https://ak.kazdel.com/api.php?action=feedcontributions&user=162.158.162.180&feedformat=atomArknights VN WIKI - User contributions [en]2024-03-28T09:25:15ZUser contributionsMediaWiki 1.34.2https://ak.kazdel.com/index.php?title=Scavenger&diff=27497Scavenger2022-12-03T06:09:15Z<p>162.158.162.180: all contributions to Arknights VN WIKI are considered to be released under the Creative Commons Attribution</p>
<hr />
<div>{{Character<br />
|Name=Scavenger<br />
|Trait=Block_2<br />
|Rarity=4<br />
|Class=Vanguard<br />
|Indexcode=27<br />
|Charcode=SW02<br />
|Gender=Female<br />
|Country=Rhodes_Island<br />
|Group=S.W.E.E.P<br />
|Team=<br />
|PlaceOfBirth=Không rõ<br />
|Race=Zalak<br />
|Position=Melee<br />
|Tag=DP-Recovery DPS<br />
|Artist=戏言咸咸<br />
|CV=Taichi You<br />
<br />
|E0S=2<br />
|E0X=-31<br />
|E0Y=219<br />
|E2S=2<br />
|E2X=-99<br />
|E2Y=-16<br />
<br />
|data=<br />
|indexdata={"skinIndex" : "0"}<br />
|indexdata1={"skinIndex" : "1"}<br />
|indexdata2={"skinIndex" : "2"}<br />
|indexdata3={"skinIndex" : "3"}<br />
}}<br />
<br />
{{Charset<br />
|Status=Chưa dịch<br />
}}<br />
<tabber><br />
|-|<br />
Hồ sơ tổng quát=<br />
= Chỉ số =<br />
<br />
== Chỉ số cơ bản ==<br />
<br />
{{OpStats<br />
| healthE0 = 937 | healthE1 = 1284 | healthE2 = 1835 | trustHP = <br />
| attackE0 = 281 | attackE1 = 385 | attackE2 = 470 | trustAtk = 60<br />
| armorE0 = 198 | armorE1 = 255 | armorE2 = 310 | trustArmor = <br />
| resE0 = 0 | resE1 = 0 | resE2 = 0 | trustRes = <br />
| redeploy = 70s<br />
| costE0 = 10 | costE1 = 12 | costE2 = 12<br />
| blockE0 = 2 | blockE1 = 2 | blockE2 = 2<br />
| attackspd = 1,05s<br />
| rangeE0 = 2 | rangeE1 = 2 | rangeE2 = 2<br />
}}<br />
<br />
<br />
== Potential ==<br />
<br />
{{Potential<br />
| pot1 = Cost triển khai -1<br />
| pot2 = Thời gian tái triển khai -4s<br />
| pot3 = Sát thương +25<br />
| pot4 = Tăng hiệu quả Talent<br />
| pot5 = Cost triển khai -1<br />
}}<br />
<br />
= Trait & Talent =<br />
<br />
{{OpTrait | trait = Block_2 }}<br />
<br />
{{OpTalent<br />
<!-- Sử dụng {{color|#FF7800| }} cho bonus từ potential --><br />
<br />
<!-- Dành cho Talent ở Elite 1 Lv.1 --><br />
| talent1a = Lone Wolf | talentDes1a = Khi không có đồng đội nào trong vòng 4 ô xung quanh, +5% sát thương và phòng thủ.<br />
<br />
<!-- Dành cho Talent ở Elite 1 Lv.1 + Potential Rank (nếu có) --><br />
| talent1b = Lone Wolf | talentDes1b = Khi không có đồng đội nào trong vòng 4 ô xung quanh, +7% {{color|#FF7800|(+2%)}} sát thương và phòng thủ. | talent_pot_1a = pot4<br />
<br />
<!-- Dành cho Talent ở Elite 2 Lv.1 --><br />
| talent2a = Lone Wolf | talentDes2a = Khi không có đồng đội nào trong vòng 4 ô xung quanh, +11% sát thương và phòng thủ.<br />
<br />
<!-- Dành cho Talent ở Elite 2 Lv.1 + Potential Rank (nếu có) --><br />
| talent2b = Lone Wolf | talentDes2b = Khi không có đồng đội nào trong vòng 4 ô xung quanh, +13% {{color|#FF7800|(+2%)}} sát thương và phòng thủ. | talent_pot_2 = pot4<br />
}}<br />
<br />
= Skill =<br />
<br />
== Combat Skill ==<br />
<tabs style="color:black; width: 100%"><br />
<tab name="Skill 1"><br />
<br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = assault_order_type_beta<br />
| skill_name = Assault Order·Type β <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Auto<br />
<br />
<!-- des: Miêu tả skill, sử dụng template {{color| Mã màu html | Văn bản}} để đánh dấu modifier của skill, mã màu #0098DC cho xanh dương, #FF2E00 cho đỏ, #F49502 cho vàng<br />
iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --><br />
<br />
<br />
| des1 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP1 = 8 | SP1 = 39 | dura1 = <br />
| des2 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP2 = 8 | SP2 = 38 | dura2 = <br />
| des3 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP3 = 8 | SP3 = 37 | dura3 = <br />
| des4 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP4 = 9 | SP4 = 36 | dura4 = <br />
| des5 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP5 = 9 | SP5 = 35 | dura5 = <br />
| des6 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP6 = 9 | SP6 = 34 | dura6 = <br />
| des7 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP7 = 10 | SP7 = 33 | dura7 = <br />
| des8 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP8 = 11 | SP8 = 32 | dura8 = <br />
| des9 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP9 = 12 | SP9 = 31 | dura9 = <br />
| des10 = Nhận {{color|#0098DC|9}} cost ngay tức thì. | iSP10 = 13 | SP10 = 30 | dura10 = <br />
<!-- ví dụ : <br />
| des1 = Đòn tấn công sẽ đẩy mục tiêu văng đi với lực {{color|#0098DC|nhỏ}} gây sát thương bằng {{color|#0098DC|105%}} sát thương của Weedy và làm choáng mục tiêu {{color|#0098DC|0.8s}} | iSP1 = 0 | SP1 = 6 | dura1 = <br />
--><br />
<br />
}}<br />
<br />
</tab><br />
<tab name="Skill 2"><br />
<br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = assault_order_attack <!-- Tên skill thay dấu cách bằng gạch dưới ( _ ) --><br />
| skill_name = Assault Order·Attack <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Manual<br />
<br />
<!-- des: Miêu tả skill, sử dụng template {{color| Mã màu html | Văn bản}} để đánh dấu modifier của skill, mã màu #0098DC cho xanh dương, #FF2E00 cho đỏ, #F49502 cho vàng<br />
iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --><br />
<br />
| des1 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+20%}}. | iSP1 = 13 | SP1 = 40 | dura1 = 15<br />
| des2 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+23%}}. | iSP2 = 13 | SP2 = 39 | dura2 = 15<br />
| des3 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+26%}}. | iSP3 = 13 | SP3 = 38 | dura3 = 15<br />
| des4 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+30%}}. | iSP4 = 14 | SP4 = 37 | dura4 = 15<br />
| des5 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+33%}}. | iSP5 = 14 | SP5 = 36 | dura5 = 15<br />
| des6 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+36%}}. | iSP6 = 14 | SP6 = 35 | dura6 = 15<br />
| des7 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+40%}}. | iSP7 = 15 | SP7 = 34 | dura7 = 15<br />
| des8 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+50%}}. | iSP8 = 16 | SP8 = 33 | dura8 = 15<br />
| des9 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+60%}}. | iSP9 = 17 | SP9 = 32 | dura9 = 15<br />
| des10 = Nhận {{color|#0098DC|11}} cost ngay tức thì. Sát thương {{color|#0098DC|+70%}}. | iSP10 = 18 | SP10 = 30 | dura10 = 15<br />
}}<br />
<br />
</tab><br />
</tabs><br />
<br />
== Infastructure Skill ==<br />
<br />
{{OpDormSkill2<br />
<!-- Elite 0 Level 1 --><br />
| skill_icon1 = Bskill_ctrl_cost | skill_name1 = S.W.E.E.P. | room1 = Trạm Chỉ huy | des1 = Khi được bố trí trong Trạm Chỉ huy, -0,05 tốc độ giảm mood của tất cả operator trong Trạm.<br />
<!-- Elite 1 --><br />
| skill_icon3a = Bskill_ctrl_cost | skill_name3a = S.W.E.E.P. | room3a = Trạm Chỉ huy | des3a = Khi được bố trí trong Trạm Chỉ huy, -0,05 tốc độ giảm mood của tất cả operator trong Trạm.<br />
| skill_icon3b = Bskill_man_limit&cost1 | skill_name3b = Scavenger | room3b = Trạm Sản xuất | des3b = Khi ở trong Trạm Sản xuất, giới hạn sản xuất +8 và mood giảm mỗi giờ -0,25.<br />
}}<br />
<br />
= Material =<br />
<br />
== Elite Material ==<br />
<br />
{{EliteMaterial<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake; class chọn 1 trong 6 class ko viết hoa --><br />
| lmd1 = 15000 | class = vanguard | chip_quantity_1 = 3 | mat1 = orirock cube | mat1_quantity = 1 | mat2 = sugar | mat2_quantity = 1<br />
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu là Op 5*/6* --><br />
| lmd2 = 60000 | chip_quantity_2 = 5 | mat3 = loxic kohl | mat3_quantity = 20 | mat4 = integrated device | mat4_quantity = 6<br />
}}<br />
<br />
== Skill Material ==<br />
{{SkillMaterial4s<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake--><br />
| lv3_mat = orirock | lv3_mat_quantity = 5<br />
