 50% tối đa trở xuống, dừng tấn công và hồi phục 3% HP tối đa mỗi giây.
Frigid Respite Elite2.png Lv.1 Pot4.png Khi kỹ năng không kích hoạt và thanh SP ở mức 50% tối đa trở xuống, dừng tấn công và hồi phục 3,5% (+0,5%) HP tối đa mỗi giây.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Homeland Protector.png Homeland Protector Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +60% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 28 30
Level 2 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +80% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 28 30
Level 3 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +100% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 26 30
Level 4 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +120% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 26 30
Level 5 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +140% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 24 30
Level 6 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +160% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 24 30
Level 7 Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +180% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 22 30
Mastery1.png Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +190% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 22 30
Mastery2.png Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +200% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 22 30
Mastery3.png Số địch chặn được +2, phòng thủ vật lý +210% và bật hiệu ứng Resist. Bản thân bị choáng 5 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 10 20 30


Artificial Snowfall.png Artificial Snowfall Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +30% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 200% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 8 26
Level 2 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +35% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 200% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 8 26
Level 3 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +40% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 200% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 8 24
Level 4 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +45% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 250% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 9 24
Level 5 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +50% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 250% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 9 22
Level 6 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +55% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 250% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 9 22
Level 7 Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +60% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 300% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 10 20
Mastery1.png Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +65% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 310% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 11 20
Mastery2.png Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +70% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 320% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 12 20
Mastery3.png Tăng nhẹ quãng nghỉ giữa 2 lần tấn công, sát thương +75% và đòn tấn công áp hiệu ứng Cold trong vòng 2,5 giây lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị Freeze, đòn tấn công gây 330% sát thương. Kỹ năng có 9 viên đạn, kỹ năng tự động kết thúc khi cả 9 viên được sử dụng hết và có thể tắt trước khi hết đạn. 13 20


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train defender1.png Defender Specialization·α Phòng Tập luyện Khi ở trong PHòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Defender.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill train1 defender1.png Polar Survival Phòng Tập luyện Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện, +30% tốc độ học kỹ năng của tất cả Defender. Nếu kỹ năng hiện tại đang được học lên Mastery 1, tăng thêm 65% tốc độ học kỹ năng.
[[File:{{{skill_icon4b}}}.png | 32px]] {{{skill_name4b}}} {{{room4b}}} {{{des4b}}}


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip defender small.png x 4, Device.png x 3, Polyketon.png x 2
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip defender large.png x 3, White horse kohl.png x 9, Orirock cluster.png x 19
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip defender twin.png x 3, White horse kohl.png x 9, Orirock cluster.png x 19


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Orirock.png x 10 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Polyester.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Synthetic resin.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Silicic alloy.png x 3 Manganese ore.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Manganese trihydrate.png x 3 Cutting fluid.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Grindstone pentahydrate.png x 3 Loxic kohl.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Silicic alloy block.png x 3 Rma70 24.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Oriron block.png x 3 Silicic alloy block.png x 5 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 White horse kohl.png x 5 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Rma70 24.png x 4 Mastery3.png


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Aurora Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nữ Cơ động Bình thường
Kinh nghiệm chiến đấu 1 năm Sức bền Tốt
Nơi sinh Kjerag Tư duy chiến thuật Đạt tiêu chuẩn
Ngày sinh 20/12 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Ursus Khả năng đồng hóa Originium Bình thường
Chiều cao 169cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
风雪越大,她的手就越温暖。

重装干员极光,总会在你需要的时候伴你左右。

50px Token
一把密码锁。能打开她随身携带的工具箱,里面的东西任你取用。

用于提升极光的潜能。

Hồ sơ cá nhân
极光,出身谢拉格,中学毕业后,接受希瓦艾什家的资助赴哥伦比亚学习,主攻雪地极端环境下的防御工程学。

因不幸感染矿石病而中断学业,来到罗德岛寻求治疗,经考核后,同时作为工程干员与行动队成员活跃在舰内舰外的各项任务中。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】7% 干员极光肺部有局部结晶化趋势。

【血液源石结晶密度】0.27u/L 干员极光因一场发生在极北冰原上的源石冰雹灾害而染上矿石病。那场灾难造成了五分之一的探险队队员感染,而根据当地救援队预估,感染比例本来会高达四分之三甚至更多。结合干员极光的感染情况来看,她与她的几位队友很可能站在最外面支撑着防御工事,保护了其他人。 ——赫默

