Aosta

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search


5
Trait
Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương lên các mục tiêu trong hàng ngang trước mặt
Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương lên các mục tiêu trong hàng ngang trước mặt
Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương lên các mục tiêu trong hàng ngang trước mặt

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
AoE
Ranged
                       
Aosta
Limited
Tatsuhisa Suzuki
                               
Infukun
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 1407 1782 2376
Sát thương 449 580 691 65
Phòng thủ vật lý 135 172 192
Kháng phép thuật 0 0 0
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 28 31 31
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 2,3s
Tầm tấn công Range (26).png Range (27).png Range (27).png



Potential[edit]

Pot1.png Cost triển khai -1
Pot2.png Thời gian tái triển khai -4s
Pot3.png Sát thương +26
Pot4.png Tăng hiệu quả Talent
Pot5.png Cost triển khai -1

Trait & Talent[edit]

Tấn công toàn bộ kẻ địch trong tầm. Gây 150% sát thương cho kẻ địch trên hàng ngang trước mặt.



{{{talent0a}}} Elite0.png Lv.1 {{{talentDes0a}}}
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
Sharp Nails Elite1.png Lv.1 Đòn tấn công gây hiệu ứng chảy máu lên kẻ địch không bị chặn, gây 12% sát thương phép thuật (không bị ảnh hưởng bởi trait) mỗi giây trong vòng 3 giây.
Sharp Nails Elite1.png Lv.1 Pot4.png Đòn tấn công gây hiệu ứng chảy máu lên kẻ địch không bị chặn, gây 14% (+2%) sát thương phép thuật (không bị ảnh hưởng bởi trait) mỗi giây trong vòng 3 giây.
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Sharp Nails Elite2.png Lv.1 Đòn tấn công gây hiệu ứng chảy máu lên kẻ địch không bị chặn, gây 18% sát thương phép thuật (không bị ảnh hưởng bởi trait) mỗi giây trong vòng 3 giây.
Sharp Nails Elite2.png Lv.1 Pot4.png Đòn tấn công gây hiệu ứng chảy máu lên kẻ địch không bị chặn, gây 20% (+2%) sát thương phép thuật (không bị ảnh hưởng bởi trait) mỗi giây trong vòng 3 giây.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Swift Strike Type Gamma.png Swift Strike Type·γ Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Sát thương +20%, tốc độ tấn công +20. 0 45 35
Level 2 Sát thương +22%, tốc độ tấn công +20. 0 44 35
Level 3 Sát thương +24%, tốc độ tấn công +20. 0 43 35
Level 4 Sát thương +27%, tốc độ tấn công +25. 5 42 35
Level 5 Sát thương +29%, tốc độ tấn công +25. 5 41 35
Level 6 Sát thương +31%, tốc độ tấn công +25. 5 40 35
Level 7 Sát thương +34%, tốc độ tấn công +35. 10 39 35
Mastery1.png Sát thương +37%, tốc độ tấn công +35. 10 38 35
Mastery2.png Sát thương +40%, tốc độ tấn công +35. 10 38 35
Mastery3.png Sát thương +45%, tốc độ tấn công +45. 15 35 35


Shadow nails.png Shadow Nails Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +20%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 0,8 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 11 60 20
Level 2 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +25%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 0,8 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 12 59 20
Level 3 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +30%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 0,8 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 13 58 20
Level 4 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +35%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 15 57 21
Level 5 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +40%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 16 56 21
Level 6 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +45%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 17 55 21
Level 7 Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +50%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1,2 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 19 54 22
Mastery1.png Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +55%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1,2 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 21 53 23
Mastery2.png Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +60%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1,2 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 23 53 24
Mastery3.png Tăng quãng nghỉ giữa 2 đòn tấn công (+50%), sát thương +70%. Mỗi đòn tấn công trói mục tiêu trong vòng 1,5 giây và sát thương từ Talent tăng gấp đôi. 25 50 25


Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws evolve cost1.png Inspiration Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu thăng cấp, các công thức yêu cầu 4 mood được -1 mood sử dụng.
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ws evolve cost1.png Inspiration Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và chế tạo nguyên liệu thăng cấp, các công thức yêu cầu 4 mood được -1 mood sử dụng.
Bskill ws polyester.png DIY·Polyester Trạm Tổng hợp Khi ở trong Trạm Tổng hợp và chế tạo các nguyên liệu Polyester, +90% tỉ lệ ra sản phẩm phụ.