| lv4_mat = sugar | lv4_mat_quantity = 2<br />
| lv5_mat = polyester | lv5_mat_quantity = 3<br />
| lv6_mat = rma70 12 | lv6_mat_quantity = 2<br />
| lv7_mat_1 = orirock cluster | lv7_mat_quantity_1 = 3<br />
| skill1_lv8_mat_1 = sugar lump | skill1_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill1_lv8_mat_2 = rma70 12 | skill1_lv8_mat_quantity_2 = 3<br />
| skill1_lv9_mat_1 = oriron block | skill1_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv9_mat_2 = sugar lump | skill1_lv9_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill1_lv10_mat_1 = polymerization preparation | skill1_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv10_mat_2 = grindstone pentahydrate | skill1_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv8_mat_1 = polyester lump | skill2_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill2_lv8_mat_2 = orirock cluster | skill2_lv8_mat_quantity_2 = 5<br />
| skill2_lv9_mat_1 = keton colloid | skill2_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv9_mat_2 = polyester lump | skill2_lv9_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv10_mat_1 = bipolar nanoflake | skill2_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv10_mat_2 = manganese trihydrate | skill2_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
}}<br />
<br />
= Gallery =<br />
<gallery><br />
File:Scavenger_1.png | {{color|#FFFFFF|Elite 0}}<br />
File:Scavenger_2.png | {{color|#FFFFFF|Elite 2}}<br />
</gallery><br />
|-|<br />
Hồ sơ cá nhân=<br />
{{OpInfo<br />
| name = Scavenger<br />
| gender = Nữ<br />
| combatExp = 4 năm <!-- Ghi theo số năm --><br />
| birthPlace = Không rõ<br />
| birthDay = 22/08 <!-- Dùng định dạng DD/MM --><br />
| race = Zalak<br />
| height = 164cm<br />
<!-- Sử dụng 1 trong những định dạng sau: Phi thường (Outstanding), Xuất sắc (Excellent), Tốt (Good), Đạt tiêu chuẩn (Qualified), Bình thường (Normal), Kém (Flawed), Yếu (Weak) --><br />
| physStr = Xuất sắc<br />
| mobility = Bình thường<br />
| physRe = Bình thường<br />
| tactical = Bình thường<br />
| combat = Xuất sắc<br />
| oriAssim = Đạt tiêu chuẩn<br />
| infection = Dương tính<br />
}}<br />
<br />
{{Profile<br />
<!-- Lưu ý enter 2 lần nếu muốn xuống dòng --><br />
| contract = Cô ấy có thể dọn dẹp mọi thứ, trừ phòng riêng.<br />
<br />
<br />
Scavenger, kẻ thực thi S.W.E.E.P, sẵn sàng chiến đấu bất cứ lúc nào.<br />
<br />
| token = Một đồng bạc. Bạn có thể sử dụng nó để quyết định điều quan trọng.<br />
<br />
<br />
Dùng để cải thiện Potential của Scavenger.<br />
<br />
| profile_text = Bị trục xuất khỏi cộng đồng vì bị nhiễm bệnh, cô kiếm sống bằng nghề lính đánh thuê trong thế giới ngầm. Cô có kỹ năng trong các vấn đề tốt nhất là không nên nói ra, và do tính chất cơ bản của công việc đã được biết đến với cái tên "Scavenger". <br />
<br />
<br />
Kể từ khi được giới thiệu đến Rhodes Island thông qua trung gian, cô đã từ bỏ cuộc sống lính đánh thuê để trở thành Operator.<br />
<br />
| clinical = Các hình ảnh xét nghiệm cho thấy đường viền mờ ở cơ quan nội tạng cùng đốm đen bất thường. Originium đã được phát hiện trong hệ tuần hoàn, cho thấy cô đã bị nhiễm trung và xác nhận rằng cô là Infected.<br />
<br />
<br />
[Mật độ đồng hóa Tế bào] 12%<br />
<br />
Không có tinh thể Originium trên da. Tuy nhiên, các xét nghiệm cho thấy rất nhiều tinh thể trong cơ thể. Bán cầu não đã bị ảnh hưởng đặc biệt và thay đổi về tính cách được cho là có liên quan.<br />
<br />
<br />
[Mật độ tinh thể Originium] 0,29u/L<br />
<br />
Do mật độ cao của Originium trong cơ quan nội tạng, hệ tuần hoàn có hàm lượng Originium cao.<br />
<br />
| archive_1 = Bị lưu đày bởi bộ tộc, bị khách hàng phản bội và phải chịu mọi gian khổ, Scavenger thích hành động một mình và cảnh giác với người khác. Hơn nữa, vì tính cách của cô bị ảnh hưởng bởi Originium, cô trở nên khó giao tiếp. Có lẽ, cô sẽ cởi mở hơn khi đã quen với công việc ở Rhodes Island.<br />
<br />
| archive_2 = Scavenger có thể di chuyển tự do trong môi trường khắc nghiệt và ăn hầu hết mọi thứ miễn là thứ đó không giết được cô. Cô là một trong các Operator thích nghi giỏi nhất, với sự linh hoạt đa dạng. Khi có cơ hội, cô thường nghỉ ngơi trong góc tối hoặc ăn các thực phẩm đặc biệt.<br />
<br />
| archive_3 = Scavenger thường né tránh các Operator khác nếu không có liên quan đến công việc, ngoại trừ Provence. Cô thường chế nhạo những người hỏi cô về sự quan tâm với Provence, điều này thật hấp dẫn. Nhìn chung, Provence được coi là khá hấp dẫn (nhiều Operator thích cách vẫy đuôi của cô), nhưng Scavenger dường như quan tâm đến thứ khác.<br />
<br />
| archive_4 = Scavenger từng yêu một cô gái trẻ trong bộ tộc, người đã đáp lại tình cảm của cô. Vì bất cứ lý do nào, họ đã không bày tỏ tình cảm của mình với nhau cho đến khi Scavenger bị nhiễm bệnh và bị trục xuất khỏi bộ tộc của cô ấy. Lần tiếp theo, Scavenger gặp lại nàng, cô ấy đã qua đời và cùng với tình yêu bị cấm đoán của họ. Ký ức này là kỷ niệm mà Scavenger sẽ mãi mãi giữ chặt trong tim.<br />
<br />
| promotion = Không ai hiểu tại sao một lính đánh thuê lại sử dụng vũ khí hạng nặng để đánh lén, vì điều đó là không thích hợp. Bất chấp nhược điểm trên, Scavenger vẫn hoạt động rất hiệu quả. <br />
<br />
<br />
Khi người khác thấy cô ấy đi ngang qua, họ luôn có ấn tượng rằng cô không phải là một sát thủ, mà là một người sẽ không từ bất kỳ thủ đoạn để loại bỏ mọi thứ cản đường mình. Không ai nghi ngờ khả năng của cô, và bí mật đằng sau sự lựa chọn vũ khí của cô? Ai quan tâm.<br />
}}<br />
<br />
|-|<br />
Hội thoại=<br />
<br />
{{OpVoice<br />
<!-- Chọn toàn bộ file voice và đổi về cùng 1 tên theo định dạng TênOp_voice.mp3, để Windows tự đánh thứ tự (1), (2), (3),.... và upload tất cả lên trước khi gọi template này --><br />
| Op_name = Scavenger<br />
| secretary = Better get your job done quicker than waste time on chitchat.<br />
| conversation_1 = You'd better remember that failing to adapt makes you a useless burden.<br />
| conversation_2 = Work, eat, run, repeat. Big fricking whoop. That's just how life is for most people these days.<br />
| conversation_3 = My job was to take care of "inconveniences" for my employers. Somehow that turned into them calling me Scavenger.<br />
| elite_conversation_1 = Just like the two sides of a coin, no matter how splendid the face is, the backside is always stained with dirt.<br />
| elite_conversation_2 = I've adapted to this place really well since I first joined? Pfft, are you joking? I've just gotten used to working on the surface.<br />
| trust_conversation_1 = That's Provence, isn't it... The girl who got Infected while helping people during a Catastrophe... Look at that massive tail she's got...<br />
| trust_conversation_2 = You know, Doctor... I initially hated the idea of working with other people. I figured our methods would clash. But at some point, I came to realize that's not the case.<br />
| trust_conversation_3 = If only she were still alive... Now all I can do is live alone, carrying her dreams on my back.<br />
| idle = How can you sleep so soundly when you're defenseless...<br />
| reporting = I'm Scavenger. Leave the dirty work to me. Just pay what I'm owed and we'll be good.<br />
| exp_up = No, it's not enough...<br />
| elite_1 = This still isn't enough. I need to become stronger...<br />
| elite_2 = Thanks, Doctor. I feel like I have a reason to fight now.<br />
| team = Do I need to quip just ‘cause I joined the team?<br />
| team_lead = Don't you hold me back.<br />
| sortie = Conceal yourselves so the enemy won't find you.<br />
| start = Hmph, it's cleaning time.<br />
| select_1 = Hurry up.<br />
| select_2 = Are we doing this?<br />
| deploy_1 = Tch.<br />
| deploy_2 = I know what to do.<br />
| combat_1 = You hunks of trash.<br />
| combat_2 = Keep writhing in the gutter!<br />
| combat_3 = There is no turning back for you!<br />
| combat_4 = No one cares!<br />
| 4_stars = What an unexpected task.<br />
