Amiya

From Arknights VN WIKI
Jump to navigation Jump to search
Henshin.png
Another Form
Head Amiya(Guard).png

5
Newsgirl
                       
Fresh Fastener
Seeder
Trait
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật
Đòn tấn công gây sát thương phép thuật

Notice: Undefined index: features3 in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424

Notice: Trying to get property 'value' of non-object in /var/www/ak.kazdel.com/mediawiki/extensions/Widgets/compiled_templates/54d790feaa34e3666788164ef5678be2978436f3_0.wiki.Character.php on line 424
                       
DPS
Ranged
                       
Amiya
Limited
Kurosawa Tomoyo
                               
唯@W
Elite 0
Elite 1
                       
Elite 2
                   
                   



Chỉ số[edit]

Chỉ số cơ bản[edit]

Tất cả chỉ số được lấy ở level cao nhất trong mức Elite
Chỉ số Elite0.png Elite 0 Elite1.png Elite 1 Elite2.png Elite 2 Trust Bonus
HP 958 1198 1480 200
Sát thương 390 514 621 70
Phòng thủ vật lý 81 110 121
Kháng phép thuật 10 15 20
Thời gian tái triển khai 70s
Cost triển khai 18 20 20
Số địch chặn được 1 1 1
Tốc độ tấn công (Attack Interval) 1,6s
Tầm tấn công Range (10).png Range (11).png Range (11).png



Potential[edit]

Pot1.png HP tối đa +200
Pot2.png Cost triển khai -1
Pot3.png Sát thương +30
Pot4.png Cost triển khai -1
Pot5.png Tăng hiệu quả Talent

Trait & Talent[edit]

Sát thương phép thuật



??? Elite0.png Lv.1 ?????
{{{talent0b}}} Elite0.png Lv.30 {{{talentDes0b}}}
{{{talent0c}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0}}}.png | 30px]] {{{talentDes0c}}}
{{{talent0d}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0d}}}.png | 30px]] {{{talentDes0d}}}
{{{talent0e}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0e}}}.png | 30px]] {{{talentDes0e}}}
{{{talent0f}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0f}}}.png | 30px]] {{{talentDes0f}}}
{{{talent0g}}} Elite0.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_0g}}}.png | 30px]] {{{talentDes0g}}}
{{{talent1a}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1a}}}
{{{talent1b}}} Elite1.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_1a}}}.png | 30px]] {{{talentDes1b}}}
{{{talent1c}}} Elite1.png Lv.55 {{{talentDes1c}}}
{{{talent1d}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1b}}}.png | 30px]] {{{talentDes1d}}}
{{{talent1e}}} Elite1.png Lv.1 {{{talentDes1e}}}
{{{talent1f}}} Elite1.png Lv.55 [[File:{{{talent_pot_1c}}}.png | 30px]] {{{talentDes1f}}}
Emotion Absorption Elite2.png Lv.1 Nhận thêm 2 SP khi tấn công địch. Nhận thêm 8 SP khi mục tiêu bị hạ bởi bản thân.
Emotion Absorption Elite2.png Lv.1 Pot5.png Nhận thêm 3 (+1) SP khi tấn công địch. Nhận thêm 10 (+2) SP khi mục tiêu bị hạ bởi bản thân.
{{{talent3a}}} Elite2.png Lv.1 {{{talentDes3a}}}
{{{talent3b}}} Elite2.png Lv.1 [[File:{{{talent_pot_3}}}.png | 30px]] {{{talentDes3b}}}


Skill[edit]

Combat Skill[edit]

Tactical chanting type γ.png Tactical Chanting·Type γ Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Tốc độ tấn công +30. 0 40 30
Level 2 Tốc độ tấn công +35. 0 40 30
Level 3 Tốc độ tấn công +40. 0 40 30
Level 4 Tốc độ tấn công +45. 5 35 30
Level 5 Tốc độ tấn công +50. 5 35 30
Level 6 Tốc độ tấn công +50. 5 35 30
Level 7 Tốc độ tấn công +60. 10 32 30
Mastery1.png Tốc độ tấn công +70. 10 32 30
Mastery2.png Tốc độ tấn công +80. 10 32 30
Mastery3.png Tốc độ tấn công +90. 15 30 30


Mental burst.png Mental Burst Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt tự động