Tư liệu lưu trữ 1
【武器鉴定】

极光的武器由她自己设计并打造,从外形到功能都具备一定的特殊性。 作为主体部分的盾牌以谢拉格产的稀有金属为主要构成材料,兼具硬度与韧性,能抵抗中等烈度的常见灾害冲击,并在超低温环境下具备优异的抗裂性能。其表面还附加了由哥伦比亚尖端实验室研发的耐腐蚀绝缘涂层,确保了即便暴露在源石密度较高的环境下,盾牌及关联装置仍能稳定运作。 盾牌兼具小型打桩机功能,便于在冰原环境下迅速扎营。在极光中止北地考察工作并加入罗德岛之后,她将打桩机改造成了如今的桩身自由伸缩模式。以极光的实战表现来看,这些精钢桩能在瞬间贯穿绝大部分常见地表,为竖立盾面的承压能力带来近280%的增幅。 另一组新增部件为贴附在盾牌下半部的“人工降雪机”。该设备并不能真正意义上地影响局部气候,其真正功能接近传导通路,辅助极光的源石技艺,令盾牌前方3米范围内的温度急遽下降。大部分敌人无法承受这样的极端低温,而对出身雪域的极光来说,空气中出现的冰晶不仅不会给她带来伤害,还会让她感觉到属于家乡的“温暖”。 补充: 见证了极光改造装备的过程以后,我们都很佩服她。并不仅仅因为她有着扎实的工程学知识和设计方面的巧思,更是由于她强大而乐观的内心。一个健康且强壮的人,突然在一场意外中患上矿石病,从此人生改道,即便不灰心气馁,也往往需要一段时间来调整心态,来接纳自己、适应全新的生活。而极光跳过了这个过程。她刚生病就来到罗德岛,加入工程部门,花了一个月的时间与我们讨论磨合,定好方案,造原型,调试,正式开工,一点一点将这件原本用于北地科考的装备改造成了性能出色的武器。随后,她立即参加考核,成为了一名行动干员。整个过程中,她没有犹豫,没有休息,就仿佛病情没有影响她一丝一毫。 无论是工作还是生活,极光都投入了百分之一百的精力。而在成为感染者之后,她选择投入百分之二百。

Tư liệu lưu trữ 2
极光出生在谢拉格的湖区,她的童年生活几乎都是在冰面上度过。她常常和大哥还有邻居家的玩伴一块玩一种名叫造房子的游戏。他们会先挖出薄薄的一小层冰块,切成方砖,然后在另一处冰面上搭一间小房子。对孩子来说,这项工程不算轻松,他们往往会从清晨一直干到入夜。最后建成的小房子只能容纳三四个人,而且没有顶,人待在里面的时候,只要一仰头,就能看到笼罩着谢拉格的澄净夜空。他们会围坐在小房子里,一边数着星星,一边煮起一锅香气腾腾的奶酪火锅。等柴火烧尽,孩子们各自回家,也不会管第二天小房子会不会因为大人们的捕鱼工作而倒塌,因为用不了多久,他们就会建起另一座。

这样的生活并没有持续多久。随着他们一家搬迁至希瓦艾什家的领地,极光就不得不告别了邻居家的玩伴。不久之后,朝夕相伴的大哥也和爸爸一起,去山里的矿区工作了。极光很想大哥,终于,有一天她偷偷跟上了哥哥和爸爸,想看看他们工作的地方到底长什么样。可惜她很快就在白茫茫的雪山间迷失了方向。据极光回忆,她不记得她一个人在山里待了多久,可能是三四天,也可能是七八天。最后,她的大哥在她一个人用雪堆起来的小房子里找到了她。下山时候,她趴在大哥背上,迷迷糊糊间,听到了大哥对她的解释,关于那些矿区彻夜运作的先进机械,关于他们这些年轻人眼中的雪山的将来。 大哥的很多话,极光说自己当时还并不明白,可她的心记下了。几年后,她中学毕业,第一时间报名参加了希瓦艾什家的人才计划。她要比她的大哥再往前走一点点,走到谢拉格外面去,从更远的地方回望雪山。时至今日,她心里仍然有着一座小房子,但她希望这座由她亲手建造的房子能越来越大,不仅要装下她的哥哥、她的爸爸妈妈,甚至有一天,能变成一座坚固的堡垒,为整个谢拉格抵御从外面奔袭而来的风雪。