| 3_stars = Hah. This is what their weakness gets them.<br />
| 2_stars = Tch, some of them got away. I'm disappointed if that's all you can do.<br />
| failed = Dammit! They got us good...<br />
| station = Just give me a dark corner.<br />
| poke = Argh! Let go of me!<br />
| trust_poke = You want me to dispose of you too?<br />
| title = Arknights.<br />
| greeting = You got a job for me?<br />
}}<br />
</tabber><br />
{{BottomNav}}</div>162.158.162.180https://ak.kazdel.com/index.php?title=Earthspirit&diff=27478Earthspirit2022-12-02T06:17:21Z<p>162.158.162.180: all contributions to Arknights VN WIKI are considered to be released under the Creative Commons Attribution</p>
<hr />
<div>{{Character<br />
|Name=Earthspirit<br />
|Trait=Slow<br />
|Rarity=4<br />
|Class=Supporter<br />
|Indexcode=43<br />
|Charcode=LN01<br />
|Gender=Female<br />
|Country=Leithanien<br />
|Group=<br />
|Team=<br />
|PlaceOfBirth=Leithanien<br />
|Race=Caprinae<br />
|Position=Ranged<br />
|Tag=Slow<br />
|Artist=HUG<br />
|CV=Yuuki Aoi<br />
<br />
|E0S=1.6<br />
|E0X=45<br />
|E0Y=147<br />
|E2S=1.6<br />
|E2X=49<br />
|E2Y=-83<br />
<br />
|data=<br />
|indexdata={"skinIndex" : "0"}<br />
|indexdata1={"skinIndex" : "1"}<br />
|indexdata2={"skinIndex" : "2"}<br />
|indexdata3={"skinIndex" : "3"}<br />
}}<br />
{{Charset<br />
|Status=Chưa dịch<br />
}}<br />
<tabber><br />
|-|<br />
Hồ sơ tổng quát=<br />
<br />
= Chỉ số =<br />
<br />
== Chỉ số cơ bản ==<br />
<br />
{{OpStats<br />
| healthE0 = 751 | healthE1 = 964 | healthE2 = 1205 | trustHP = <br />
| attackE0 = 298 | attackE1 = 398 | attackE2 = 480 | trustAtk = 50<br />
| armorE0 = 66 | armorE1 = 85 | armorE2 = 101| trustArmor = <br />
| resE0 = 10 | resE1 = 15 | resE2 = 20 | trustRes = <br />
| redeploy = 70s<br />
| costE0 = 12 | costE1 = 14 | costE2 = 14<br />
| blockE0 = 1 | blockE1 = 1 | blockE2 = 1<br />
| attackspd = 1,9s<br />
| rangeE0 = 16 | rangeE1 = 16 | rangeE2 = 16<br />
}}<br />
<br />
<br />
== Potential ==<br />
<br />
{{Potential<br />
| pot1 = Cost triển khai -1<br />
| pot2 = Thời gian tái triển khai -4s<br />
| pot3 = Sát thương +21<br />
| pot4 = Tăng hiệu quả Talent<br />
| pot5 = Cost triển khai -1<br />
}}<br />
<br />
= Trait & Talent =<br />
<br />
{{OpTrait | trait = Slow }}<br />
<br />
{{OpTalent<br />
<!-- Sử dụng {{color|#FF7800| }} cho bonus từ potential --><br />
<br />
<!-- Dành cho Talent ở Elite 2 Lv.1 --><br />
| talent2a = Geological Exploration | talentDes2a = Tăng nhẹ thời lượng hiệu ứng làm chậm (+0,1s).<br />
<br />
<!-- Dành cho Talent ở Elite 2 Lv.1 + Potential Rank (nếu có) --><br />
| talent2b = Geological Exploration | talentDes2b = Tăng nhẹ thời lượng hiệu ứng làm chậm (0,13s). | talent_pot_2 = pot4<br />
}}<br />
<br />
= Skill =<br />
<br />
== Combat Skill ==<br />
<tabs style="color:black; width: 100%"><br />
<tab name="Skill 1"><br />
<br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = attack_strengthening_type_beta<br />
| skill_name = Attack Strengthening·Type β <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Manual<br />
<br />
<!-- des: Miêu tả skill, sử dụng template {{color| Mã màu html | Văn bản}} để đánh dấu modifier của skill, mã màu #0098DC cho xanh dương, #FF2E00 cho đỏ, #F49502 cho vàng<br />
iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --><br />
<br />
<br />
| des1 = Sát thương {{color|#0098DC|+20%}}. | iSP1 = 0 | SP1 = 40 | dura1 = 25<br />
| des2 = Sát thương {{color|#0098DC|+25%}}. | iSP2 = 0 | SP2 = 40 | dura2 = 25<br />
| des3 = Sát thương {{color|#0098DC|+30%}}. | iSP3 = 0 | SP3 = 40 | dura3 = 25<br />
| des4 = Sát thương {{color|#0098DC|+35%}}. | iSP4 = 0 | SP4 = 37 | dura4 = 25<br />
| des5 = Sát thương {{color|#0098DC|+40%}}. | iSP5 = 0 | SP5 = 37 | dura5 = 25<br />
| des6 = Sát thương {{color|#0098DC|+45%}}. | iSP6 = 0 | SP6 = 37 | dura6 = 25<br />
| des7 = Sát thương {{color|#0098DC|+50%}}. | iSP7 = 5 | SP7 = 37 | dura7 = 25<br />
| des8 = Sát thương {{color|#0098DC|+60%}}. | iSP8 = 5 | SP8 = 37 | dura8 = 25<br />
| des9 = Sát thương {{color|#0098DC|+70%}}. | iSP9 = 5 | SP9 = 37 | dura9 = 25<br />
| des10 = Sát thương {{color|#0098DC|+80%}}. | iSP10 = 10 | SP10 = 35 | dura10 = 25<br />
<!-- ví dụ : <br />
| des1 = Đòn tấn công sẽ đẩy mục tiêu văng đi với lực {{color|#0098DC|nhỏ}} gây sát thương bằng {{color|#0098DC|105%}} sát thương của Weedy và làm choáng mục tiêu {{color|#0098DC|0.8s}} | iSP1 = 0 | SP1 = 6 | dura1 = <br />
--><br />
<br />
}}<br />
<br />
</tab><br />
<tab name="Skill 2"><br />
<br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = quicksand <!-- Tên skill thay dấu cách bằng gạch dưới ( _ ) --><br />
| skill_name = Quicksand <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Manual<br />
<br />
<!-- des: Miêu tả skill, sử dụng template {{color| Mã màu html | Văn bản}} để đánh dấu modifier của skill, mã màu #0098DC cho xanh dương, #FF2E00 cho đỏ, #F49502 cho vàng<br />
iSP: initial SP/SP cho sẵn | SP: SP yêu cầu | dura: thời lượng skill --><br />
<br />
| des1 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,8}} giây. | iSP1 = 0 | SP1 = 60 | dura1 = 25<br />
| des2 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,8}} giây. | iSP2 = 0 | SP2 = 58 | dura2 = 25<br />
| des3 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,8}} giây. | iSP3 = 0 | SP3 = 56 | dura3 = 25<br />
| des4 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,7}} giây. | iSP4 = 5 | SP4 = 54 | dura4 = 25<br />
| des5 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,7}} giây. | iSP5 = 5 | SP5 = 52 | dura5 = 25<br />
| des6 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,7}} giây. | iSP6 = 5 | SP6 = 50 | dura6 = 25<br />
| des7 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,6}} giây. | iSP7 = 10 | SP7 = 48 | dura7 = 25<br />
| des8 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,55}} giây. | iSP8 = 10 | SP8 = 46 | dura8 = 25<br />
| des9 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,5}} giây. | iSP9 = 10 | SP9 = 44 | dura9 = 25<br />
| des10 = {{color|#FF2E00|Ngưng tấn công địch}}, tất cả kẻ địch trong tầm tấn công bị làm chậm mỗi {{color|#0098DC|1,4}} giây. | iSP10 = 15 | SP10 = 40 | dura10 = 25<br />
}}<br />
<br />
</tab><br />
</tabs><br />
<br />
== Infastructure Skill ==<br />
<br />
{{OpDormSkill2<br />
<!-- Elite 0 Level 1 --><br />
| skill_icon1 = Bskill_hire_spd2 | skill_name1 = Disaster Messenger·α | room1 = Phòng Nhân sự | des1 = Khi ở trong phòng Nhân sự, tốc độ thu thập thông tin +30%.<br />
<!-- Elite 1 --><br />
| skill_icon3a = Bskill_hire_spd2 | skill_name3a = Disaster Messenger·α | room3a = Phòng Nhân sự | des3a = Khi ở trong phòng Nhân sự, tốc độ thu thập thông tin +30%.<br />
| skill_icon3b = Bskill_man_originium2 | skill_name3b = Geologist | room3b = Trạm Sản xuất | des3b = Khi ở trong Trạm Sản xuất, tốc độ sản xuất các sản phẩm Originium +35%<br />
}}<br />
<br />
= Material =<br />
<br />
== Elite Material ==<br />
<br />
{{EliteMaterial<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake; class chọn 1 trong 6 class ko viết hoa --><br />
| lmd1 = 15000 | class = support | chip_quantity_1 = 3 | mat1 = oriron | mat1_quantity = 1 | mat2 = orirock cube | mat2_quantity = 1<br />
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu là Op 5*/6* --><br />
| lmd2 = 60000 | chip_quantity_2 = 5 | mat3 = sugar pack | mat3_quantity = 20 | mat4 = grindstone | mat4_quantity = 7<br />
}}<br />
<br />
== Skill Material ==<br />
{{SkillMaterial4s<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake--><br />
| lv3_mat = oriron shard | lv3_mat_quantity = 3<br />
| lv4_mat = polyketon | lv4_mat_quantity = 2<br />
| lv5_mat = device | lv5_mat_quantity = 2<br />
| lv6_mat = aketon | lv6_mat_quantity = 2<br />
| lv7_mat_1 = integrated device | lv7_mat_quantity_1 = 2<br />
| skill1_lv8_mat_1 = white horse kohl | skill1_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill1_lv8_mat_2 = aketon | skill1_lv8_mat_quantity_2 = 4<br />