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip sniper small.png x 4, Device.png x 3, Orirock cube.png x 4
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip sniper large.png x 3, Oriron block.png x 7, Silicic alloy.png x 10
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip sniper twin.png x 3, Oriron block.png x 7, Silicic alloy.png x 10


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Ester.png x 7 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 3
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Orirock cube.png x 8 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Loxic kohl.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Silicic alloy.png x 3 Manganese ore.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Grindstone pentahydrate.png x 3 Loxic kohl.png x 4 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Orirock concentration.png x 3 Grindstone.png x 4 Mastery1.png
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Silicic alloy block.png x 3 Rma70 24.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Keton colloid.png x 3 Fined synthetic resin.png x 6 Mastery2.png
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Grindstone pentahydrate.png x 4 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Oriron block.png x 3 Mastery3.png


Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Aosta Thể lực Đạt tiêu chuẩn
Giới tính Nam Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu 5 năm Sức bền Đạt tiêu chuẩn
Nơi sinh Syracuse Tư duy chiến thuật Tốt
Ngày sinh 09/05 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Lupus Khả năng đồng hóa Originium Đạt tiêu chuẩn
Chiều cao 177cm Tình trạng phơi nhiễm Dương tính
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
遇事不决的时候,可以问问他的意见。

罗德岛狙击干员奥斯塔,耐心地等待出手的时机。

Aosta token.png Token
一顶由他亲手制作的叙拉古风格宽檐帽,用的布料非常好,能够感受到制作者的用心。

Được sử dụng để cải thiện Potential của Aosta.

用于提升奥斯塔的潜能。

Hồ sơ cá nhân
奥斯塔,前叙拉古某小城某家族成员,后成为贾维团伙一员。

某次事件后随首领贾维一同加入罗德岛,现作为游击手,活跃在战场前线。

Hồ sơ y tế
造影检测结果显示,该干员体内脏器轮廓模糊,可见异常阴影,循环系统内源石颗粒检测异常,有矿石病感染迹象,现阶段可确认为是矿石病感染者。

【体细胞与源石融合率】5% 体表有少量源石结晶。

【血液源石结晶密度】0.23u/L 由于干员接受治疗时间较晚,因此病情已经有所蔓延,不过该干员其他各项身体指标都相当正常,可见保持了较为健康的生活习惯,因而病情并不十分严重。

Tư liệu lưu trữ 1
安静的鲁珀族男性。

做事颇为可靠,行为举止也相当得体的青年,令人多少难以想象过去竟然是那个贾维的手下,不过在遣词上偶尔还是会给人来自街头的感觉。 心思缜密,考虑问题全面,在和他组队过的干员中拥有很好的评价。

Tư liệu lưu trữ 2
按照奥斯塔的说法,他的做事风格完全是被贾维逼出来的。

确实,奥斯塔的性格从正面评价是谨慎,从反面评价则几近多虑,在在他的年纪,拥有这样的性格确实多少令人感到有些诧异,不过联想到贾维的性格,这似乎又不是什么奇怪的事。 三人组在过去的所有行动都是贾维来决定做什么,奥斯塔来决定怎么做,布洛卡在执行中出力这样简单的分工,而他们这个小团体能够存活至今,显然离不开奥斯塔缜密的思维。

Tư liệu lưu trữ 3
在同伴三人中,奥斯塔较为擅长手工。

具体来说简单的折纸到复杂的缝纫他都有相当的心得,并且有些东西他哪怕没有尝试做过,只要看过,他也能像模像样地做出来。 这项在罗德岛上较为罕见——罗德岛上并没有也不打算配备专职的裁缝——的技能让他受到了女性干员的热烈欢迎,让他在任务之外的生活变得忙碌了起来,不过他本人似乎并不讨厌接受各种制作委托,甚至有些乐在其中的样子。

Tư liệu lưu trữ 4
在三人组中,奥斯塔是唯一一个对于叙拉古在国家层面上有所认知的人。

这种认知体现在他虽然在叙拉古长大,没有去过其他国家,但却意识到了叙拉古这个国家的独特——众所周知,叙拉古这个国家的运转方式和所有其他国家都有着根本性的不同。在叙拉古,家族才是一切公共事务背后的存在。 这种独特性导致了在叙拉古的生活即使在这片多彩的大地上也可以被称为奇特的生活,而奥斯塔明确地认为这种生活是不正常的。 我们很难说有哪一种生活是正常的,不过至少,家族之间的交战几乎很少有官方出面制止,这样的生活应当确实不能算是正常。 像他这样能够对培育自己成长的环境有所认知乃至怀疑的人并不多见,这种怀疑带给他最大的好处就是他能够迅速适应在罗德岛的生活,而不像贾维那样花了很长时间才勉强接受规则的制约。