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng
Level 1 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 6 lần, mỗi lần tương đương 33% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Level 2 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 6 lần, mỗi lần 35% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Level 3 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 6 lần, mỗi lần 37% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Level 4 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 7 lần, mỗi lần 39% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Level 5 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 7 lần, mỗi lần 41% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Level 6 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 7 lần, mỗi lần 43% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Level 7 Mỗi đòn tấn công gây sát thương 7 lần, mỗi lần 45% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Mastery1.png Mỗi đòn tấn công gây sát thương 8 lần, mỗi lần 50% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Mastery2.png Mỗi đòn tấn công gây sát thương 8 lần, mỗi lần 55% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25
Mastery3.png Mỗi đòn tấn công gây sát thương 8 lần, mỗi lần 60% sát thương lên mục tiêu ngẫu nhiên trong tầm tấn công. Tự động kích hoạt, Amiya sẽ bị choáng trong vòng 10 giây sau khi kỹ năng kết thúc. 0 100 25


Mở/đóng bảng:
Chimaera.png Chimaera Hồi 1 SP mỗi giây

Kích hoạt thủ công


Cấp độ Miêu tả SP khởi điểm SP yêu cầu Thời lượng Tầm hoạt động
Level 1 Sát thương +100%, HP tối đa +25%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30 Range (20).png


Level 2 Sát thương +110%, HP tối đa +25%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Level 3 Sát thương +120%, HP tối đa +25%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Level 4 Sát thương +130%, HP tối đa +50%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Level 5 Sát thương +140%, HP tối đa +50%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Level 6 Sát thương +150%, HP tối đa +50%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Level 7 Sát thương +160%, HP tối đa +75%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Mastery1.png Sát thương +180%, HP tối đa +75%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Mastery2.png Sát thương +200%, HP tối đa +75%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Mastery3.png Sát thương +230%, HP tối đa +100%. Tăng tầm tấn công, đòn tấn công gây sát thương chuẩn. Amiya bị bắt buộc rút lui sau khi kỹ năng kết thúc. 0 120 30
Tầm hoạt động


Tầm hoạt động
 (unlock ở [[File:{{{range2_cond}}}.png | 32px]])

Infastructure Skill[edit]

Elite0.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ctrl t spd.png Cooperation Agreement Trạm Chỉ huy Khi được bố trí tại Trạm Chỉ huy, +7% tốc độ nhận đơn hàng của toàn bộ các Trạm Giao dịch (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng).
[[File:{{{skill_icon1b}}}.png | 32px]] {{{skill_name1b}}} {{{room1b}}} {{{des1b}}}
Elite0.png Level 30
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon2a}}}.png | 32px]] {{{skill_name2a}}} {{{room2a}}} {{{des2a}}}
[[File:{{{skill_icon2b}}}.png | 32px]] {{{skill_name2b}}} {{{room2b}}} {{{des2b}}}
Elite1.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
[[File:{{{skill_icon3a}}}.png | 32px]] {{{skill_name3a}}} {{{room3a}}} {{{des3a}}}
[[File:{{{skill_icon3b}}}.png | 32px]] {{{skill_name3b}}} {{{room3b}}} {{{des3b}}}
Elite2.png Level 1
Icon Kỹ năng Phòng Miêu tả
Bskill ctrl t spd.png Cooperation Agreement Trạm Chỉ huy Khi được bố trí tại phòng chỉ huy, +7% tốc độ nhận đơn hàng của toàn bộ các Trạm Giao dịch (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng).
Bskill dorm all2.png Violin Solo Dorm Khi được bố trí tại phòng Dorm, tăng 0.15 tốc độ hồi phục tinh thần của tất cả operator trong dorm mỗi giờ (Khi xếp chồng, chỉ hiệu ứng cao nhất có tác dụng).


Material[edit]

Elite Material[edit]

Elite Stage Vật liệu cần thiết
Elite0.pngElite1.png Lmd.png x 20000, Chip caster small.png x 3, Device.png x 4, Oriron.png x 4
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x , Chip caster large.png x 3, Orirock concentration.png x 10, Loxic kohl.png x 10
Elite1.pngElite2.png Lmd.png x 120000, Chip caster twin.png x 3, Orirock concentration.png x 10, Loxic kohl.png x 10


Skill Material[edit]