| skill1_lv9_mat_1 = grindstone pentahydrate | skill1_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv9_mat_2 = white horse kohl | skill1_lv9_mat_quantity_2 = 3<br />
| skill1_lv10_mat_1 = bipolar nanoflake | skill1_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv10_mat_2 = rma70 24 | skill1_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv8_mat_1 = manganese trihydrate | skill2_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill2_lv8_mat_2 = integrated device | skill2_lv8_mat_quantity_2 = 3<br />
| skill2_lv9_mat_1 = rma70 24 | skill2_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv9_mat_2 = manganese trihydrate | skill2_lv9_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv10_mat_1 = polymerization preparation | skill2_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv10_mat_2 = sugar lump | skill2_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
}}<br />
<br />
= Gallery =<br />
<gallery><br />
File:Earthspirit_1.png | {{color|#FFFFFF|Elite 0}}<br />
File:Earthspirit_2.png | {{color|#FFFFFF|Elite 2}}<br />
</gallery><br />
<br />
<br />
|-|<br />
Hồ sơ cá nhân=<br />
{{OpInfo<br />
| name = Earthspirit<br />
| gender = Nữ<br />
| combatExp = Không có <!-- Ghi theo số năm --><br />
| birthPlace = Leithanien<br />
| birthDay = 05/04 <!-- Dùng định dạng DD/MM --><br />
| race = Caprinae<br />
| height = 161cm<br />
<!-- Sử dụng 1 trong những định dạng sau: Phi thường (Outstanding), Xuất sắc (Excellent), Tốt (Good), Đạt tiêu chuẩn (Qualified), Bình thường (Normal), Kém (Flawed), Yếu (Weak) --><br />
| physStr = Bình thường<br />
| mobility = Đạt tiêu chuẩn<br />
| physRe = Bình thường<br />
| tactical = Đạt tiêu chuẩn<br />
| combat = Đạt tiêu chuẩn<br />
| oriAssim = Xuất sắc<br />
| infection = Dương tính<br />
}}<br />
<br />
{{Profile<br />
<!-- Lưu ý enter 2 lần nếu muốn xuống dòng --><br />
| contract = Có phải cô lại nghe thấy những âm thanh đó nữa không?<br />
<br />
<br />
Earthspirit, Supporter của Rhodes Island, là hỗ trợ đáng tin cậy trên chiến trường khi làm nhiệm vụ.<br />
| token = Một mảnh quặng nhỏ có hình dạng kỳ lạ. Đặt nó bên tai để nghe thấy lời thì thầm.<br />
<br />
<br />
Được dùng để cải thiện Potential của Earthspirit.<br />
| profile_text = Earthspirit là một nhà địa chất. Cô lấp các chỗ trống trong nhiều lĩnh vực như Đánh giá môi trường, Phân tích chiến trường và Sử dụng địa hình.<br />
<br />
<br />
Hiện tại, cô cùng một đội hỗ trợ đang thực hiện các cuộc khảo sát địa chất, cảnh báo Catastrophe và công việc liên quan khác cho Rhodes Island.<br />
| clinical = Các hình ảnh xét nghiệm của Earthspirit cho thấy đường viền mờ của cơ quan nội tạng cùng các đốm đen có thể nhìn thấy. Nồng độ Originium cao bất thường trong hệ tuần hoàn, cho thấy cô đã bị nhiễm trùng và xác nhận rằng cô là Infected.<br />
<br />
<br />
[Mật độ đồng hóa Tế bào] 14%<br />
<br />
Earthspirit có các dấu hiệu vật lý của sự hình thành tinh thể trên cánh tay bị thương.<br />
<br />
<br />
[Mật độ tinh thể Originium] 0,31u/L<br />
<br />
Nhiễm trùng bước vào giai đoạn giữa, nhưng vẫn kiểm soát được.<br />
| archive_1 = Earthspirit rất tận tâm với công việc. Khi cô tập trung vào nghiên cứu, nó sẽ trở thành tâm điểm trong thế giới của cô. Có trò đùa nói về việc thay thế bữa trưa của Earthspirit bằng một đống đất sét đỏ, cô thậm chí sẽ không nhận ra cho đến khi kết thúc ngày làm việc. Và dù nỗ lực của cô đã được đền đáp và nghiên cứu đã đạt được kết quả, cô vẫn đảm bảo kết thúc công việc đúng giờ mỗi ngày.<br />
<br />
<br />
Cô hứa duy trì hợp lý giữa công việc và cuộc sống bằng cách bắt đầu và kết thúc nghiên cứu của mình đúng giờ. Ngay cả khi bị nhiễm trùng, cô vẫn giữ lời hứa với những việc cô coi là lối sống tốt. Sự chuyên nghiệp và quyết tâm của cô đều bắt nguồn từ cách tiếp cận cuộc sống của cô, và sẽ không để bất kỳ ai cản trở cách tiếp cận đó.<br />
<br />
<br />
Tất nhiên, có những lúc cần phải yêu cầu Earthspirit làm thêm giờ, tuy chúng ta sẽ phải trả một khoản tiền thưởng ngoài giờ đáng kể, cũng như chịu đựng sự trợn mắt của cô.<br />
<br />
<br />
Tuy nhiên, khi nhìn Earthspirit làm việc, sẽ thấy sự tập trung cao độ và vẻ ngoài tỉ mỉ của cô ấy, thì bạn sẽ nhận ra rằng cô là một trong các Operator chuyên nghiệp nhất mà bạn có thể gặp.<br />
| archive_2 = Là một nhà nghiên cứu địa chất, niềm đam mê với địa chất đã xuất hiện từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường. Theo Earthspirit, nghiên cứu thành phần địa chất của các mẫu từ nhiều thời đại khác nhau sẽ giúp hiểu rõ hơn về lịch sử của vùng đất đó. Nghiên cứu về địa chất là bộ môn cơ bản và quan trọng nhất trong lĩnh vực này.<br />
<br />
<br />
Chuyên môn của Earthspirit là khảo sát thực địa. Cô biết sự hình thành, nguồn gốc và lịch sử của tất cả các loại đá và trầm tích khác nhau, cũng như những dạng địa hình có thể gây nguy hiểm cho con người. Tuy nhiên, cô chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ áp dụng chuyên môn của vào chiến đấu.<br />
| archive_3 = Earthspirit bị nhiễm bệnh khi đang thu thập Originium tại hiện trường. Tuy nhiên, cô khá thờ ơ với sự lây nhiễm của mình vì nó không thể tăng cường kết nối của cô với Originium hoặc bất kỳ sự hình thành địa chất nào khác. Trên thực tế, nó đã trở thành trở ngại lớn cho công việc. Cô hoàn toàn tin tưởng vào liệu trình điều trị dành cho mình vì cô không có thời gian để lo lắng về căn bệnh.<br />
<br />
<br />
Để gây quỹ cho nghiên cứu của mình, Earthspirit sẽ đưa ra các cảnh báo sớm về Catastrophe cho các thị trấn và thành phố lân cận trong khi thực hiện các cuộc khảo sát thực địa. Do đó, cô trở thành Herald of Catastrophe. Dù cô nhiều lần khăng khăng rằng đó chỉ là công việc thứ hai, mọi người vẫn tìm kiếm chuyên môn của cô.<br />
<br />
<br />
Trong các Herlads of Catastrophe, Earthspirit và Provence là bạn bè. Đôi khi, Earthspirit cũng cố vấn cho nhà nghiên cứu núi lửa và đồng nghiệp của Caprinae, Eyjafjalla.<br />
| archive_4 = Theo Earthspirit, phần lớn Originium trên quyền trượng của cô thường nói chuyện với cô. Trước khi đến Rhodes Island, đó là các cuộc trò chuyện khó hiểu. Nhưng giờ cô thấy mình có thể hiểu vài điều nó nói.<br />
<br />
<br />
Earthspirit thấy điều này thật đáng lo ngại, nhưng vì nhân viên của cô đã điều chỉnh được mê hoặc của Leithhanienn Arts, và dự án Sonar được thêm vào để khảo sát địa chất, cho nên cô không thể từ bỏ nó. Vì vậy, cô phải sống với các giọng nói đó và làm quen với sự lãi nhãi của chúng như một phần công việc.<br />
<br />
<br />
Vì không ai ngoài Earthspirit có thể nghe thấy các giọng nói đó và không có Operator nào khác phàn nàn, nên việc điều trị chứng ù tai mãn tính liên quan đến căng thẳng nghề nghiệp đã được xem xét.<br />
| promotion =<br />
}}<br />
<br />
|-|<br />
Hội thoại=<br />
<br />
{{OpVoice<br />
<!-- Chọn toàn bộ file voice và đổi về cùng 1 tên theo định dạng TênOp_voice.mp3, để Windows tự đánh thứ tự (1), (2), (3),.... và upload tất cả lên trước khi gọi template này --><br />
| Op_name = Earthspirit<br />
| secretary = Doctor, I've picked out the Originium from the pile of other ores according to your orders. Any other requests?<br />
| conversation_1 = Oripathy is really troublesome. I can't even go on operations without the okay from Dr. Kal'tsit. And patients will lose some years of their lives, you say? Yeah, that's true, but I'm okay with that.<br />
| conversation_2 = This tuning fork? It's actually a wand. It's not only a weapon but also useful for geological surveying. I find it really handy.<br />
| conversation_3 = Without Rhodes Island, I'd probably still be a full-time geological researcher. And without you people... I'd probably already be dead.<br />
| elite_conversation_1 = Oh? I have dark circles under my eyes? Aw, I knew it...<br />
| elite_conversation_2 = What's that behind me, you ask? Well... ah, never mind, it's really hard to explain. I'll tell you when we have more time.<br />