Hồ sơ thăng cấp

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary 做助理的话,我可以在旁边做些手工吗?
Conversation 1 博士,如果你喜欢追求刺激,可以去叙拉古生活一段时间。然后你就会不喜欢了。
Conversation 2 贾维的性格,有的时候连我都怀疑,他究竟是怎么活到今天没有被人打死的。
Conversation 3 博士,你对DIY感兴趣吗?其实,我们三个的武器和衣服,都是自己设计和制作的。如果你也喜欢的话,我们可以交流一下。
Elite Promotion Conversation 1 在帮贾维擦屁股的过程中,我发现了一件事,那就是——想要真正变得强大,光靠暴力是不够的。
Elite Promotion Conversation 2 在叙拉古,许多同龄人都想成为一个家族的一员,但也有许多脚踏实地生活的人。我有时候,觉得他们比我们更厉害。
High Trust Conversation 1 (哈欠声)......不好意思,博士,我昨晚没有睡好。罗德岛太安全了,我不是很习惯。
High Trust Conversation 2 贾维、布洛卡、我,我们三个是伙伴,也在一起做了不少事。但我有时候也会想,这样的生活,真的就是适合我们的生活吗?
High Trust Conversation 3 其实,我小时候的梦想是成为一名公务员,直到父亲第一次让我拿起武器。我并不讨厌和他们四处闯荡的生活,但始终感觉缺少了一些什么,现在我知道了,我想成为博士你这样内心强大的人。
Idle 博士......睡着了吗,真是个幸福的家伙。
Operator Reporting In 博士,你好。我叫奥斯塔。之前承蒙照顾,我们三个人才没有被干掉。不嫌弃的话,请让我们在这里工作一段时间吧。
Watching Combat Tape ......看来,我们三个能活到今天,真的只是运气比较好。
Elite 1 博士,罗德岛真的是一家医药公司吗?我感觉,这里的人一起出动的话,说不定可以拿下叙拉古一座城。
Elite 2 在罗德岛,或许我能找到一直以来我在追求的生活方式......博士,我能在舰内开一家DIY店吗?
Assign To Team 但愿不会是很麻烦的事情。
Assign To Team Leader 我尽力吧。
Operation Sortie 尽量避免没必要的战斗吧。
Operation Start 没办法,快点解决吧。
Select Operator 1 我去吧。
Select Operator 2 嗯?
Deploy 1 全都要解决掉吗?
Deploy 2 让我来试一试吧。
In Combat 1 你好。
In Combat 2 再见。
In Combat 3 该结束了。
In Combat 4 啧。
Complete Operation With 4 Stars 呼、呼......博士,挑战极限是你的乐趣之一吗?
Complete Operation With 3 Stars 全吃下了,但愿这些人有让我们这么做的价值。
Complete Operation With 2 Stars 跑了几个,不过问题应该不大。
Failed Operation 博士,你先走,我来殿后,这种事我擅长。
Assign To Station 那我随便走走吧。
Poke 我自己有脚,博士。
Trust Poke 博士,你好。
Title Screen 明日方舟。
Greeting 你好,博士。

Điều hướng
Vanguard Bagpipe, Saileach, Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Plume, Vanilla, Fang, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Ayerscarpe, Astesia, Flamebringer, Sideroca, Tequila, Amiya (Guard), Broca, Bibeak, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Swire, Indra, Tachanka, Lappland, Savage, Whislash, Utage, Cutter, Estelle, Frostleaf, Dobermann, Jackie, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Hoshiguma, Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Croissant, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Liskarm, Hung, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Weedy, Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Bena, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Shaw, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, THRM-EX
Sniper Exusiai, W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Blue Poison, Lunacub, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, May, Pinecone, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Leizi, Iris, Pith, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Gitano, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Glaucus, Quercus, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Roberta, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Honeyberry, Whisperain, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Gavial, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Hibiscus, Ansel, Lancet-2