Bấm vào để mở/đóng bảng thông tin:
Elite0.png
1 → 2 Skill book 1.png x 4 2 → 3 Skill book 1.png x 4 Damaged device.png x 4 3 → 4 Skill book 2.png x 6 Orirock cube.png x 4
Elite1.png
4 → 5 Skill book 2.png x 6 Sugar.png x 5 5 → 6 Skill book 2.png x 6 Aketon.png x 4 6 → 7 Skill book 3.png x 6 Integrated device.png x 2 Sugar pack.png x 3
Elite2.png
Skill 1 Skill 2 Skill 3
Mastery1.png Skill book 3.png x 5 White horse kohl.png x 3 Aketon.png x 5 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Manganese trihydrate.png x 3 Integrated device.png x 2 Mastery1.png Skill book 3.png x 5 Grindstone pentahydrate.png x 3 Loxic kohl.png x 4
Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Grindstone pentahydrate.png x 3 White horse kohl.png x 6 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Rma70 24.png x 3 Manganese trihydrate.png x 5 Mastery2.png Skill book 3.png x 6 Orirock concentration.png x 3 Grindstone pentahydrate.png x 6
Mastery3.png Skill book 3.png x 10 D32 steel.png x 4 Orirock concentration.png x 5 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Polymerization preparation.png x 4 White horse kohl.png x 5 Mastery3.png Skill book 3.png x 10 Bipolar nanoflake.png x 4 Polyester lump.png x 4

Animation[edit]

Gallery[edit]

Thông tin cơ bản Kiểm tra tổng quát
Mật danh Amiya Thể lực Bình thường
Giới tính Nữ Cơ động Đạt tiêu chuẩn
Kinh nghiệm chiến đấu 3 năm Sức bền Bình thường
Nơi sinh Rim Billiton Tư duy chiến thuật Xuất sắc
Ngày sinh 23/12 Kỹ năng chiến đấu Đạt tiêu chuẩn
Chủng tộc Cautus/Chimera Khả năng đồng hóa Originium ■■
Chiều cao 142cm Tình trạng phơi nhiễm
Cân nặng {{{weight}}}
Chiều dài đuôi {{{tail}}}
Chiều dài sừng {{{horn}}}



Info.png Thông tin cá nhân Hồ sơ và thoại dịch bởi :
Hợp đồng tuyển dụng
Hãy quyết chiến cùng em, Doctor.

Amiya, thủ lĩnh của Rhodes Island, sẽ sát cánh chiến đấu cùng bạn.

Amiya token.png Token
"Anh sẽ hiểu quyết định của em một ngày nào đó... Hãy thứ lỗi cho em."

Được sử dụng để cải thiện Potential của Amiya.

Hồ sơ cá nhân
Là đại diện của Rhodes Island và là một Operator có quyền lực ở đó. Mặc dù việc Amiya thoạt nhìn như một cô gái trẻ non dại và chưa trải sự đời, nhưng cô bé vẫn nhận được sự tin tưởng từ mọi người và đồng thời đủ năng lực để đảm nhận vị trí hiện tại.

Amiya giờ đây lãnh đạo "hòn đảo" trong cuộc chiến để dành lấy tương lai của những Người Nhiễm Bệnh và cả những cá nhân đang cố găng xua tan bóng tối của Originium đang hiện hữu trên mảnh đất này.

Hồ sơ y tế
Kết quả xét nghiệm cho thấy đường viền nội tạng của đối tượng không rõ ràng, có thể thấy được các vệt bóng bất thường, phát hiện các tinh thể Originium trong hệ thống tuần hoàn và có triệu chứng của bệnh Oripathy. Ở giai đoạn này có thể xác nhận đối tượng đã nhiễm bệnh.

[Tỉ lệ dung hợp của thể tế bào và Originium] 19%

■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

[Mật độ kết tinh của Originium trong máu] 0.27u/L

■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■ ■

Tư liệu lưu trữ 1
??????
Tư liệu lưu trữ 2
??????
Tư liệu lưu trữ 3
??????
Tư liệu lưu trữ 4
??????
Hồ sơ thăng cấp
??????