| trust_conversation_1 = Some rocks talk to me, you know... and they talk a lot! Some of them even squabble... so much that I lose sleep over it. You think I'm kidding? Do I look like I'm kidding?<br />
| trust_conversation_2 = Provence is as careless as always. She needs to be careful or she'll end up like me, seriously ill. You'd better give her a good talking-to.<br />
| trust_conversation_3 = Look at this! Look at this! This surface... it couldn't have been formed without pressure in the earth's crust since 350 thousand years ago. Isn't it wonderful? You know, Doctor, those people who refuse to believe geological studies are truly fools.<br />
| idle = Doctor—oh, you're sleeping? You must be tired from all the hard work.<br />
| reporting = I'm Earthspirit, a geology scholar and Caster, reporting in. I work eight hours each day. Make me work any more and you'll have to pay me extra.<br />
| exp_up = Hm, is this academic data or something else?<br />
| elite_1 = Methods of scientific research must continue to be improved on.<br />
| elite_2 = Forgive me for my bluntness, but do remember that I only receive the salary for one person, so you can't make me do the work of more than one person even if you promote me.<br />
| team = Got it.<br />
| team_lead = I hope this squad could work well in all kinds of extreme environments.<br />
| sortie = Don't worry, we'll be right back.<br />
| start = We can't let them misuse the Originium like this.<br />
| select_1 = Here.<br />
| select_2 = What's the battle plan?<br />
| deploy_1 = I'm ready.<br />
| deploy_2 = Where are the enemies?<br />
| combat_1 = Be swallowed by the earth!<br />
| combat_2 = The power of the earth...<br />
| combat_3 = Your life ends here!<br />
| combat_4 = You shouldn't have set foot on this land.<br />
| 4_stars = What the enemies are doing... will only bring disaster.<br />
| 3_stars = All enemies have been dealt with.<br />
| 2_stars = A fine victory, Doctor.<br />
| failed = How is this possible...<br />
| station = This environment is quite suitable for research.<br />
| poke = Um...<br />
| trust_poke = This piece of ore... for me? Really? But... it's expensive, right?<br />
| title = Arknights.<br />
| greeting = Doctor, time to get to work.<br />
}}<br />
</tabber><br />
{{BottomNav}}</div>162.158.162.180https://ak.kazdel.com/index.php?title=Haze&diff=27477Haze2022-12-02T06:13:00Z<p>162.158.162.180: all contributions to Arknights VN WIKI are considered to be released under the Creative Commons Attribution</p>
<hr />
<div>{{Character<br />
|Name=Haze<br />
|Trait=Spell_dmg<br />
|Rarity=4<br />
|Class=Caster<br />
|Indexcode=21<br />
|Charcode=VC02<br />
|Gender=Female<br />
|Country=Victoria<br />
|Group=<br />
|Team=<br />
|PlaceOfBirth=Victoria<br />
|Race=Feline<br />
|Position=Ranged<br />
|Tag=DPS Debuff<br />
|Artist=Skade<br />
|CV=Ru Thing<br />
<br />
|E0S=1.6<br />
|E0X=18<br />
|E0Y=116<br />
|E2S=1.6<br />
|E2X=49<br />
|E2Y=96<br />
<br />
|data=<br />
|indexdata={"skinIndex" : "0"}<br />
|indexdata1={"skinIndex" : "1"}<br />
|indexdata2={"skinIndex" : "2"}<br />
|indexdata3={"skinIndex" : "3"}<br />
}}<br />
{{Charset<br />
|Status=Chưa dịch<br />
}}<br />
<tabber><br />
|-|<br />
Hồ sơ tổng quát=<br />
= Chỉ số =<br />
== Chỉ số cơ bản ==<br />
{{OpStats<br />
| healthE0 = 885 | healthE1 = 1150 | healthE2 = 1420 | trustHP = <br />
| attackE0 = 362 | attackE1 = 483 | attackE2 = 583 | trustAtk = 60<br />
| armorE0 = 71 | armorE1 = 98 | armorE2 = 110 | trustArmor = <br />
| resE0 = 10 | resE1 = 15 | resE2 = 20 | trustRes = <br />
| redeploy = 70s<br />
| costE0 = 17 | costE1 = 19 | costE2 = 19<br />
| blockE0 = 1 | blockE1 = 1 | blockE2 = 1<br />
| attackspd = 1,6s<br />
| rangeE0 = 10 | rangeE1 = 11 | rangeE2 = 11<br />
}}<br />
== Potential ==<br />
{{Potential<br />
| pot1 = Cost triển khai -1<br />
| pot2 = Thời gian tái triển khai -4s<br />
| pot3 = HP tối đa +100<br />
| pot4 = Tăng hiệu quả Talent<br />
| pot5 = Cost triển khai -1<br />
}}<br />
= Trait & Talent =<br />
{{OpTrait | trait = Spell_dmg }}<br />
{{OpTalent<br />
| talent1a = Black Mist | talentDes1a = Đòn tấn công gây hiệu ứng -10% kháng phép thuật trong vòng 1 giây.<br />
| talent1b = Black Mist | talentDes1b = Đòn tấn công gây hiệu ứng -13% {{color|#FF7800|(+3%)}} kháng phép thuật trong vòng 1 giây. | talent_pot_1a = pot4<br />
| talent2a = Black Mist | talentDes2a = Đòn tấn công gây hiệu ứng -20% kháng phép thuật trong vòng 1 giây.<br />
| talent2b = Black Mist | talentDes2b = Đòn tấn công gây hiệu ứng -23% {{color|#FF7800|(+3%)}} kháng phép thuật trong vòng 1 giây. | talent_pot_2 = pot4<br />
}}<br />
= Skill =<br />
== Combat Skill ==<br />
<tabs style="color:black; width: 100%"><br />
<tab name="Skill 1"><br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = attack_strengthening_type_beta<br />
| skill_name = Attack Strengthening·Type β <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Manual<br />
| des1 = Sát thương {{color|#0098DC|+20%}}. | iSP1 = 0 | SP1 = 40 | dura1 = 25<br />
| des2 = Sát thương {{color|#0098DC|+25%}}. | iSP2 = 0 | SP2 = 40 | dura2 = 25<br />
| des3 = Sát thương {{color|#0098DC|+30%}}. | iSP3 = 0 | SP3 = 40 | dura3 = 25<br />
| des4 = Sát thương {{color|#0098DC|+35%}}. | iSP4 = 0 | SP4 = 37 | dura4 = 25<br />
| des5 = Sát thương {{color|#0098DC|+40%}}. | iSP5 = 0 | SP5 = 37 | dura5 = 25<br />
| des6 = Sát thương {{color|#0098DC|+45%}}. | iSP6 = 0 | SP6 = 37 | dura6 = 25<br />
| des7 = Sát thương {{color|#0098DC|+50%}}. | iSP7 = 5 | SP7 = 37 | dura7 = 25<br />
| des8 = Sát thương {{color|#0098DC|+60%}}. | iSP8 = 5 | SP8 = 37 | dura8 = 25<br />
| des9 = Sát thương {{color|#0098DC|+70%}}. | iSP9 = 5 | SP9 = 37 | dura9 = 25<br />
| des10 = Sát thương {{color|#0098DC|+80%}}. | iSP10 = 10 | SP10 = 35 | dura10 = 25<br />
}}<br />
</tab><br />
<tab name="Skill 2"><br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = crimson eye <!-- Tên skill thay dấu cách bằng gạch dưới ( _ ) --><br />
| skill_name = Crimson Eye <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Manual<br />
| des1 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+15%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+35}}. | iSP1 = 0 | SP1 = 35 | dura1 = 25<br />
| des2 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+20%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+35}}. | iSP2 = 0 | SP2 = 35 | dura2 = 25<br />
| des3 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+25%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+35}}. | iSP3 = 0 | SP3 = 35 | dura3 = 25<br />
| des4 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+30%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+40}}. | iSP4 = 0 | SP4 = 35 | dura4 = 25<br />
| des5 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+35%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+40}}. | iSP5 = 0 | SP5 = 35 | dura5 = 25<br />
| des6 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+40%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+40}}. | iSP6 = 0 | SP6 = 35 | dura6 = 25<br />
| des7 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+45%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+45}}. | iSP7 = 0 | SP7 = 30 | dura7 = 25<br />
| des8 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+50%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+50}}. | iSP8 = 0 | SP8 = 30 | dura8 = 25<br />
| des9 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+55%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+55}}. | iSP9 = 0 | SP9 = 30 | dura9 = 25<br />
| des10 = HP tối đa {{color|#FF2E00|-75%}}, sát thương {{color|#0098DC|+60%}}, tốc độ tấn công {{color|#0098DC|+60}}. | iSP10 = 0 | SP10 = 25 | dura10 = 25<br />
}}<br />
</tab><br />
</tabs><br />
== Infastructure Skill ==<br />
{{OpDormSkill2<br />
| skill_icon1 = Bskill_man_gold1 | skill_name1 = Metal Crafts·α | room1 = Trạm Sản xuất | des1 = Khi ở trong Trạm Sản xuất, +30% tốc độ sản xuất kim loại quý.<br />