Tư liệu lưu trữ 3
在谢拉格的传说中,五彩极光是神灵苏醒的讯息。因此,和许多谢拉格孩子一样,极光从小就盼望着亲眼见一次极光。在谢拉格的时候,这个愿望从未被实现。后来,她离开谢拉格,来到哥伦比亚铸铁城理工大学。听完她的愿望,她的同学友善且严谨地提醒她,以谢拉格所处的地理位置来看,雪山上应该很难看见极光。想看极光的话,她需要一路往北,直至萨米。极光也很清楚这一点,并在之后积极地报名参加了学校组织的北地冰原科考团。终于,她在一次行动中达成了愿望。

在那一刻,比起“美丽”或者“神奇”,极光更深的感受是“兴奋”。原来,她的愿望确实是可以被实现的,虽然这和耶拉冈德没有关系。“我靠自己的腿走到了这里,所以我看到了它。”关于当时的想法,极光并没有透露更多。虽然她随身携带的工具箱里,始终都放着一本翻旧了的《耶拉冈德》,但我们能感受到,她想看极光的愿望,与小时候愿望诞生时的初衷,已经不太一样。 极光至今仍然希望能再见一次,乃至更多次极光。然而一次勘察路途中的意外感染中断了她的科考之旅。如今,她离开了冰原,离开了学校,也不知何时能回到谢拉格,但她依旧没有放弃。 补充: 在得知极光的愿望之后,我们特地向她介绍了麦哲伦。麦哲伦热情邀请了极光加入她的下一次冰原探险任务。下面的请求或许有几分冒昧:虽说上述探险之旅不知何时才能成行,但如果极光向您提出申请,希望您看在她难得请假的份上,予以批准。

Tư liệu lưu trữ 4
如果必须要去谢拉格的话,带上Sharp小队里的极光。

是的,和其他谢拉格干员一样,她也为希瓦艾什家工作。一个守旧派家族的人,通常不会走出谢拉格,更不可能去哥伦比亚留学,也因此很难有机会接触到罗德岛。 但她以前是生活在佩尔罗契领地的人。这意味着,她对湖区与山地的地形都很熟悉。我们必须要为可能发生的冲突做好准备。一名熟悉双方阵地情况的干员,能为我们的队伍提供更全面的情报,从而提高从危机中全身而退的几率。 另外,我愿意信任她。 我并不是在怀疑干员崖心和其他来自喀兰贸易或者希瓦艾什领地的干员。可一旦罗德岛与希瓦艾什家出现立场分歧,他们必须做出选择。我不会把希望寄托在这些不确定的选择上。 而干员极光有所不同。无论是从她的资料,还是她在训练和实战中的言行来看,她都既不会为佩尔罗契而战,也不会为希瓦艾什对守旧派挥舞武器。也就是说,她的目标与罗德岛的目的一致:我们都希望谢拉格的事态平稳化。 或许终有一天,她会回去为谢拉格而战,但这一次,我相信她一定会站在我们这边。

——雪山之行前,杜宾与博士的交谈

Hồ sơ thăng cấp
你见过洛拉打架吗?

我是指,她放下那面盾,也不用任何武器,就赤手空拳打到最后一丝力气耗尽那种。 在她离开谢拉格的那天,她和爹就是这样打了一架。 爹喜欢矿区,喜欢希瓦艾什老爷,但他不喜欢外面的土地。我谈不上喜欢或者不喜欢,可我不像洛拉,我习惯了冰雪,我不能忍受其他地方热烘烘的空气。 洛拉不一样。 这姑娘打小就这样,胆子很大,又特别专注,认定的事情不愿意改。她就站在爹面前,直接拿出了填好的报名表,任爹怎么斥骂都不愿意收回去。 于是爹说,你能把我打倒,我就让你去。 结果是,洛拉去了。当然,是我背着她去的。我是她哥,看她鼻青脸肿地爬着去报名,总归不忍心。 她看着是很文静没错,但她也是雪山上的乌萨斯。