Voice Line
Dialogue Voice Description
Assign Secretary Anh làm việc vất vả quá, Doctor.
Conversation 1 Dr. Kal'tsit nói với em rằng anh phải tập trung 100% vào công việc của mình để tối đa hóa hiệu quả. Vì vậy,... vâng, đó là những gì em sẽ làm!
Conversation 2 Rhodes Island đang ở chế độ lái bình thường. Doctor, anh có thể sắp xếp đề mục của chúng ta cho em không?
Conversation 3 Là lãnh đạo của Rhodes Island, em vẫn còn nhiều điều cần học hỏi. Em hy vọng anh sẽ chỉ dẫn em trên con đường đến tương lai chúng ta.
Elite Promotion Conversation 1 Có thể đó chỉ là mơ tưởng của em, nhưng em hy vọng Rhodes Island có thể là ngôi nhà thứ hai của mọi người.
Elite Promotion Conversation 2 Chúng ta đã mất rất nhiều thứ mà chúng ta yêu quý để có được hiện tại. Đôi khi, em không thể không tự hỏi bản thân mình ... nó có thực sự đáng không?
High Trust Conversation 1 Đôi khi em nhớ quê hương của em... lạnh, không khí giống như mùi đồng rỉ sét. Rhodes Island quả là một nơi ấm ấp khi so với... Vì vậy em phải làm mọi cách để bảo vệ ốc đảo này.
High Trust Conversation 2 Hehe... Em lại cầm cây violin lên. Em đang nghĩ em có thể làm mọi người ngạc nhiên trong bữa tiệc tiếp theo của chúng ta. Vì vậy, xin anh, Doctor, đừng nói với bất cứ ai nhé.
High Trust Conversation 3 Chúng ta vẫn còn một chặng đường dài phía trước, Doctor. Đây có thể là một hành trình không hồi kết, nhưng miễn là anh ở cạnh em, mọi thứ đều ổn.
Idle Vẫn còn rất nhiều việc phải làm lắm, Doctor. Anh không thể nghỉ ngơi vào lúc này!
Operator Reporting In Doctor, em rất vui vì chúng ta đã trở lại với nhau. Và chúng ta sẽ cùng nhau bước trên con đường này! Mọi chuyện sẽ tốt thôi nếu anh đã có em.
Watching Combat Tape Em hiểu rồi... cảm ơn anh, Doctor! Sự hướng dẫn của anh thực sự hữu ích.
Elite 1 Em rất vui mừng được chiến đấu bên cạnh anh một lần nữa, Doctor!
Elite 2 Những gì em thấy ngày hôm đó... là sự tuyệt vọng nghẹn lại trong cổ họng, những tiếng hét lên nỗ lực vô ích... Em muốn chôn vùi tất cả vào sâu trong tâm trí mình và không bao giờ để nó thoát ra lần nữa...
Assign To Team Hiểu rồi.
Assign To Team Leader Em sẽ không làm anh thất vọng.
Operation Sortie Hoạt động bắt đầu!
Operation Start Mới đến! Hãy sẵn sàng, mọi người!
Select Operator 1 Yep.
Select Operator 2 Em ở ngay đây, Doctor.
Deploy 1 Hiểu rồi!
Deploy 2 Đã hiểu.
In Combat 1 Em biết anh đang nghĩ gì.
In Combat 2 Mọi người hãy tin ở em...
In Combat 3 Cậu có sợ tôi không?
In Combat 4 Em nghe thấy... ai đó đang khóc?
Complete Operation With 4 Stars Dù nhiệm vụ có khó khăn đến đâu, miễn là có anh ở đây, chúng ta đều có thể giải quyết được. Đó là điều em luôn tin tưởng.
Complete Operation With 3 Stars Chúng ta có thể đã đạt được một chiến thắng hoàn hảo, nhưng chúng ta vẫn không thể mất cảnh giác.
Complete Operation With 2 Stars Làm tốt lắm, Doctor! Nghỉ ngơi chút đi. Anh đã mệt mỏi.
Failed Operation Em ổn... Mọi người cùng nhau làm nào!
Assign To Station Anh muốn uống thứ gì không, Doctor?
Poke Huh? Doctor?
Trust Poke Ehehe...
Title Screen Arknights.
Greeting Chào mừng về nhà, Doctor!

Tổng Quan[edit]

Trong Story[edit]

Main Story[edit]

Chapter 0

Amiya gọi mình dậy từ trong quan tài.

Chapter 1
Chapter 2
Chapter 3
Chapter 4
Chapter 5
Chapter 6
Chapter 7
Chapter 8

Phụ[edit]

Heart of Surging Flame

Nghe lời Kalt'sit, Doctor và Amiya cùng với các Operators đi xả hơi ở Siesta.

Children of Ursus
Darknights Memoir

Amiya lúc này còn nhỏ xíu.