| skill_icon3a = Bskill_man_gold1 | skill_name3a = Metal Crafts·α | room3a = Trạm Sản xuất | des3a = Khi ở trong Trạm Sản xuất, +30% tốc độ sản xuất kim loại quý.<br />
| skill_icon3b = Bskill_tra_spd2 | skill_name3b = Order Distribution·β | room3b = Trạm Giao dịch | des3b = Khi ở trong Trạm Giao dịch, +30% tốc độ đơn hàng.<br />
}}<br />
= Material =<br />
== Elite Material ==<br />
{{EliteMaterial<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake; class chọn 1 trong 6 class ko viết hoa --><br />
| lmd1 = 15000 | class = caster | chip_quantity_1 = 3 | mat1 = orirock cube | mat1_quantity = 1 | mat2 = polyester | mat2_quantity = 1<br />
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu là Op 5*/6* --><br />
| lmd2 = 60000 | chip_quantity_2 = 5 | mat3 = orirock cluster | mat3_quantity = 19 | mat4 = rma70 12 | mat4_quantity = 8<br />
}}<br />
== Skill Material ==<br />
{{SkillMaterial4s<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake--><br />
| lv3_mat = orirock | lv3_mat_quantity = 5<br />
| lv4_mat = sugar | lv4_mat_quantity = 2<br />
| lv5_mat = polyester | lv5_mat_quantity = 3<br />
| lv6_mat = oriron cluster | lv6_mat_quantity = 2<br />
| lv7_mat_1 = aketon | lv7_mat_quantity_1 = 3<br />
| skill1_lv8_mat_1 = optimized device | skill1_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill1_lv8_mat_2 = oriron cluster | skill1_lv8_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill1_lv9_mat_1 = manganese trihydrate | skill1_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv9_mat_2 = optimized device | skill1_lv9_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill1_lv10_mat_1 = polymerization preparation | skill1_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv10_mat_2 = sugar lump | skill1_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv8_mat_1 = white horse kohl | skill2_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill2_lv8_mat_2 = aketon | skill2_lv8_mat_quantity_2 = 4<br />
| skill2_lv9_mat_1 = grindstone pentahydrate | skill2_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv9_mat_2 = white horse kohl | skill2_lv9_mat_quantity_2 = 3<br />
| skill2_lv10_mat_1 = bipolar nanoflake | skill2_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv10_mat_2 = orirock concentration | skill2_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
}}<br />
= Gallery =<br />
<gallery><br />
File:Haze_1.png | {{color|#FFFFFF|Elite 0}}<br />
File:Haze_2.png | {{color|#FFFFFF|Elite 2}}<br />
</gallery><br />
|-|<br />
Hồ sơ cá nhân=<br />
{{OpInfo<br />
| name = Haze<br />
| gender = Nữ<br />
| combatExp = Nửa năm <!-- Ghi theo số năm --><br />
| birthPlace = Victoria<br />
| birthDay = 02/01 <!-- Dùng định dạng DD/MM --><br />
| race = Feline <br />
| height = 158cm<br />
<!-- Sử dụng 1 trong những định dạng sau: Phi thường (Outstanding), Xuất sắc (Excellent), Tốt (Good), Đạt tiêu chuẩn (Qualified), Bình thường (Normal), Kém (Flawed), Yếu (Weak) --><br />
| physStr = Bình thường<br />
| mobility = Bình thường<br />
| physRe = Bình thường<br />
| tactical = Xuất sắc<br />
| combat = Bình thường<br />
| oriAssim = Xuất sắc<br />
| infection = Dương tính<br />
}}<br />
{{Profile<br />
<!-- Lưu ý enter 2 lần nếu muốn xuống dòng --><br />
| contract = Không ai có thể ngăn cản cô ấy.<br />
<br />
<br />
Haze, Caster của Rhodes Island, sẽ hỗ trợ cho đội bằng Ma thuật Originium của cô ấy.<br />
<br />
| token = Một cái muỗng đã dùng qua. Một cái nĩa đi kèm được giấu bên trong cuốn sách.<br />
<br />
<br />
Được dùng để cải thiện Potential của Haze.<br />
<br />
| profile_text = Haze là Operator đến từ Victoria, nơi cô đã có thời gian bị nhốt trong khu cách ly của Infected. <br />
<br />
<br />
Cuối cùng, cô đã thoát khỏi nơi đó sau nhiều lần cố gắng, và gia nhập Rhodes Island với Codename.<br />
<br />
| clinical = Các hình ảnh xét nghiệm của Haze cho thấy đường viền mờ của cơ quan nội tạng cùng các đốm đen có thể nhìn thấy. Nồng độ Originium cao bất thường có trong hệ tuần hoàn, cho thấy cô đã bị nhiễm trùng và xác nhận rằng cô ấy là Infected.<br />
<br />
<br />
<br />
[Mật độ đồng hóa Tế bào] 16%<br />
<br />
Không có dấu hiệu rõ ràng của sự hình thành tinh thể, nhưng ô nhiễm bên trong tương đối tồi tệ hơn.<br />
<br />
<br />
[Mật độ tinh thể Originium] 0,36u/L<br />
<br />
Nhiễm trùng bước vào giai đoạn giữa, các tinh thể bắt đầu tăng cường khả năng Originium của vật chủ.<br />
<br />
| archive_1 = Haze có thể sử dụng Ma thuật Dark Fog, một câu thần chú dành riêng cho cô. Màn sương linh hoạt có thể che khuất tầm nhìn, gây sát thương, tiêu diệt hoặc tăng cường khả năng của Haze.<br />
<br />
| archive_2 = Haze có thói quen lục lọi đồ vật của người khác. Dù cô không bao giờ lấy trộm tiền hay chìa khóa, nhưng không có món đồ trang sức lặt vặt nào được an toàn khi ở gần cô. Những vụ trộm tầm như vậy thường sẽ không khiến ai gặp rắc rối nghiêm trọng, nhưng khi bị bắt vì một lỗi nhỏ, cô đã bị phát hiện việc nhiễm trùng, nên chính quyền đã tống cô vào phòng giam dành cho Infected.<br />
<br />
| archive_3 = Nhà tù được xây dựng đặc biệt để giam giữ những tội phạm bị nhiễm bệnh. Để thoát khỏi và hít thở không khí tự do, cô phải leo lên bức tường cách ly cao chót vót và né tránh tất cả biện pháp an ninh. <br />
<br />
<br />
Haze là người duy nhất lập làm được điều đó, với việc Cảnh sát Victoria vẫn đang truy nã cô cho đến bây giờ.<br />
<br />
| archive_4 = Haze không giấu sự yêu thích của cô với các sinh vật họ mèo. Dù chính những con vật dễ thương này đã khiến cô bị nhiễm bệnh, cô vẫn cho ăn và chăm sóc chúng. Vì vậy, không hề ngạc nhiên khi Haze hòa thuận với các cô mèo khác như Mousse.<br />
| promotion = <br />
}}<br />
|-|<br />
Hội thoại=<br />
{{OpVoice<br />
<!-- Chọn toàn bộ file voice và đổi về cùng 1 tên theo định dạng TênOp_voice.mp3, để Windows tự đánh thứ tự (1), (2), (3),.... và upload tất cả lên trước khi gọi template này --><br />
| Op_name = Haze<br />
| secretary = Didn't notice me behind you, eh? It's only natural. We Felines are known for being silent prowlers!<br />
| conversation_1 = Hey, don't touch my hat... it's crazy, you know! If it tells you too many secrets, Doctor, you'll be in trouble~<br />
| conversation_2 = Oh, so Rhodes Island takes in escaped prisoners too? Interesting. Do you guys want the map I have on me? Or do you want some prison break tips?<br />
| conversation_3 = We thieves have our own principles and standards too... I think. Right?<br />
| elite_conversation_1 = In time, the black haze will strike all the prisons, unleashing countless Catastrophes... Meow? Hey, don't worry, I'm just talking to myself.<br />
| elite_conversation_2 = Let's go! Don't worry, I have friends everywhere, eyes everywhere.<br />
| trust_conversation_1 = Curiosity can kill a cat, you know.<br />
| trust_conversation_2 = I'm in a good mood right now, so here's a riddle for you. "How is a raven like a writing desk?"<br />
| trust_conversation_3 = Thanks for this new identity. But... did you see 'em? My secrets... Oh, you did?<br />
| idle = ...Doctor's sleeping too, huh? Time get to work then, then...<br />
| reporting = Hello, I'm Haze. I like relaxing work environments and employers who know not to bother me with questions.<br />
| exp_up = Yum!<br />
| elite_1 = Promotion? What's that? Does it taste good?<br />
| elite_2 = Finally, I'm out of those cumbersome shackles... but now there are new chains on me. Guess that's the destiny of a thief.<br />
| team = Just give me freedom and I'll be happy.<br />
| team_lead = Why do we need a leader? Why can't everyone just decide what's best for themselves?<br />
| sortie = Meow... Ah, smells like sweet, sweet freedom!<br />
| start = Everyone, do whatever you want!<br />
| select_1 = Meow~?<br />
| select_2 = Let's go!<br />
| deploy_1 = Coming, coming!<br />
| deploy_2 = Like a shadow!<br />
| combat_1 = What about this?<br />
| combat_2 = Don't let your guard down!<br />