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary JP Voice 只要是我能做的工作,都可以交给我。我来这里,就是为了让你多休息一下,博士。
CN Voice
Conversation 1 JP Voice 我的病,不算什么。偶尔很痛,但我能忍住。博士,我一定要继续工作。我不想让大家对我失望。
CN Voice
Conversation 2 JP Voice 点心,都吃完了。啊......是博士一周的量?抱歉......下午茶的话,我来做奶酪火锅吧。
CN Voice
Conversation 3 JP Voice 在走廊上撞见银灰老爷和圣女大人的时候,我还是会忍不住行礼。可是他们说,在罗德岛,我应该把他们当成同事。我......努力试试。
CN Voice
Elite Promotion Conversation 1 JP Voice 我......做不了探险家。比起探索,我更想守护。桩子打下去,家园建起来。像你们这样不断前行的人,还是需要有人替你们守着后方阵地的吧?博士,我想做那个人。
CN Voice
Elite Promotion Conversation 2 JP Voice 银灰老爷说,谢拉格,不能永远依靠耶拉冈德,更不能依靠其他国家。我希望,有一天,我也能用手中的盾,为家人们抵挡风雪。
CN Voice
High Trust Conversation 1 JP Voice 我常常梦见雪山,梦见......我在结了厚冰的湖面上奔跑。我的家乡不只有冰雪,还有覆盖山谷的青草,和疾行在群山之间的列车。这些,都是我记忆中的谢拉格。
CN Voice
High Trust Conversation 2 JP Voice ......来找我的时候,我总是在睡觉?不,我没有不舒服。我习惯了,连续工作好几天,然后倒头就睡,可能会睡得久一些。博士,只要听见你的声音,我一定醒来陪你。我没问题的。
CN Voice
High Trust Conversation 3 JP Voice 博士,你见过极光吗?上学时,我在最北边的冰原上见过一次。很快,我生病了,只能离开科考团。如果我还能回去的话......博士,你愿不愿意和我一起看极光?
CN Voice
Idle JP Voice 博士,我的外套,给你。趴着睡觉,容易着凉。
CN Voice
Operator Reporting In JP Voice 博士,我是极光。可露希尔老大经常提起你。我答应她,会保护你。
CN Voice
Watching Combat Tape JP Voice 这是龙门战的作战记录?我学到了,原来盾牌还可以这么挥舞。
CN Voice
Elite 1 JP Voice Sharp队长......对我评价很高?你也同意吗?我......好高兴。
CN Voice
Elite 2 JP Voice 这枚勋章,我能寄回家吗?我想让妈妈知道,虽然我染了病,但走出来并不只有坏处。我还在进步。
CN Voice
Assign To Team JP Voice 又要出外勤任务吗?博士,我陪你。
CN Voice
Assign To Team Leader JP Voice 让我当队长?我......会尽力学习Sharp队长的指挥方式。
CN Voice
Operation Sortie JP Voice 极光,出击。
CN Voice
Operation Start JP Voice 你们,别再走近了。
CN Voice
Select Operator 1 JP Voice 博士,请说。
CN Voice
Select Operator 2 JP Voice 等你下令。
CN Voice
Deploy 1 JP Voice 这块地形很适合我。
CN Voice
Deploy 2 JP Voice 一个敌人都别想通过。
CN Voice
In Combat 1 JP Voice 故乡的雪......陪伴着我。
CN Voice
In Combat 2 JP Voice 雪,让我的血沸腾。
CN Voice
In Combat 3 JP Voice 雪,令敌人的血冻结。
CN Voice
In Combat 4 JP Voice 雪,温暖我的家人。
CN Voice
Complete Operation With 4 Stars JP Voice 我会变得更强,让你赢得更轻松一点。
CN Voice
Complete Operation With 3 Stars JP Voice 先不要靠近我......我的手太冰了。快速搓一搓会好一点......好、好了,现在可以击掌了!
CN Voice
Complete Operation With 2 Stars JP Voice 下一次,我不会放过任何一个人。
CN Voice
Failed Operation JP Voice 博士,我们需要尽快撤退!你还有力气吗?我背你走......不,抱你走也行!
CN Voice
Assign To Station JP Voice 这间屋子,好热......
CN Voice
Poke JP Voice 饼、饼干,要撒到地上了!
CN Voice
Trust Poke JP Voice ......要出门吗?我来当你护卫。
CN Voice
Title Screen JP Voice 明日方舟。
CN Voice
Greeting JP Voice 博士,你好,有事请吩咐。
CN Voice


Điều hướng
Vanguard Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Blacknight, Grani, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Fang, Plume, Vanilla, Yato
Guard Ch'en, Pallas, Surtr, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Skadi, SilverAsh, Franka, Specter, La Pluma, Flint, Akafuyu, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Broca, Bibeak, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Cutter, Utage, Frostleaf, Estelle, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Saria, Mudrock, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Dur-nar, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Gladiia, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, Rope, THRM-EX
Sniper Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Toddifons, Executor, Sesa, Aosta, Platinum, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Andreana, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Pinecone, May, Meteor, Aciddrop, Kroos, Adnachiel, Catapult, Rangers, "Justice Knight"
Caster Carnelian, Lin, Dusk, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mostima, Passenger, Ebenholz, Ifrit, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Click, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Skadi the Corrupting Heart, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Kal'tsit, Nightingale, Lumen, Shining, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Perfumer, Hibiscus, Ansel, Lancet-2