Operator Record của Savage

Amiya được Savage chăm sóc lúc Babel vẫn còn tồn tại và lập hợp đồng với RIM Billiton. Savage và Amiya cùng làm bánh cà rốt, nhưng do chưa vào bếp bao giờ nên Amiya làm rất vụng, trứng thì vỏ rơi vào trong bát, bột mì thì làm bay tứ tung khiến Savage không thể nào nhịn được cười. Do là cùng là Cactus và thương Amiya còn rất nhỏ mà phải ở chung với Sarkaz, Savage một mực chăm sóc và yêu thương Amiya. Nhiều lúc Theresia, Kalt'sit và Doctor bận việc, Amiya hay đi tìm Savage để trò chuyện. Cũng vì vậy mà Amiya coi Savage như một người chị.

Linh Tinh[edit]

  • AMIYA KHÔNG PHẢI LÀ LỪA. (Mặc dù giống thật)
  • ở CN, Amiya được gọi với cái tên thân mật là Thỏ Thỏ. Ở JP thì là CEO, EN là Donkey và mình là Lừa.

Điều hướng
Vanguard Siege, Flametail, Muelsyse, Saga, Bagpipe, Saileach, Blacknight, Grani, Texas, Зима, Wild Mane, Reed, Chiave, Elysium, Vigna, Scavenger, Courier, Beanstalk, Myrtle, Vanilla, Fang, Plume, Yato
Guard Skadi, SilverAsh, Ch'en, Surtr, Pallas, Irene, Nearl the Radiant Knight, Hellagur, Mountain, Blaze, Thorns, Sideroca, Amiya (Guard), Tequila, Bibeak, Broca, Franka, Specter, La Pluma, Akafuyu, Flint, Tachanka, Swire, Indra, Lappland, Whislash, Savage, Flamebringer, Ayerscarpe, Astesia, Frostleaf, Estelle, Jackie, Dobermann, Conviction, Mousse, Beehunter, Matoimaru, Arene, Utage, Cutter, Midnight, Melantha, Popukar, Castle-3
Defender Saria, Mudrock, Horn, Eunectes, Nian, Penance, Blemishine, Hoshiguma, Shalem, Heavyrain, Blitz, Asbestos, Hung, Liskarm, Firewhistle, Bison, Aurora, Vulcan, Nearl, Ashlock, Croissant, Dur-nar, Matterhorn, Гум, Cuora, Bubble, Spot, Cardigan, Beagle, Noir Corne
Specialist Gladiia, Mizuki, Lee, Phantom, Aak, Dorothy, Texas the Omertosa, Weedy, Manticore, Kirara, Snowsant, Frost (Rainbow), FEater, Waai Fu, Mr.Nothing, Cliffheart, Robin, Projekt Red, Kafka, Bena, Rope, Ethan, Jaye, Gravel, Shaw, THRM-EX
Sniper W, Schwarz, Rosmontis, Fartooth, Poca, Archetto, Ash, Fiammetta, Ch'en the Holungday, Exusiai, Andreana, Toddifons, Executor, Sesa, Platinum, Aosta, Provence, GreyThroat, Kroos the Keen Glint, Firewatch, Meteorite, April, Lunacub, Blue Poison, Aciddrop, Meteor, Ambriel, Shirayuki, Jessica, Vermeil, May, Pinecone, Catapult, Kroos, Adnachiel, Rangers, "Justice Knight"
Caster Mostima, Passenger, Ifrit, Ebenholz, Carnelian, Dusk, Lin, Ceobe, Goldenglow, Eyjafjalla, Mint, Nightmare, Amiya, Tomimi, Purgatory, Skyfire, Absinthe, Kjera, Corroserum, Leonhardt, Beeswax, Leizi, Iris, Pith, Click, Greyy, Pudding, Haze, Indigo, Gitano, Lava, Steward, Durin, 12F
Supporter Skadi the Corrupting Heart, Gnosis, Ling, Suzuran, Angelina, Magallan, Mayer, Istina, Tsukinogi, Pramanix, Scene, Shamare, Sora, Nine-Colored Deer, Glaucus, Quercus, Podenco, Earthspirit, Deepcolor, Roberta, Orchid
Medic Lumen, Shining, Kal'tsit, Nightingale, Silence, Breeze, Mulberry, Ceylon, Folinic, Ptilopsis, Tuye, Warfarin, Honeyberry, Whisperain, Perfumer, Myrrh, Sussurro, Purestream, Gavial, Hibiscus, Ansel, Lancet-2