| combat_3 = You think you're all that, huh?<br />
| combat_4 = Don't get cocky!<br />
| 4_stars = Cats don't take orders from anyone!<br />
| 3_stars = Perfect victory? Whatever, as long as we won!<br />
| 2_stars = You let a lot of enemies get away, you know? That kinda sucks~<br />
| failed = I'm no stranger to fleeing, but this is just too embarrassing...<br />
| station = Where's the kotatsu?<br />
| poke = Meow?<br />
| trust_poke = Meow? This ain't enough. As long as it's something that I don't have, I want it all!<br />
| title = Arknights.<br />
| greeting = Doctor, is that mew?<br />
}}<br />
</tabber><br />
{{BottomNav}}</div>162.158.162.180https://ak.kazdel.com/index.php?title=Dobermann&diff=27460Dobermann2022-11-16T00:25:14Z<p>162.158.162.180: all contributions to Arknights VN WIKI are considered to be released under the Creative Commons Attribution</p>
<hr />
<div>{{Character<br />
|Name=Dobermann<br />
|Trait=Support_guard<br />
|Rarity=4<br />
|Class=Guard<br />
|Indexcode=29<br />
|Charcode=R100<br />
|Gender=Female<br />
|Country=Rhodes_Island<br />
|Group=<br />
|Team=<br />
|PlaceOfBirth=Bolívar<br />
|Race=Perro<br />
|Position=Melee<br />
|Tag=DPS Support<br />
|Artist=LLC<br />
|CV=Tanezaki Atsumi<br />
<br />
|E0S=1.6<br />
|E0X=21<br />
|E0Y=105<br />
|E2S=1.6<br />
|E2X=39<br />
|E2Y=86<br />
|S1S=2<br />
|S1X=0<br />
|S1Y=0<br />
|S1N=Lieutenant<br />
|S1logo=Epoque<br />
|S1color=#80b586<br />
<br />
|data=<br />
|indexdata={"skinIndex" : "0"}<br />
|indexdata1={"skinIndex" : "1"}<br />
|indexdata2={"skinIndex" : "2"}<br />
|indexdata3={"skinIndex" : "3"}<br />
}}<br />
{{Charset<br />
|Status=Chưa dịch<br />
}}<br />
<tabber><br />
|-|<br />
Hồ sơ tổng quát=<br />
= Chỉ số =<br />
== Chỉ số cơ bản ==<br />
{{OpStats<br />
| healthE0 = 1019 | healthE1 = 1324 | healthE2 = 1840 | trustHP = <br />
| attackE0 = 342 | attackE1 = 457 | attackE2 = 545 | trustAtk = 30<br />
| armorE0 = 252 | armorE1 = 320 | armorE2 = 382 | trustArmor = 30<br />
| resE0 = 0 | resE1 = 0 | resE2 = 0 | trustRes = <br />
| redeploy = 70s<br />
| costE0 = 13 | costE1 = 15 | costE2 = 15<br />
| blockE0 = 2 | blockE1 = 2 | blockE2 = 2<br />
| attackspd = 1,05s<br />
| rangeE0 = 3 | rangeE1 = 3 | rangeE2 = 3<br />
}}<br />
== Potential ==<br />
{{Potential<br />
| pot1 = Cost triển khai -1<br />
| pot2 = Thời gian tái triển khai -4s<br />
| pot3 = HP tối đa +150<br />
| pot4 = Tăng hiệu quả Talent<br />
| pot5 = Cost triển khai -1<br />
}}<br />
= Trait & Talent =<br />
{{OpTrait | trait = Support_guard }}<br />
{{OpTalent<br />
| talent1a = Instructor | talentDes1a = +5% sát thương cho tất cả operator 3*.<br />
| talent1b = Instructor | talentDes1b = +6% {{color|#FF7800|(+1%)}} sát thương cho tất cả operator 3*. | talent_pot_1a = pot4<br />
| talent2a = Instructor | talentDes2a = +10% sát thương cho tất cả operator 3*.<br />
| talent2b = Instructor | talentDes2b = +11% {{color|#FF7800|(+1%)}} sát thương cho tất cả operator 3*. | talent_pot_2 = pot4<br />
}}<br />
= Skill =<br />
== Combat Skill ==<br />
<tabs style="color:black; width: 100%"><br />
<tab name="Skill 1"><br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = powerful strike type beta<br />
| skill_name = Powerful Strike·Type β <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = On_Atk<br />
| skill_type2 = Auto<br />
| des1 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|170%}} sát thương. | iSP1 = 0 | SP1 = 5 | dura1 = <br />
| des2 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|175%}} sát thương. | iSP2 = 0 | SP2 = 5 | dura2 = <br />
| des3 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|180%}} sát thương. | iSP3 = 0 | SP3 = 5 | dura3 = <br />
| des4 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|185%}} sát thương. | iSP4 = 0 | SP4 = 4 | dura4 = <br />
| des5 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|190%}} sát thương. | iSP5 = 0 | SP5 = 4 | dura5 = <br />
| des6 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|195%}} sát thương. | iSP6 = 0 | SP6 = 4 | dura6 = <br />
| des7 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|200%}} sát thương. | iSP7 = 0 | SP7 = 4 | dura7 = <br />
| des8 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|210%}} sát thương. | iSP8 = 0 | SP8 = 4 | dura8 = <br />
| des9 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|220%}} sát thương. | iSP9 = 0 | SP9 = 4 | dura9 = <br />
| des10 = Đòn tấn công tiếp theo gây {{color|#0098DC|230%}} sát thương. | iSP10 = 0 | SP10 = 3 | dura10 = <br />
}}<br />
</tab><br />
<tab name="Skill 2"><br />
{{OpCombatSkill<br />
| skill_image = supervision <!-- Tên skill thay dấu cách bằng gạch dưới ( _ ) --><br />
| skill_name = Supervision <!-- Tên skill --><br />
| skill_type1 = Per_Sec<br />
| skill_type2 = Manual<br />
| des1 = Sát thương {{color|#0098DC|+30%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,1}} lần. | iSP1 = 30 | SP1 = 80 | dura1 = 25<br />
| des2 = Sát thương {{color|#0098DC|+30%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,2}} lần. | iSP2 = 30 | SP2 = 79 | dura2 = 25<br />
| des3 = Sát thương {{color|#0098DC|+30%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,3}} lần. | iSP3 = 30 | SP3 = 78 | dura3 = 25<br />
| des4 = Sát thương {{color|#0098DC|+40%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,4}} lần. | iSP4 = 32 | SP4 = 77 | dura4 = 25<br />
| des5 = Sát thương {{color|#0098DC|+40%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,5}} lần. | iSP5 = 32 | SP5 = 76 | dura5 = 25<br />
| des6 = Sát thương {{color|#0098DC|+40%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,6}} lần. | iSP6 = 32 | SP6 = 75 | dura6 = 25<br />
| des7 = Sát thương {{color|#0098DC|+50%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,7}} lần. | iSP7 = 34 | SP7 = 74 | dura7 = 25<br />
| des8 = Sát thương {{color|#0098DC|+60%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,8}} lần. | iSP8 = 36 | SP8 = 73 | dura8 = 25<br />
| des9 = Sát thương {{color|#0098DC|+70%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|2,9}} lần. | iSP9 = 38 | SP9 = 72 | dura9 = 25<br />
| des10 = Sát thương {{color|#0098DC|+80%}}, hiệu quả Talent tăng {{color|#0098DC|3}} lần. | iSP10 = 40 | SP10 = 70 | dura10 = 25<br />
}}<br />
</tab><br />
</tabs><br />
== Infastructure Skill ==<br />
{{OpDormSkill2<br />
<!-- Elite 0 Level 1 --><br />
| skill_icon1 = Bskill_ctrl_cost | skill_name1 = Competent | room1 = Trạm Chỉ huy | des1 = Khi được bố trí trong Trạm Chỉ huy, -0,05 tốc độ giảm mood của tất cả operator trong Trạm.<br />
<!-- Elite 2 --><br />
| skill_icon3a = Bskill_ctrl_cost | skill_name3a = Competent | room3a = Trạm Chỉ huy | des3a = Khi được bố trí trong Trạm Chỉ huy, -0,05 tốc độ giảm mood của tất cả operator trong Trạm.<br />
| skill_icon3b = Bskill_train_all | skill_name3b = Instructor | room3b = Phòng Tập luyện | des3b = Khi được bố trí trong Phòng Tập luyện, tăng 25% tốc độ học kỹ năng của tất cả operator.<br />
}}<br />
= Material =<br />
== Elite Material ==<br />
{{EliteMaterial<br />
<!-- Ghi tên mats theo bản dịch của Aceship, VD: oriron_cluster, bipolar_nanoflake; class chọn 1 trong 6 class ko viết hoa --><br />
| lmd1 = 15000 | class = guard | chip_quantity_1 = 3 | mat1 = sugar | mat1_quantity = 1 | mat2 = polyester | mat2_quantity = 1<br />
<!-- Chỉ điền vào phần sau nếu là Op 5*/6* --><br />
| lmd2 = 60000 | chip_quantity_2 = 5 | mat3 = manganese ore | mat3_quantity = 15 | mat4 = loxic kohl | mat4_quantity = 11<br />
}}<br />
== Skill Material ==<br />
{{SkillMaterial4s<br />
| lv3_mat = sugar subtitute | lv3_mat_quantity = 4<br />
| lv4_mat = polyester | lv4_mat_quantity = 2<br />
| lv5_mat = oriron | lv5_mat_quantity = 2<br />
| lv6_mat = orirock cluster | lv6_mat_quantity = 3<br />
| lv7_mat_1 = sugar pack | lv7_mat_quantity_1 = 3<br />
| skill1_lv8_mat_1 = polyester lump | skill1_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill1_lv8_mat_2 = orirock cluster | skill1_lv8_mat_quantity_2 = 5<br />
| skill1_lv9_mat_1 = keton colloid | skill1_lv9_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv9_mat_2 = polyester lump | skill1_lv9_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill1_lv10_mat_1 = bipolar nanoflake | skill1_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill1_lv10_mat_2 = manganese trihydrate | skill1_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv8_mat_1 = oriron block | skill2_lv8_mat_quantity_1 = 1 | skill2_lv8_mat_2 = sugar pack | skill2_lv8_mat_quantity_2 = 4<br />
| skill2_lv9_mat_1 = optimized device | skill2_lv9_mat_quantity_1 = 1 | skill2_lv9_mat_2 = oriron block | skill2_lv9_mat_quantity_2 = 2<br />
| skill2_lv10_mat_1 = d32 steel | skill2_lv10_mat_quantity_1 = 2 | skill2_lv10_mat_2 = white horse kohl | skill2_lv10_mat_quantity_2 = 2<br />
}}<br />
= Gallery =<br />
<gallery><br />
File:Dobermann_1.png | {{color|#FFFFFF|Elite 0}}<br />
File:Dobermann_2.png | {{color|#FFFFFF|Elite 2}}<br />
File:Dobermann_skin1.png | {{color|#FFFFFF|Lieutenant}}<br />
</gallery><br />
|-|<br />
Hồ sơ cá nhân=<br />
{{OpInfo<br />
| name = Dobermann<br />
| gender = Nữ<br />
| combatExp = 6 năm <!-- Ghi theo số năm --><br />
| birthPlace = Bolívar<br />
| birthDay = 27/05 <!-- Dùng định dạng DD/MM --><br />
| race = Perro<br />
| height = 163cm<br />
<!-- Sử dụng 1 trong những định dạng sau: Phi thường (Outstanding), Xuất sắc (Excellent), Tốt (Good), Đạt tiêu chuẩn (Qualified), Bình thường (Normal), Kém (Flawed), Yếu (Weak) --><br />
| physStr = Đạt tiêu chuẩn<br />
| mobility = Đạt tiêu chuẩn<br />
| physRe = Đạt tiêu chuẩn<br />
| tactical = Xuất sắc<br />
| combat = Xuất sắc<br />
| oriAssim = Đạt tiêu chuẩn<br />
| infection = Dương tính<br />
}}<br />
{{Profile<br />
<!-- Lưu ý enter 2 lần nếu muốn xuống dòng --><br />
<br />
<br />
Trans: SixOneeeeee + Aceship<br />
| Hợp đồng tuyển dụng = Bạn luôn có thể nhận lời khuyên của một cựu chiến binh.<br />
Dobermann, huấn luyện viên Starter của Rhodes Island, luôn sẵn sàng đưa ra lời khuyên trên chiến trường.<br />
| Token = Một cuốn sách nhỏ màu đỏ. Nó ghi lại một trận chiến cam go.<br />
Được sử dụng để cải thiện Potential của Dobermann.<br />
| Hồ sơ cá nhân = Cựu quân nhân Bolívary, Dobermann gia nhập Rhodes Island với tư cách là Instructor, chủ yếu đào tạo các Operator thiếu kinh nghiệm về chiến đấu. Cô cũng hỗ trợ thẩm vấn tù nhân khi cần thiết.<br />
Thành thạo các hoạt động quân sự ở nhiều quy mô khác nhau, Dobermann là một người lính có tính kỷ luật cao và thường chỉ huy trận chiến với vai trò là Guard.<br />
| Hồ sơ y tế = Kiểm tra hình ảnh của Dobermann cho thấy đường viền mờ của các cơ quan nội tạng với các đốm đen bất thường có thể nhìn thấy được. Nồng độ cao bất thường của Originium có trong hệ tuần hoàn của cô ấy, cho thấy dấu hiệu nhiễm trùng và xác nhận cô ấy đã bị nhiễm bệnh ở giai đoạn này.<br />
<br />
[Mức độ đồng hóa tế bào] 14%<br />
Dobermann hiện không có triệu chứng nhiễm trùng dễ thấy.<br />
<br />
[Mật độ tinh thể Originium trong máu] 0,26u/L<br />
Nhiễm trùng vẫn còn ở giai đoạn đầu, chưa phát hiện mối đe dọa nào đối với cơ thể.<br />
| Hồ sơ lưu trữ 1 = Là một Instructor nghiêm khắc.<br />
Mọi Operator mới gia nhập Rhodes Island đều nhận được sự "chào đón" của Dobermann, bất kể họ có xuất thân ghê gớm như thế nào. Ngay cả những tân binh ồn ào nhất, ngỗ ngược nhất cũng phải xếp hàng sau khóa đào tạo của cô ấy.<br />
| Hồ sơ lưu trữ 2 = Dobermann không phải là Instructor duy nhất tại Rhodes Island. Cô giám sát một đội gồm những Instructor được đào tạo bài bản nhằm phụ trách các bài học và bài tập khác nhau.<br />
Hầu như tất cả các sĩ quan này đều từng là Operator cấp thấp do chính Dobermann dạy dỗ và tuyển chọn thủ công thông qua quy trình nghiêm ngặt. Không ngoa khi nói rằng họ nắm giữ tương lai của Rhodes Island trong tay.<br />
| Hồ sơ lưu trữ 3 = Là một nữ quân nhân chuyên nghiệp, Dobermann rất coi trọng kỷ luật. Có nhiều quy tắc nghiêm ngặt theo chế độ đào tạo của cô ấy và không có hành vi hoặc vi phạm nào được dung thứ, điều này đã khiến nhiều Operator phải lo lắng.<br />
Tuy nhiên, Dobermann cũng quan tâm đến chế độ ăn uống, tình trạng thể chất và thậm chí cả trạng thái cảm xúc của mỗi Operator. Cô ấy chưa bao giờ ép buộc bất cứ ai làm nhiều hơn những thứ họ có thể làm. Chỉ là cam kết của cô ấy hơi quá lảng tránh.<br />
Đương nhiên, điều này bắt nguồn từ việc Dobermann không có khả năng thể hiện bản thân một cách chính xác. Hi vọng sẽ có nhiều người hiểu hơn về cô ấy.<br />
| archive_4 = <br />
| promotion = <br />
}}<br />
|-|<br />
Hội thoại=<br />
{{OpVoice<br />
| Op_name = Dobermann<br />
| secretary = Doctor, are the new recruits keeping up with my basic training regimen?<br />
| conversation_1 = A balanced, regular diet is also an important part of daily training. Complainers get fifty laps around the deck, now.<br />
| conversation_2 = As a military instructor, it's important to achieve the perfect balance between strictness and leniency. To be honest... I may be a bit too hard on Fang...<br />
| conversation_3 = When putting your Operators into squads, it's crucial to assign them positions where they can exercise their skills to the fullest. It's true that recruiting talented Operators is important, but your tactics play an even bigger role.<br />
| elite_conversation_1 = Doctor, when training Operators, you need to not only improve their physiques and skills but also work on spiritual fulfillment. After all, they need to be mentally strong enough to survive interrogations and all sorts of attacks on their minds.<br />
| elite_conversation_2 = You looking for the newbies? They're training out on the Rhodes Island deck. Yeah, I know what the weather's like right now, of course. Got a problem with that?<br />
| trust_conversation_1 = Anomalies... ha. You can never fool the eyes of the "Hound".<br />
| trust_conversation_2 = If you believe that being in a commanding position allows you to slack off whenever you want, I have several methods to make sure you change your mind, Doctor.<br />
| trust_conversation_3 = If I hope to remain at your side through all sorts of tough situations, I must be even harder on myself. After all, with the world around us being like this... the only way we could stay together for a long time is to train ourselves to become mentally strong.<br />
| idle = No slacking off!<br />
| reporting = Attention! I am Dobermann, former military instructor for the Bolívarian armed forces. Now, let's cut to the chase. Please hand over the list of Operators in need of training.<br />
| exp_up = Training hard pays off.<br />
| elite_1 = Promotion, huh? Thanks. I'm just doing my job.<br />
| elite_2 = The responsibility for training the future of Rhodes Island is on my shoulders. I will do my best to be worthy of that responsibility.<br />
| team = Understood.<br />
| team_lead = Well, please show me the briefing documents for the mission.<br />
| sortie = Calling all hands. This is not a drill!<br />
| start = Time to interrogate.<br />
| select_1 = On standby.<br />
| select_2 = Orders?<br />
| deploy_1 = Understood.<br />
| deploy_2 = Commence tracking.<br />
| combat_1 = Filthy scum.<br />
| combat_2 = Take that!<br />
| combat_3 = Tear 'em up!<br />
| combat_4 = Hang in there!<br />
| 4_stars = No matter how difficult the situation, basic combat skills still come in handy from time to time.<br />
| 3_stars = Come back when you're less mediocre garbage.<br />
| 2_stars = The operation was successful, but we still have room for improvement.<br />
| failed = We have failed. I am the one to blame.<br />
| station = The newbies are intimidated by me, you say? That's only natural.<br />
| poke = Please try to set a good example.<br />
| trust_poke = You want to cheer me up? Hm, let me interrogate someone, then.<br />
| title = Arknights.<br />
| greeting = Good morning, Doctor.<br />
}}<br />
</tabber><br />
{{BottomNav}}</div>162.158.162.180